Cách tính điểm đại học Tôn Đức Thắng 2021

Học phí đại học Tôn Đức Thắng 2021

Baomuctim.com*Học phí*Học phí đại học Tôn Đức Thắng 2021

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 áp dụng đối với chương trình tiêu chuẩn cho khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm; Khối ngành [2] gồm: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 22.000.000 đồng/năm; riêng ngành Dược Đại học Tôn Đức Thắng học phí trung...

Có thể bạn quan tâm:

  • Đại học Văn Hiến học phí 2021-2022
  • Khối C00 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
  • Khối D01 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
  • Học phí đại học Văn Lang 2021
  • Học phí Đại học Công Nghiệp 2021

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 áp dụng đối với chương trình tiêu chuẩn cho khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm; Khối ngành [2] gồm: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật học phí trung bình 22.000.000 đồng/năm; riêng ngành Dược Đại học Tôn Đức Thắng học phí trung bình 42.000.000 đồng/năm chi tiết bên dưới.

Nội dung đang hot
Viên rau dhc nhật review
Review kem trị nám transino nhật bản
Thuốc giảm cân 12kg của nhật mẫu mới 2021
Viên tỏi đen của Nhật mẫu mới 2021
Natto chống đột quỵ của Nhật 2000FU 2021

***

Học phí đại học công nghiệp 2021

Học phí đại học công nghệ thực phẩm tp hcm 2021

Đại Học Tôn Đức Thắng nằm ở đâu?

Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; thành lập ngày 24/9/1997; đến nay TDTU đã trở thành đại học Top 2 của Việt Nam và trên đường xác lập vị trí trong danh sách các đại học tốt nhất Châu Á.

Đại Học Tôn Đức Thắnglà 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.

Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

HOTLINE: 19002024

Email: [emailprotected]

Cách tính điểm xét tuyểnĐại học Tôn Đức Thắng

Điểm xét tuyển [thang 40 điểm] là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp [có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển], cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực [nếu có], được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.

Khu vực/Đối tượngĐiểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT [thang 30 điểm]Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực

theo thang 40

Khu vực 10,751,00
Khu vực 2NT0,500,67
Khu vực 20,250,33
Khu vực 300
Đối tượng: 01, 02, 03, 042,002,67
Đối tượng: 05, 06, 071,001,33

Ví dụ:Thí sinh có kết quả thi THPTQG năm 2021:

  • Toán: 7,10 điểm ; Văn : 6,70 điểm ; Anh: 7,00 điểm
  • Thí sinh thuộc khu vực 1.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 [Toán, Văn, Anh] trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

= 7,10 + 6,70 + 7,00*2 + 1,00 = 28,80 điểm

Điểm chuẩnĐại học Tôn Đức Thắng 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT]] các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2021 như sau:

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnMức điểm nhận ĐKXT

[theo thang 40]

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17220211Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh29,00
27310630Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành]A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
37310630QViệt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch]A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
47340101Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực]A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
27,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
67340101NQuản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn]A00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
28,00
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
29,00
87340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
26,50
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
26,50
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
28,00
117720211Dược họcA00; B00; D07Hóa29,00
127220214Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
27,00
137220214ANgôn ngữ Trung Quốc [Chuyên ngành: Trung Anh]D01; D04; D11; D55D01, D11: Anh
D04, D55: TiếngTrung Quốc
28,00
147420211Công nghệ sinh học

A00; B00; D08A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,50
157520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa25,50
167480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán25,50
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán25,50
187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán26,50
197520211Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán24,00
207520217Kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; C01Toán24,00
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán25,50
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán25,50
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,0

25,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,00

22,50
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,0

24,50
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,00

22,50
277580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,00

22,50
287340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
297810301Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện]A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT 6,0
25,50
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT 6,0
24,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
23,50
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07Hóa23,50
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán 5,023,00
377460201Thống kêA00; A01Toán 5,023,00
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
23,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán23,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH VIỆT
1F7220211Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtD01; D11Anh26,00
2F7310630QViệt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
23,50
3F7340101Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
4F7340115Marketing Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
5F7340101NQuản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn] Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
6F7340120Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
25,00
7F7340201Tài chính Ngân hàng Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01; D07A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
23,00
8F7340301Kế toán Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
23,00
9F7380101Luật Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
24,00
10F7420211Công nghệ sinh học Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; B00; D08A00: Hóa
B00, D08: Sinh
23,00
11F7480101Khoa học máy tính Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01Toán23,00
12F7480103Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; D01Toán23,00
13F7520211Kỹ thuật điện Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C01Toán22,50
14F7520217Kỹ thuật điện tử viễn thông Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C01Toán22,50
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C01Toán23,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtA00; A01; C01Toán22,50
17F7210403Thiết kế đồ họa Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh ViệtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6,00

