Cách mở file cr2 máy canon 750d

Trong bài này sẽ giới thiệu qua cho bạn các thông tin về loại file hình ảnh CR2.

File CR2 là gì?

FTrước hết về mặt ý nghĩa, cái tên CR2 gồm chữ C đại diện cho Canon và R đại diện cho RAW - mang ý nghĩa thô sơ, nguyên bản. Như vậy, fle CR2 là loại file hình ảnh thô sơ nhất và có chất lượng cao nhất được tạo ra bởi máy ảnh kĩ thuật số của hãng Canon. Chính vì nó chưa trải qua bất kì giai đoạn chỉnh sửa nào nên file CR2 sẽ cho phép người dùng được tùy ý chỉnh sửa hậu kì một cách dễ dàng, do đó loại file này thường được giới nhiếp ảnh và thiết kế chuyên nghiệp  sử dụng nhiều để đạt được hiệu quả chỉnh sửa ảnh tốt nhất.

Các đặc điểm của file CR2

Ưu điểm

  • File CR2 là hình ảnh ở dạng thô sơ nhất nên rất dễ dàng chỉnh sửa.
  • Cho phép thao tác kéo sáng, thay đổi màu sắc, thay đổi thông số tương phản, độ trắng thoải mái mà không làm vỡ ảnh.
  • Phạm vị chỉnh ảnh của CR2 khá rộng so với những định dạng khác.

Nhược điểm

  • Vì là hình ảnh ở dạng thô sơ với chất lượng cao nhất nên dung lượng mỗi file CR2 khá nặng so với các định dạng khác.
  • Để lưu file CR2 hay sao chép file từ thẻ sang máy tính hoặc ngược lại đều mất nhiều thời gian.
  • Muốn có được file CR2 cần có máy ảnh chuyên nghiệp với thẻ nhớ dung lượng lớn, càng lớn càng tốt để máy có thể đọc dữ liệu nhanh hơn và lưu được nhiều ảnh hơn.

Cách thao tác với file CR2

Vì là loại file hình ảnh đặc thù  nên bạn không thể mở CR2 bằng các phần mềm đọc hình ảnh thông thường, mà phải sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp như Adobe Photoshop hay Adobe Lightroom.

Do đó nếu bạn có sử dụng máy ảnh Canon kĩ thuật số hoặc máy ảnh Canon DSLR nhưng lại không có nhu cầu chỉnh sửa phức tạp, bạn không nên chụp và lưu ảnh với định dạng file RAW hay CR2 mà chỉ cần dạng file PNG, JPEG hay JPG là được.

Ngoài ra khi sử dụng Lightroom hay Photoshop để thao tác với file CR2, sau khi chỉnh sửa xong bạn có thể lưu ảnh sang những định dạng dung lượng nhẹ hơn như PNG hay JPEG để dễ chia sẻ với bạn bè hay đăng tải lên mạng xã hội.

Xem thêm: Những phần mềm xem hình ảnh tốt nhất dành cho Windows 10

Xem thêm: 5 lựa chọn thay thế Adobe Photoshop tốt nhất cho Mac vào năm 2021

Chất lượng ảnh là điều chúng ta nhắm tới, khi mua những chiếc máy ảnh DSLR. Để hiểu và tận dụng tối đa những lợi ích của chiếc máy ảnh. Mình và các bạn cùng tìm hiểu cách cài đặt chất lượng ảnh trên Canon 70D.

Cài đặt chất lượng ảnh Canon 70D

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Nhấn phím Menu và chọn tới Image Quality sau đó nhấn Set

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Trong cửa sổ hiện ra, bạn dùng con lăn chính để lựa chọn chất lượng ảnh RAW. Thông thường mình chọn chất lượng ảnh Raw mức cao nhất. Nếu muốn bỏ chọn, hay di chuyển tới vị trí dấu – và nhấn Set. Đối với ảnh JPG, bạn dùng phím điều hướng và phím đa chức năng nằm sau thân máy để lựa chọn. Mình luôn để mức cao nhất. Để hoàn tất cài đặt, nhấn phím Set. Kể từ lúc này, mỗi lần chụp sẽ có một ảnh RAW và một ảnh JPG với chất lượng tốt nhất được ghi vào thẻ nhớ.

Lựa chọn sRGB hoặc Adobe RGB

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Để ảnh hiển thị tốt trên Web bạn nên chọn sRGB. Nếu muốn hậu kỳ tốt hơn, hãy chọn Adobe RGB. Cài đặt này không ảnh hương tới chất lượng ảnh RAW.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Chọn không gian màu bạn muốn và nhấn Set. Như vậy là xong, chúng đã cài đặt chất lượng ảnh và không gian màu xong. Bạn hãy trải nghiệm thêm và tùy chỉnh cho phù hợp mục đích sử dụng. Cảm ơn và hẹn gặp lại.

Đọc thêm

Hiện nay, camera trên các thiết bị di động đều là những chiếc cảm biến nhỏ bé đi kèm với ống kính một tiêu cự nên chúng không thể nào được xem là một máy ảnh thực thụ cho dù hình ảnh bạn chụp trông có vẻ đẹp mắt đến đâu đi nữa.

