Học phí đại học Tôn Đức Thắng 2021
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 áp dụng đối với chương trình tiêu chuẩn cho khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm; Khối ngành [2] gồm: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 22.000.000 đồng/năm; riêng ngành Dược Đại học Tôn Đức Thắng học phí trung...
Có thể bạn quan tâm:
- Đại học Văn Hiến học phí 2021-2022
- Khối C00 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Khối D01 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Học phí đại học Văn Lang 2021
- Học phí Đại học Công Nghiệp 2021
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 áp dụng đối với chương trình tiêu chuẩn cho khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm; Khối ngành [2] gồm: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 22.000.000 đồng/năm; riêng ngành Dược Đại học Tôn Đức Thắng học phí trung bình 42.000.000 đồng/năm chi tiết bên dưới.
Viên rau dhc nhật review
Review kem trị nám transino nhật bản
Thuốc giảm cân 12kg của nhật mẫu mới 2021
Viên tỏi đen của Nhật mẫu mới 2021
Natto chống đột quỵ của Nhật 2000FU 2021
***
Học phí đại học công nghiệp 2021
Học phí đại học công nghệ thực phẩm tp hcm 2021
Đại Học Tôn Đức Thắng nằm ở đâu?
Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; thành lập ngày 24/9/1997; đến nay TDTU đã trở thành đại học Top 2 của Việt Nam và trên đường xác lập vị trí trong danh sách các đại học tốt nhất Châu Á.
Đại Học Tôn Đức Thắnglà 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
HOTLINE: 19002024
Email: [emailprotected]
Cách tính điểm xét tuyểnĐại học Tôn Đức Thắng
Điểm xét tuyển [thang 40 điểm] là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp [có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển], cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực [nếu có], được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng | Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT [thang 30 điểm] | Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 |
Khu vực 1 | 0,75 | 1,00 |
Khu vực 2NT | 0,50 | 0,67 |
Khu vực 2 | 0,25 | 0,33 |
Khu vực 3 | 0 | 0 |
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 | 2,00 | 2,67 |
Đối tượng: 05, 06, 07 | 1,00 | 1,33 |
Ví dụ:Thí sinh có kết quả thi THPTQG năm 2021:
- Toán: 7,10 điểm ; Văn : 6,70 điểm ; Anh: 7,00 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 [Toán, Văn, Anh] trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
= 7,10 + 6,70 + 7,00*2 + 1,00 = 28,80 điểm
Điểm chuẩnĐại học Tôn Đức Thắng 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT]] các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Mức điểm nhận ĐKXT [theo thang 40] | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||||
1 | 7220211 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 29,00 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 26,00 | |
3 | 7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 26,00 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 27,00 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 | |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn] | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 29,00 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 26,50 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 26,50 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 28,00 | |
11 | 7720211 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 29,00 | |
12 | 7220214 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 27,00 | |
13 | 7220214A | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Trung Anh] | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: TiếngTrung Quốc | 28,00 | |
14 | 7420211 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 25,50 | |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 25,50 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 25,50 | |
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 25,50 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 26,50 | |
19 | 7520211 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
20 | 7520217 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 25,50 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 25,50 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,0 | 25,00 | |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,00 | 22,50 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,0 | 24,50 | |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,00 | 22,50 | |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,00 | 22,50 | |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT 6,0 | 25,50 | |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT 6,0 | 24,00 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 24,00 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 23,50 | |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07 | Hóa | 23,50 | |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | Hóa | 24,00 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán 5,0 | 23,00 | |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán 5,0 | 23,00 | |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT | 23,00 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH VIỆT | ||||||
1 | F7220211 | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | D01; D11 | Anh | 26,00 | |
2 | F7310630Q | Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 23,50 | |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
4 | F7340115 | Marketing Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 25,00 | |
7 | F7340201 | Tài chính Ngân hàng Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 23,00 | |
8 | F7340301 | Kế toán Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
9 | F7380101 | Luật Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 24,00 | |
10 | F7420211 | Công nghệ sinh học Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 23,00 | |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | Toán | 23,00 | |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; D01 | Toán | 23,00 | |