22,50
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH
1FA7220211Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhD01; D11Anh24,00
2FA7340115Marketing Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
3FA7340101NQuản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn] Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
4FA7420211Công nghệ sinh học Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; B00; D08A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,50
5FA7480101Khoa học máy tính Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
6FA7480103Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
7FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
8FA7580201Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
9FA7340301Kế toán [chuyên ngành: Kế toán quốc tế] Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,50

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
1N7220211Ngôn ngữ Anh Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangD01; D11Anh23,00
2N7340115Marketing Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
23,00
3N7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
23,00
4N7340301Kế toán Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22,50
5N7380101Luật Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
23,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
1B7220211Ngôn ngữ Anh Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcD01; D11Anh23,00
2B7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01A00: Toán
A01, D01: Anh
23,00
3B7380101Luật Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
23,00
4B7310630QViệt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,50
5B7480103Kỹ thuật phần mềm Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01Toán22,50

Lưu ý:Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển vàsắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng [ưu tiên chọn học] từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Mức học phí sẽ là điểm quan tâm của nhiều tân sinh viên khi đăng ký nộp vào trường này. Vậy mức học phí mới nhất của Đại học Tôn Đức Thắng là bao nhiêu cho năm 2021 2021, các bạn có thể tham khảo lộ trình học phí sau đây:

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng đối với chương trình tiêu chuẩn

  • Khối ngành [1]: Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học [chuyên ngành Du lịch] trung bình 18.500.000 đồng/năm;
  • Khối ngành [2]: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Nghệ thuật trung bình 22.000.000 đồng/năm;
  • Ngành Dược: trung bình 42.000.000 đồng/năm
Chuyên ngànhNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4
Quản lý kinh doanh Golf43.456.00049.092.00043.455.00029.790.000
Huấn luyện Golf50.416.00078.390.00080.413.00059.634.000

Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học [năm 2021] như sau:

  • Khối ngành [1] tạm thu: 9.500.000 đồng;
  • Khối ngành [2] tạm thu: 11.000.000 đồng;
  • Ngành Dược tạm thu: 21.000.000 đồng;
  • Ngành Golf tạm thu: 23.000.000 đồng;

Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 -2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí [thừa hoặc thiếu] sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 -2021.

Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắngchương trình chất lượng caodạy bằng tiếng Anh-Việt

Đối với với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh-Việt

Mức học phítạm thu[chưa tính học phí Tiếng Anh] khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

  • Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học CN Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000 đồng.
  • Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng.
  • Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng.
  • Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng [không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh]

Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng24.000.000 đồng; Chương trình World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng40.000.000 đồng.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắngchương trình chất lượng caodạy bằng 100% tiếng Anh

Đối với chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng 100% tiếng Anh

Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh [IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào], sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 20.400.000 đồng/khóa [từ 6 tháng 01 năm]

Mức học phí tạm thu [chưa tính học phí Tiếng Anh] khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

  • Ngành: Kế toán, Ngôn ngữ Anh: 25.000.000 đồng.
  • Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng.
  • Ngành: Marketing, Quản trị kinh doanh CN Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000 đồng.
  • Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng [không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh]

Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.

Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình, Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa [từ 6 tháng 01 năm].

Hi vọng qua bài viếtHọc phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.

Từ khóa:

  • đại học tôn đức thắngxéthọcbạ
  • trườngđại học tôn đức thắngtuyển sinh 2021
  • đại học tôn đức thắnghọc phí
  • đại học tôn đức thắngđiểm chuẩn 2021
  • điểm chuẩnđại học tôn đức thắng
  • đại học tôn đức thắng2019
  • cách tính điểmđại học tôn đức thắng
Ngày 11/05 năm 2021 | Học phí | Tag: cách tính điểmđại học tôn đức thắng. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng. trườngđại học tôn đức thắngtuyển sinh 2019. đại học tôn đức thắngđiểm chuẩn 2019
  • Khối C03 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
  • Khối d1 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
  • Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2021
  • Học phí đại học Kinh tế Tài chính 2021
  • Khối D4 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?

    Video liên quan

    Chủ Đề