Khi chụp một bức ảnh trên thiết bị di động, hàng loạt công đoạn sẽ được thực hiện để xuất ra bức ảnh cuối cùng nhưng các dữ liệu hình ảnh mà cảm biến ảnh thu nhận được đa phần đều sẽ được trải qua một quá trình xử lý bằng thuật toán. Với loại file hình ảnh JPEG thông dụng, dữ liệu hình ảnh của những vùng rất tối/rất sáng hoặc những vùng bị cho là sai màu sẽ bị loại bỏ thông qua quá trình xử lý.

Với định dạng ảnh RAW, các thông số cực kì chi tiết về độ sáng mà cảm biến thu nhận sẽ được ghi thẳng lên thẻ nhớ mà không qua bất cứ khâu xử lý nào. Bởi một bức ảnh RAW không bị nén và cũng không trải qua thuật toán xử lý nên nó được xem là dữ liệu hình ảnh nguyên vẹn nhất, thô nhất.

Đơn giản mà nói, nếu camera trên điện thoại của bạn có khả năng xuất hình ảnh RAW thì điều đó có nghĩa rằng bạn sẽ có thể xuất ra những bức ảnh với nhiều chi tiết hơn so với chuẩn hình ảnh thông thường để tiện cho quá trình chỉnh sửa sau này.

Hầu hết các trường hợp khi nhìn lướt nhìn qua một tấm ảnh RAW đều sẽ cho rằng nó thậm chí còn xấu hơn cả những bức ảnh JPEG thông thường. Đây là điều hiển nhiên vì các file ảnh RAW chưa được “xào nấu” phải đợi chính tay bạn xử lý, thay vì áp dụng các thuật toán được lập trình sẵn.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Đối với đa số người dùng di động thì việc có khả năng xuất ảnh RAW là chưa đủ, bắt buộc phải có những công cụ có thể đọc và chỉnh sửa loại dữ liệu này. Nhờ vào những công cụ phần mềm như Adobe Lightroom, Apple Aperture, iPhoto hay Photoshop Camera Raw… thông dụng trên đủ các nền tảng Windows, OSX, Android và iOS mà người dùng có thể biến file ảnh RAW thành một bức ảnh đẹp hơn nhiều lần so với ảnh JPEG thông thường.

Chuẩn file ảnh RAW phổ biến nhất hiện nay trên các dòng thiết bị di động đó là DNG. Đây là một định dạng mở tạo ra bởi Adobe vào năm 2004. Bắt đầu từ hệ điều hành Android 5.0, Google đã tích hợp một thuật toán cho phép máy ảnh trên nền di động xuất file RAW dưới định dạng DNG. Đây là điều được rất nhiều nhà sản xuất và giới lập trình chào đón.

Ưu, nhược điểm của ảnh RAW

Người dùng gần như không cần sử dụng đến tính năng xuất ảnh RAW cho hầu hết những bức ảnh bạn chụp trên thiết bị di động. Đa số trường hợp thì những file JPEG xuất ra từ một thiết bị có camera tốt đã cho chất lượng khá hài lòng rồi. Tuy nhiên, khi không thấy ưng ý lắm với chất lượng ảnh JPEG thì bạn hoàn toàn có thể thử qua định dạng RAW để tìm kiếm tác phẩm hoàn hảo hơn.

Một file ảnh RAW sẽ không lưu dữ liệu cân bằng trắng nên người dùng hoàn toàn có thể thay đổi thông số này sau khi chụp thông qua công cụ chỉnh sửa nào đó ví dụ như Adobe Lightroom.

Với ảnh thông thường, người dùng vẫn có thể chỉnh sửa độ cân bằng màu sắc tuy nhiên bản chất của việc làm này chỉ là thêm vào một lớp màu bên trên nền dữ liệu cứng ban đầu, làm cho chất lượng bức ảnh bị giảm đi.

Điểm lợi thế lớn tiếp theo đó là ảnh RAW lưu trữ nhiều dữ liệu của những vùng sáng và tối hơn so với các dữ liệu ảnh thông thường. Trong quá trình xử lý hậu kỳ, sẽ dễ dàng hơn để chúng ta tinh chỉnh tông ảnh hay lấy lại những vùng chi tiết bị ảnh thường mà thường chúng hay bị loại bỏ trong file JPEG. Ngược lại, trên một bức ảnh JPEG thì những vùng ảnh bị cháy sáng sẽ không chứa nhiều chi tiết nữa nên không thể phục hồi các vùng này bằng bất kỳ công cụ phần mềm nào.

Sẽ mất nhiều thời gian để bạn chụp một bức ảnh RAW trong chế độ tuỳ chỉnh thông số hơn là một bức ảnh JPEG trong chế độ tự động. Chỉ trong những trường hợp bạn thực sự tìm kiếm một bức ảnh thật sự chi tiết nhưng lại không có bên mình chiếc máy ảnh DSLR thì tính năng RAW trên di động lúc này mới không phải là một ý tưởng tồi.

Để có một bức ảnh đẹp thì người dùng cũng sẽ phải chép dữ liệu ra máy tính và xử lý hậu kỳ trước khi đưa lên mạng xã hội để khoe với các chiến hữu của mình. Mặc dù vẫn đã xuất hiện khá nhiều công cụ chỉnh sửa ảnh RAW trên di động nhưng chúng sẽ không sánh được với khả năng xử lý của phần mềm máy tính. Ngoài ra, những file ảnh RAW chứa rất nhiều dữ liệu nên chúng thường rất nặng, dung lượng trong khoảng 20-40MB, nặng gấp 10 lần những bức ảnh JPEG thông thường nên khả năng lưu trữ trên di động cũng sẽ bị hạn chế phần nào.