13 | F7520211 | Kỹ thuật điện Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 | |
14 | F7520217 | Kỹ thuật điện tử viễn thông Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 | |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 | |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 | |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh Việt | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT 6,00 | 22,50 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH | ||||||
1 | FA7220211 | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 24,00 | |
2 | FA7340115 | Marketing Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn] Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 24,00 | |
4 | FA7420211 | Công nghệ sinh học Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 22,50 | |
5 | FA7480101 | Khoa học máy tính Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 | |
6 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 | |
7 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 | |
8 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 | |
9 | FA7340301 | Kế toán [chuyên ngành: Kế toán quốc tế] Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22,50 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG | ||||||
1 | N7220211 | Ngôn ngữ Anh Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | Anh | 23,00 | |
2 | N7340115 | Marketing Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
4 | N7340301 | Kế toán Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 22,50 | |
5 | N7380101 | Luật Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 23,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC | ||||||
1 | B7220211 | Ngôn ngữ Anh Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | Anh | 23,00 | |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 23,00 | |
3 | B7380101 | Luật Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 23,00 | |
4 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 22,50 | |
5 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | Toán | 22,50 |
Lưu ý:Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển vàsắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng [ưu tiên chọn học] từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021
Mức học phí sẽ là điểm quan tâm của nhiều tân sinh viên khi đăng ký nộp vào trường này. Vậy mức học phí mới nhất của Đại học Tôn Đức Thắng là bao nhiêu cho năm 2021 2021, các bạn có thể tham khảo lộ trình học phí sau đây:
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng đối với chương trình tiêu chuẩn
- Khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm;
- Khối ngành [2]: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật trung bình 22.000.000 đồng/năm;
- Ngành Dược: trung bình 42.000.000 đồng/năm
Chuyên ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Quản lý kinh doanh Golf | 43.456.000 | 49.092.000 | 43.455.000 | 29.790.000 |
Huấn luyện Golf | 50.416.000 | 78.390.000 | 80.413.000 | 59.634.000 |
Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học [năm 2021] như sau:
- Khối ngành [1] tạm thu: 9.500.000 đồng;
- Khối ngành [2] tạm thu: 11.000.000 đồng;
- Ngành Dược tạm thu: 21.000.000 đồng;
- Ngành Golf tạm thu: 23.000.000 đồng;
Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 -2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí [thừa hoặc thiếu] sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 -2021.
Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắngchương trình chất lượng caodạy bằng tiếng Anh-Việt
Đối với với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh-Việt
Mức học phítạm thu[chưa tính học phí Tiếng Anh] khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
- Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học CN Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000 đồng.
- Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng.
- Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng.
- Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng [không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh]
Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng24.000.000 đồng; Chương trình World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng40.000.000 đồng.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắngchương trình chất lượng caodạy bằng 100% tiếng Anh
Đối với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng 100% tiếng Anh
Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh [IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào], sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 20.400.000 đồng/khóa [từ 6 tháng 01 năm]
Mức học phí tạm thu [chưa tính học phí Tiếng Anh] khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:
- Ngành: Kế toán, Ngôn ngữ Anh: 25.000.000 đồng.
- Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng.
- Ngành: Marketing, Quản trị kinh doanh CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000 đồng.
- Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng [không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh]
Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.
Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình, Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa [từ 6 tháng 01 năm].
Hi vọng qua bài viếtHọc phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.
Từ khóa:
- đại học tôn đức thắngxéthọcbạ
- trườngđại học tôn đức thắngtuyển sinh 2021
- đại học tôn đức thắnghọc phí
- đại học tôn đức thắngđiểm chuẩn 2021
- điểm chuẩnđại học tôn đức thắng
- đại học tôn đức thắng2019
- cách tính điểmđại học tôn đức thắng
- Khối C03 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Khối d1 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2021
- Học phí đại học Kinh tế Tài chính 2021
- Khối D4 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?