Đọc file RAW trên Windows 10 không cần cài thêm phần mềm

Microsoft đã chính thức hỗ trợ đọc file RAW với rất nhiều chuẩn nhờ sử dụng bộ thư viện nguồn mở libraw. Các điện thoại và máy ảnh DSLR chuyên nghiệp đều có hỗ trợ lưu trữ file RAW, tuy nhiên loại file này chỉ có thể truy cập rất hạn chế trên Windows 10 trừ khi bạn sử dụng các ứng dụng chuyên nghiệp như Photoshop. Hiện tại trên Windows 10, chỉ có một số lượng ít các file RAW được hỗ trợ dưới dạng xem ảnh thumbnail. Tuy nhiên bổ sung thư viện libraw giúp bạn có thể có thêm nhiều tùy chọn hơ cho loại hình ảnh “thô” này.

Đầu tiên, bạn hãy cài đặt thư viện này theo liên kết bên dưới:

Sau khi cài đặt, bạn có thể sử dụng File Explorer hay Microsoft Photos để đọc thêm nhiều định dạng RAW. Các file ảnh RAW hỗ trợ có thể xem trong File Explorer dưới dạng thumbnail., cũng như cho phép bạn đọc các dữ liệu EXIF (EXIF metadata). Hiện tại thư viện này có giới hạn là không hỗ trợ định dạng RAW là CR3 và GPR, cũng như định dạng DNG của Adobe cũng không hỗ trợ đầy đủ.

Để tải các file RAW ví dụ, bạn có thể tham khảo tại trang web này.

Thư viện libraw hiện tại hỗ trợ các chuẩn RAW được chụp từ các thiết bị sau:

  • ARRIRAW format
  • AVT
    • F-080C
    • F-145C
    • F-201C
    • F-510C
    • F-810C
  • Adobe Digital Negative (DNG)
  • AgfaPhoto DC-833m
  • Alcatel 5035D
  • Apple
    • iPad Pro
    • iPhone SE
    • iPhone 6s
    • iPhone 6 plus
    • iPhone 7
    • iPhone 7 plus
    • iPhone 8
    • iPhone 8 plus
    • iPhone X
    • QuickTake 100
    • QuickTake 150
    • QuickTake 200
  • Baumer TXG14
  • BlackMagic
    • Cinema Camera
    • Micro Cinema Camera
    • Pocket Cinema Camera
    • Production Camera 4k
    • URSA
    • URSA Mini 4k
    • URSA Mini 4.6k
    • URSA Mini Pro 4.6k
  • Canon
    • PowerShot 600
    • PowerShot A5
    • PowerShot A5 Zoom
    • PowerShot A50
    • PowerShot A410 (CHDK hack)
    • PowerShot A460 (CHDK hack)
    • PowerShot A470 (CHDK hack)
    • PowerShot A530 (CHDK hack)
    • PowerShot A540 (CHDK hack)
    • PowerShot A550 (CHDK hack)
    • PowerShot A570 (CHDK hack)
    • PowerShot A590 (CHDK hack)
    • PowerShot A610 (CHDK hack)
    • PowerShot A620 (CHDK hack)
    • PowerShot A630 (CHDK hack)
    • PowerShot A640 (CHDK hack)
    • PowerShot A650 (CHDK hack)
    • PowerShot A710 IS (CHDK hack)
    • PowerShot A720 IS (CHDK hack)
    • PowerShot A3300 IS (CHDK hack)
    • PowerShot D10 (CHDK hack)
    • PowerShot ELPH 130 IS (CHDK hack)
    • PowerShot ELPH 160 IS (CHDK hack)
    • PowerShot Pro70
    • PowerShot Pro90 IS
    • PowerShot Pro1
    • PowerShot G1
    • PowerShot G1 X
    • PowerShot G1 X Mark II
    • PowerShot G1 X Mark III
    • PowerShot G2
    • PowerShot G3
    • PowerShot G3 X
    • PowerShot G5
    • PowerShot G5 X
    • PowerShot G6
    • PowerShot G7 (CHDK hack)
    • PowerShot G7 X
    • PowerShot G7 X Mark II
    • PowerShot G9
    • PowerShot G9 X
    • PowerShot G9 X Mark II
    • PowerShot G10
    • PowerShot G11
    • PowerShot G12
    • PowerShot G15
    • PowerShot G16
    • PowerShot S2 IS (CHDK hack)
    • PowerShot S3 IS (CHDK hack)
    • PowerShot S5 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SD300 (CHDK hack)
    • PowerShot SD750 (CHDK hack)
    • PowerShot SD950 (CHDK hack)
    • PowerShot S30
    • PowerShot S40
    • PowerShot S45
    • PowerShot S50
    • PowerShot S60
    • PowerShot S70
    • PowerShot S90
    • PowerShot S95
    • PowerShot S100
    • PowerShot S110
    • PowerShot S120
    • PowerShot SX1 IS
    • PowerShot SX50 HS
    • PowerShot SX60 HS
    • PowerShot SX100 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX110 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX120 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX130 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX160 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX220 HS (CHDK hack)
    • PowerShot SX510 HS (CHDK hack)
    • PowerShot SX10 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX20 IS (CHDK hack)
    • PowerShot SX30 IS (CHDK hack)
    • PowerShot IXUS 160 (CHDK hack)
    • PowerShot IXUS 900Ti (CHDK hack)
    • EOS D30
    • EOS D60
    • EOS 5D
    • EOS 5DS
    • EOS 5DS R
    • EOS 5D Mark II
    • EOS 5D Mark III
    • EOS 5D Mark IV
    • EOS 6D
    • EOS 6D Mark II
    • EOS 7D
    • EOS 7D Mark II
    • EOS 10D
    • EOS 20D
    • EOS 20Da
    • EOS 30D
    • EOS 40D
    • EOS 50D
    • EOS 60D
    • EOS 60Da
    • EOS 70D
    • EOS 77D
    • EOS 80D
    • EOS 200D
    • EOS 300D / Digital Rebel / Kiss Digital
    • EOS 350D / Digital Rebel XT / Kiss Digital N
    • EOS 400D / Digital Rebel XTi / Kiss Digital X
    • EOS 450D / Digital Rebel XSi / Kiss Digital X2
    • EOS 500D / Digital Rebel T1i / Kiss Digital X3
    • EOS 550D / Digital Rebel T2i / Kiss Digital X4
    • EOS 600D / Digital Rebel T3i / Kiss Digital X5
    • EOS 650D / Digital Rebel T4i / Kiss Digital X6i
    • EOS 700D / Digital Rebel T5i
    • EOS 750D / Digital Rebel T6i
    • EOS 760D / Digital Rebel T6S
    • EOS 800D
    • EOS 100D / Digital Rebel SL1
    • EOS 1000D / Digital Rebel XS / Kiss Digital F
    • EOS 1100D / Digital Rebel T3 / Kiss Digital X50
    • EOS 1200D
    • EOS 1300D
    • EOS C500
    • EOS D2000C
    • EOS M
    • EOS M2
    • EOS M3
    • EOS M5
    • EOS M6
    • EOS M10
    • EOS M100
    • EOS-1D
    • EOS-1DS
    • EOS-1D C
    • EOS-1D X
    • EOS-1D Mark II
    • EOS-1D Mark II N
    • EOS-1D Mark III
    • EOS-1D Mark IV
    • EOS-1Ds Mark II
    • EOS-1Ds Mark III
    • EOS-1D X Mark II
  • Casio
    • QV-2000UX
    • QV-3000EX
    • QV-3500EX
    • QV-4000
    • QV-5700
    • QV-R41
    • QV-R51
    • QV-R61
    • EX-F1
    • EX-FC300S
    • EX-FC400S
    • EX-FH20
    • EX-FH25
    • EX-FH100
    • EX-P600
    • EX-S20
    • EX-S100
    • EX-Z4
    • EX-Z50
    • EX-Z500
    • EX-Z55
    • EX-Z60
    • EX-Z75
    • EX-Z750
    • EX-Z8
    • EX-Z850
    • EX-Z1050
    • EX-ZR100
    • EX-Z1080
    • EX-ZR700
    • EX-ZR710
    • EX-ZR750
    • EX-ZR800
    • EX-ZR850
    • EX-ZR1000
    • EX-ZR1100
    • EX-ZR1200
    • EX-ZR1300
    • EX-ZR1500
    • EX-ZR3000
    • EX-ZR4000/5000
    • EX-ZR4100/5100
    • EX-100
    • EX-100F
    • EX-10
    • Exlim Pro 505
    • Exlim Pro 600
    • Exlim Pro 700
  • Contax N Digital
  • Creative PC-CAM 600
  • DJI
    • 4384×3288
    • Phantom4 Pro/Pro+
    • Zenmuse X5
    • Zenmuse X5R
  • DXO One
  • Digital Bolex
  • Epson
  • Foculus 531C
  • FujiFilm
    • E505
    • E550
    • E900
    • F700
    • F710
    • F800
    • F810
    • S2Pro
    • S3Pro
    • S5Pro
    • S20Pro
    • S1
    • S100FS
    • S5000
    • S5100/S5500
    • S5200/S5600
    • S6000fd
    • S6500fd
    • S7000
    • S9000/S9500
    • S9100/S9600
    • S200EXR
    • S205EXR
    • SL1000
    • HS10/HS11
    • HS20EXR
    • HS22EXR
    • HS30EXR
    • HS33EXR
    • HS35EXR
    • HS50EXR
    • F505EXR
    • F550EXR
    • F600EXR
    • F605EXR
    • F770EXR
    • F775EXR
    • F800EXR
    • F900EXR
    • GFX 50S
    • X-Pro1
    • X-Pro2
    • X-S1
    • XQ1
    • XQ2
    • X100
    • X100f
    • X100S
    • X100T
    • X10
    • X20
    • X30
    • X70
    • X-A1
    • X-A2
    • X-A3
    • X-A5
    • X-A10
    • X-A20
    • X-E1
    • X-E2
    • X-E2S
    • X-E3
    • X-M1
    • XF1
    • X-H1
    • X-T1
    • X-T1 Graphite Silver
    • X-T2
    • X-T10
    • X-T20
    • IS-1
  • GITUP
  • Gione E7
  • Google
  • HTC
    • UltraPixel
    • MyTouch 4G
    • One (A9)
    • One (M9)
    • 10
  • Hasselblad
    • H2D-22
    • H2D-39
    • H3DII-22
    • H3DII-31
    • H3DII-39
    • H3DII-50
    • H3D-22
    • H3D-31
    • H3D-39
    • H4D-60
    • H4D-50
    • H4D-40
    • H4D-31
    • H5D-60
    • H5D-50
    • H5D-50c
    • H5D-40
    • H6D-100c
    • A6D-100c
    • CFV
    • CFV-50
    • CFH
    • CF-22
    • CF-31
    • CF-39
    • V96C
    • Lusso
    • Lunar
    • True Zoom
    • Stellar
    • Stellar II
    • HV
    • X1D
  • Huawei
    • P9 (EVA-L09/AL00)
    • Honor6a
    • Honor9
    • Mate10 (BLA-L29)
  • ISG 2020×1520
  • Ikonoskop
    • A-Cam dII Panchromatic
    • A-Cam dII
  • Imacon
    • Ixpress 96, 96C
    • Ixpress 384, 384C (single shot only)
    • Ixpress 132C
    • Ixpress 528C (single shot only)
  • JaiPulnix
  • Kinefinity
    • KineMINI
    • KineRAW Mini
    • KineRAW S35
  • Kodak
    • DC20
    • DC25
    • DC40
    • DC50
    • DC120
    • DCS200
    • DCS315C
    • DCS330C
    • DCS420
    • DCS460
    • DCS460A
    • DCS460D
    • DCS520C
    • DCS560C
    • DCS620C
    • DCS620X
    • DCS660C
    • DCS660M
    • DCS720X
    • DCS760C
    • DCS760M
    • EOSDCS1
    • EOSDCS3B
    • NC2000F
    • ProBack
    • PB645C
    • PB645H
    • PB645M
    • DCS Pro 14n
    • DCS Pro 14nx
    • DCS Pro SLR/c
    • DCS Pro SLR/n
    • C330
    • C603
    • P850
    • P880
    • S-1
    • Z980
    • Z981
    • Z990
    • Z1015
    • KAI-0340
  • Konica
  • LG
  • Leaf
    • AFi 5
    • AFi 6
    • AFi 7
    • AFi-II 6
    • AFi-II 7
    • AFi-II 10
    • AFi-II 10R
    • Aptus-II 5
    • Aptus-II 6
    • Aptus-II 7
    • Aptus-II 8
    • Aptus-II 10
    • Aptus-II 12
    • Aptus-II 12R
    • Aptus 17
    • Aptus 22
    • Aptus 54S
    • Aptus 65
    • Aptus 65S
    • Aptus 75
    • Aptus 75S
    • Cantare
    • Cantare XY
    • CatchLight
    • CMost
    • Credo 40
    • Credo 50
    • Credo 60
    • Credo 80 (low compression mode only)
    • DCB-II
    • Valeo 6
    • Valeo 11
    • Valeo 17
    • Valeo 17wi
    • Valeo 22
    • Valeo 22wi
    • Volare
  • Leica
    • C (Typ 112)
    • CL
    • Digilux 2
    • Digilux 3
    • Digital-Modul-R
    • D-LUX2
    • D-LUX3
    • D-LUX4
    • D-LUX5
    • D-LUX6
    • D-Lux (Typ 109)
    • M8
    • M8.2
    • M9
    • M10
    • M (Typ 240)
    • M (Typ 262)
    • Monochrom (Typ 240)
    • Monochrom (Typ 246)
    • M-D (Typ 262)
    • M-E
    • M-P
    • R8
    • Q (Typ 116)
    • S
    • S2
    • S (Typ 007)
    • SL (Typ 601)
    • T (Typ 701)
    • TL
    • TL2
    • X1
    • X (Typ 113)
    • X2
    • X-E (Typ 102)
    • X-U (Typ 113)
    • V-LUX1
    • V-LUX2
    • V-LUX3
    • V-LUX4
    • V-Lux (Typ 114)
    • X VARIO (Typ 107)
  • Lenovo a820
  • Logitech Fotoman Pixtura
  • Mamiya ZD
  • Matrix 4608×3288
  • Meizy MX4
  • Micron 2010
  • Minolta
    • RD175
    • DiMAGE 5
    • DiMAGE 7
    • DiMAGE 7i
    • DiMAGE 7Hi
    • DiMAGE A1
    • DiMAGE A2
    • DiMAGE A200
    • DiMAGE G400
    • DiMAGE G500
    • DiMAGE G530
    • DiMAGE G600
    • DiMAGE Z2
    • Alpha/Dynax/Maxxum 5D
    • Alpha/Dynax/Maxxum 7D
  • Motorola PIXL
  • Nikon
    • D1
    • D1H
    • D1X
    • D2H
    • D2Hs
    • D2X
    • D2Xs
    • D3
    • D3s
    • D3X
    • D4
    • D4s
    • D40
    • D40X
    • D5
    • D50
    • D60
    • D70
    • D70s
    • D80
    • D90
    • D100
    • D200
    • D300
    • D300s
    • D500
    • D600
    • D610
    • D700
    • D750
    • D800
    • D800E
    • D810
    • D810A
    • D850
    • D3000
    • D3100
    • D3200
    • D3300
    • D3400
    • D5000
    • D5100
    • D5200
    • D5300
    • D5500
    • D5600
    • D7000
    • D7100
    • D7200
    • D7500
    • Df
    • 1 AW1
    • 1 J1
    • 1 J2
    • 1 J3
    • 1 J4
    • 1 J5
    • 1 S1
    • 1 S2
    • 1 V1
    • 1 V2
    • 1 V3
    • E700 (“DIAG RAW” hack)
    • E800 (“DIAG RAW” hack)
    • E880 (“DIAG RAW” hack)
    • E900 (“DIAG RAW” hack)
    • E950 (“DIAG RAW” hack)
    • E990 (“DIAG RAW” hack)
    • E995 (“DIAG RAW” hack)
    • E2100 (“DIAG RAW” hack)
    • E2500 (“DIAG RAW” hack)
    • E3200 (“DIAG RAW” hack)
    • E3700 (“DIAG RAW” hack)
    • E4300 (“DIAG RAW” hack)
    • E4500 (“DIAG RAW” hack)
    • E5000
    • E5400
    • E5700
    • E8400
    • E8700
    • E8800
    • Coolpix A
    • Coolpix B700
    • Coolpix P330
    • Coolpix P340
    • Coolpix P6000
    • Coolpix P7000
    • Coolpix P7100
    • Coolpix P7700
    • Coolpix P7800
    • Coolpix S6 (“DIAG RAW” hack)
    • Coolscan NEF
  • Nokia
    • N95
    • X2
    • 1200×1600
    • Lumia 950 XL
    • Lumia 1020
    • Lumia 1520
  • Olympus
    • AIR A01
    • C3030Z
    • C5050Z
    • C5060Z
    • C7070WZ
    • C70Z,C7000Z
    • C740UZ
    • C770UZ
    • C8080WZ
    • X200,D560Z,C350Z
    • E-1
    • E-3
    • E-5
    • E-10
    • E-20
    • E-30
    • E-300
    • E-330
    • E-400
    • E-410
    • E-420
    • E-450
    • E-500
    • E-510
    • E-520
    • E-600
    • E-620
    • E-P1
    • E-P2
    • E-P3
    • E-P5
    • E-PL1
    • E-PL1s
    • E-PL2
    • E-PL3
    • E-PL5
    • E-PL6
    • E-PL7
    • E-PL8
    • E-PL9
    • E-PM1
    • E-PM2
    • E-M1
    • E-M1 Mark II
    • E-M10
    • E-M10 Mark II
    • E-M10 Mark III
    • E-M5
    • E-M5 Mark II
    • Pen F
    • SP310
    • SP320
    • SP350
    • SP500UZ
    • SP510UZ
    • SP550UZ
    • SP560UZ
    • SP565UZ
    • SP570UZ
    • STYLUS1
    • STYLUS1s
    • SH-2
    • SH-3
    • TG-4
    • TG-5
    • XZ-1
    • XZ-2
    • XZ-10
  • OmniVision
    • 4688
    • OV5647
    • OV5648
    • OV8850
    • 13860
  • OnePlus
  • PARROT
  • Panasonic
    • DMC-CM1
    • DMC-FZ8
    • DMC-FZ18
    • DMC-FZ28
    • DMC-FZ30
    • DMC-FZ35/FZ38
    • DMC-FZ40
    • DMC-FZ45
    • DMC-FZ50
    • DMC-FZ7
    • DMC-FZ70
    • DMC-FZ72
    • DC-FZ80/82
    • DMC-FZ100
    • DMC-FZ150
    • DMC-FZ200
    • DMC-FZ300/330
    • DMC-FZ1000
    • DMC-FZ2000/2500/FZH1
    • DMC-FX150
    • DMC-G1
    • DMC-G10
    • DMC-G2
    • DMC-G3
    • DMC-G5
    • DMC-G6
    • DMC-G7/G70
    • DMC-G8/80/81/85
    • DC-G9
    • DMC-GF1
    • DMC-GF2
    • DMC-GF3
    • DMC-GF5
    • DMC-GF6
    • DMC-GF7
    • DC-GF10/GF90
    • DMC-GH1
    • DMC-GH2
    • DMC-GH3
    • DMC-GH4
    • AG-GH4
    • DC-GH5
    • DC-GH5S
    • DMC-GM1
    • DMC-GM1s
    • DMC-GM5
    • DMC-GX1
    • DMC-GX7
    • DMC-GX8
    • DC-GX9
    • DMC-GX80/85
    • DC-GX800/850/GF9
    • DMC-L1
    • DMC-L10
    • DMC-LC1
    • DMC-LF1
    • DMC-LX1
    • DMC-LX2
    • DMC-LX3
    • DMC-LX5
    • DMC-LX7
    • DMC-LX9/10/15
    • DMC-LX100
    • DMC-TZ60/61/SZ40
    • DMC-TZ70/71/ZS50
    • DMC-TZ80/81/85/ZS60
    • DC-ZS70 (DC-TZ90/91/92, DC-T93)
    • DC-TZ100/101/ZS100
    • DC-TZ200/ZS200
  • Pentax
    • *ist D
    • *ist DL
    • *ist DL2
    • *ist DS
    • *ist DS2
    • GR
    • K10D
    • K20D
    • K100D
    • K100D Super
    • K110D
    • K200D
    • K2000/K-m
    • KP
    • K-x
    • K-r
    • K-01
    • K-1
    • K-3
    • K-3 II
    • K-30
    • K-5
    • K-5 II
    • K-5 IIs
    • K-50
    • K-500
    • K-7
    • K-70
    • K-S1
    • K-S2
    • MX-1
    • Q
    • Q7
    • Q10
    • QS-1
    • Optio S
    • Optio S4
    • Optio 33WR
    • Optio 750Z
    • 645D
    • 645Z
  • PhaseOne
    • IQ140
    • IQ150
    • IQ160
    • IQ180
    • IQ180 IR
    • IQ250
    • IQ260
    • IQ260 Achromatic
    • IQ280
    • IQ3 50MP
    • IQ3 60MP
    • IQ3 80MP
    • IQ3 100MP
    • IQ3 100MP Trichromatic
    • LightPhase
    • Achromatic+
    • H 10
    • H 20
    • H 25
    • P 20
    • P 20+
    • P 21
    • P 25
    • P 25+
    • P 30
    • P 30+
    • P 40+
    • P 45
    • P 45+
    • P 65
    • P 65+
  • Photron BC2-HD
  • Pixelink A782
  • Polaroid x530
  • PtGrey GRAS-50S5C
  • RaspberryPi
  • Ricoh
    • GR
    • GR Digital
    • GR Digital II
    • GR Digital III
    • GR Digital IV
    • GR II
    • GX100
    • GX200
    • GXR MOUNT A12
    • GXR MOUNT A16 24-85mm F3.5-5.5
    • GXR, S10 24-72mm F2.5-4.4 VC
    • GXR, GR A12 50mm F2.5 MACRO
    • GXR, GR LENS A12 28mm F2.5
    • GXR, GXR P10
  • Rollei d530flex
  • RoverShot 3320af
  • SMaL
    • Ultra-Pocket 3
    • Ultra-Pocket 4
    • Ultra-Pocket 5
  • STV680 VGA
  • SVS SVS625CL
  • Samsung
    • EX1
    • EX2F
    • GX-1L
    • GX-1S
    • GX10
    • GX20
    • Galaxy Nexus
    • Galaxy NX (EK-GN120)
    • Galaxy S3
    • Galaxy S6 (SM-G920F)
    • Galaxy S7
    • Galaxy S7 Edge
    • Galaxy S8 (SM-G950U)
    • NX1
    • NX5
    • NX10
    • NX11
    • NX100
    • NX1000
    • NX1100
    • NX20
    • NX200
    • NX210
    • NX2000
    • NX30
    • NX300
    • NX300M
    • NX3000
    • NX500
    • NX mini
    • Pro815
    • WB550
    • WB2000
    • S85 (hacked)
    • S850 (hacked)
  • Sarnoff 4096×5440
  • Seitz
    • 6×17
    • Roundshot D3
    • Roundshot D2X
    • Roundshot D2Xs
  • Sigma
    • SD9 (raw decode only)
    • SD10 (raw decode only)
    • SD14 (raw decode only)
    • SD15 (raw decode only)
    • SD1
    • SD1 Merill
    • DP1
    • DP1 Merill
    • DP1S
    • DP1X
    • DP2
    • DP2 Merill
    • DP2S
    • DP2X
    • DP3 Merill
    • dp0 Quattro
    • dp1 Quattro
    • dp2 Quattro
    • dp3 Quattro
    • sd Quattro
    • sd Quattro H
  • Sinar
    • eMotion 22
    • eMotion 54
    • eSpirit 65
    • eMotion 75
    • eVolution 75
    • 3072×2048
    • 4080×4080
    • 4080×5440
    • STI format
    • Sinarback 54
  • Sony
    • A7
    • A7 II
    • A7R
    • A7R II
    • A7R III
    • A7S
    • A7S II
    • A9
    • ILCA-68 (A68)
    • ILCA-77M2 (A77-II)
    • ILCA-99M2 (A99-II)
    • ILCE-3000
    • ILCE-5000
    • ILCE-5100
    • ILCE-6000
    • ILCE-6300
    • ILCE-6500
    • ILCE-QX1
    • DSC-F828
    • DSC-R1
    • DSC-RX0
    • DSC-RX1
    • DSC-RX1R
    • DSC-RX1R II
    • DSC-RX10
    • DSC-RX10II
    • DSC-RX10III
    • DSC-RX10IV
    • DSC-RX100
    • DSC-RX100II
    • DSC-RX100III
    • DSC-RX100IV
    • DSC-RX100V
    • DSC-V3
    • DSLR-A100
    • DSLR-A200
    • DSLR-A230
    • DSLR-A290
    • DSLR-A300
    • DSLR-A330
    • DSLR-A350
    • DSLR-A380
    • DSLR-A390
    • DSLR-A450
    • DSLR-A500
    • DSLR-A550
    • DSLR-A560
    • DSLR-A580
    • DSLR-A700
    • DSLR-A850
    • DSLR-A900
    • NEX-3
    • NEX-3N
    • NEX-5
    • NEX-5N
    • NEX-5R
    • NEX-5T
    • NEX-6
    • NEX-7
    • NEX-C3
    • NEX-F3
    • NEX-VG20
    • NEX-VG30
    • NEX-VG900
    • SLT-A33
    • SLT-A35
    • SLT-A37
    • SLT-A55V
    • SLT-A57
    • SLT-A58
    • SLT-A65V
    • SLT-A77V
    • SLT-A99V
    • XCD-SX910CR
    • IMX135-mipi 13mp
    • IMX135-QCOM
    • IMX072-mipi
    • IMX214
    • IMX219
    • IMX230
    • IMX298-mipi 16mp
    • IMX219-mipi 8mp
    • Xperia L
  • Xiaomi
  • Xiaoyi YIAC3 (YI 4k)
  • YUNEEC
  • Yi M1

Xem file CR2 trên Windows 10 với Image Raw

Ứng dụng này có khả năng đọc nhiều chuẩn file RAW (ARW, BMP, CR2, CRW, DNG,…), xem độ phơi sáng, thao tác chuột và cảm ứng dễ dàng,…

Ứng dụng tương thích mọi thiết bị chạy Windows 10. Dung lượng 4,8 MB.

Developer: FredsToolbox

Price: Free

Tính năng của Image Raw

– Xem hình ảnh thô ở độ phân giải đầy đủ trên mọi thiết bị Windows.

– Kiểm tra thành phần hình ảnh với lưới 1/3.

– Xem độ phơi sáng trên ảnh với biểu đồ RGB.

– Thao tác bằng chuột và cảm ứng thân thiện

Sử dụng Image Raw

Image Raw có giao diện và cách sử dụng đơn giản, không quảng cáo nữa. Mở ứng dụng, bạn sẽ nhìn thấy tên file ảnh trong thư mục Pictures. Nếu muốn chọn ảnh trong thư mục khác, bấm Open Folder. Sau đó, bạn chỉ cần bấm vào tên ảnh để xem.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Image Raw hỗ trợ xem các định dạng ảnh sau:

  • ARW
  • BMP
  • CR2
  • CRW
  • DNG
  • GIF/Animated GIF
  • JPG/JPEG
  • NEF
  • ORF
  • PNG
  • RAF
  • RW2
  • TIFF/TIF

Trong giao diện xem, bạn có thể nhìn thấy thông siêu dữ liệu (EXIF) bên trong ảnh hoặc xem độ phơi sáng bằng biểu đồ RGB, kiểm tra thành phần màu sắc trên ảnh với lứi quy tắc 1/3, tùy chọn decoder ảnh. Bạn bấm nút ba chấm để sử dụng.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

Thao tác như phóng to/thu nhỏ ảnh trên ứng dụng bằng chuột và cảm ứng khá dễ dàng.

– Sử dụng với màn hình cảm ứng: Chụm để phóng to, vuốt / kéo để di chuyển hình ảnh xung quanh.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

– Sử dụng với chuột / bàn phím:

+ Bấm Ctrl + cuộn nút chuột giữa để phóng to / thu nhỏ.

+ Dùng nút chuột giữa hoặc kéo thanh cuộn trên màn hình để di chuyển hình ảnh xung quanh.

+ Bấm đúp để phóng to / thu nhỏ nhanh hình ảnh.

– Sử dụng với bàn di chuột cảm ứng đa điểm: Chụm để phóng to / thu nhỏ, vuốt hai ngón tay để kéo hình ảnh xung quanh.

Faststone Image Viewer: phần mềm xem file RAW khá tốt

Faststone Image Viewer là phần mềm xem và chỉnh sửa ảnh miễn phí khá tốt trong đó có hỗ trợ bạn xem file RAW rất tiện. Ứng dụng còn có một loạt các tính năng bao gồm xem hình ảnh, quản lý, so sánh, loại bỏ mắt đỏ, gửi email, thay đổi kích thước, cắt xén, chỉnh sửa và điều chỉnh màu sắc.

Cách mở file cr2 máy canon 750d

  • Trình duyệt và trình xem hình ảnh với giao diện người dùng giống Windows Explorer quen thuộc.
  • Hỗ trợ nhiều định dạng hình ảnh phổ biến, trong đó có các định dạng ảnh RAW.
  • Các công cụ chỉnh sửa hình ảnh mạnh mẽ : Thay đổi kích thước / thay đổi mẫu, xoay / lật, cắt, làm sắc nét / làm mờ, điều chỉnh ánh sáng / màu sắc / đường cong / mức độ, v.v.
  • Thêm văn bản, đường kẻ, điểm đánh dấu, hình chữ nhật, hình bầu dục và các đối tượng chú thích trên hình ảnh/
  • Loại bỏ / giảm hiệu ứng mắt đỏ.
  • Quản lý hình ảnh , bao gồm gắn thẻ tệp và kéo và thả để sao chép / di chuyển / sắp xếp lại tệp.
  • Hỗ trợ xem siêu dữ liệu EXIF hình ảnh.
  • Tạo trình chiếu với hơn 150 hiệu ứng chuyển tiếp và hỗ trợ âm nhạc (MP3, WMA, WAV …).
  • In hình ảnh với kiểm soát bố cục trang đầy đủ.