Cái mông đít tiếng hán việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˧˧məwŋ˧˥məwŋ˧˧
məwŋ˧˥məwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “mông”

  • 幪: mông
  • 氋: mông
  • 甍: mông, manh
  • 鸏: mông
  • 𢄐: mông
  • 蠓: mông
  • 蠒: kiển, mông
  • 蒙: bàng, mông
  • 饛: mông
  • 礞: mông
  • 冡: mông
  • 夢: mông, mộng
  • 梦: mông, mộng
  • 尨: mông, mang
  • 檬: mông
  • 㜴: mông
  • 𩦺: mông
  • 𩥃: mông
  • 瞢: mông, măng
  • 矇: mông
  • 澢: mông
  • 濛: mông
  • 曚: mông
  • 懞: mông, mộng
  • 艨: mông
  • 朦: mông
  • 獳: mông, nậu
  • 懵: mông, manh, mộng
  • 獴: mông

Phồn thểSửa đổi

  • 夢: mông, mộng
  • 矇: mông
  • 朦: mông
  • 尨: mang, mông
  • 幪: mông
  • 檬: mông
  • 蠓: mông
  • 艨: mông
  • 蒙: mông
  • 濛: mông
  • 曚: mông
  • 礞: mông

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 饛: mông
  • 䑃: mông
  • 瞢: măng, mông, mộng
  • 矇: mong, mỗng, mông
  • 朦: móng, mông
  • 礞: mông
  • 艨: mông
  • 幪: màn, móng, mông, mùng
  • 甍: manh, mành, mông
  • 檬: muỗm, mông, môm, muồng
  • 鸏: mông, mòng
  • 󰎍: mông
  • 蝱: manh, mông
  • 蠓: mống, móng, mông, mòng
  • 獴: muông, mông
  • 蒙: bàng, mong, móng, mỏng, mông, muống, mòng, mồng
  • 濛: mông, mọng, mòng
  • 曚: mông, mùng, mồng
  • 虻: manh, mông
  • 懞: mong, mông, mòng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • Mông
  • móng
  • mòng
  • mồng
  • mống
  • mọng
  • mỏng
  • mong
  • mổng
  • mộng

Danh từSửa đổi

mông

  1. Mảng thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn. Tiêm vào mông.
  2. Cổ [kết hợp hạn chế] Phần bầu trời phía trên cánh đồng. Đồng không mông quạnh.
  3. [Dân tộc] Tên gọi của một trong số.
  4. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam [x. Phụ lục].
  5. [Tiếng] Ngôn ngữ của dân tộc Mông.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mông trong chữ Nôm và cách phát âm mông từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mông nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 16 chữ Nôm cho chữ "mông"

Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Giấc mơ, giấc chiêm bao

◎Như: mĩ mộng thành chân 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật


◇Trang Tử 莊子: Giác nhi hậu tri kì mộng dã 覺而後知其夢也 [Tề vật luận 齊物論] Thức rồi mới biết mình chiêm bao.[Danh] Họ Mộng.[Động] Chiêm bao, mơ
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 [Mộng sơn trung 夢山中] Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.[Tính] Hư ảo, không thực
◎Như: bất thiết thật tế đích mộng tưởng 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.Một âm là mông
[Tính] Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê.§ Ghi chú: Tục viết là 夣.
Dịch nghĩa Nôm là:
  • mọng, như "mọng nước; chín mọng" [vhn]
  • mống, như "dóng mống" [btcn]
  • mộng, như "mộng mị; mộng du" [btcn]
  • mồng, như "mồng một" [btcn]
  • mòng, như "chốc mòng [lâu mãi cho tới nay]; mơ mòng" [gdhn]
  • muống, như "rau muống" [gdhn]
    Nghĩa bổ sung:
    1. [幻夢] ảo mộng, huyễn mộng 2. [惡夢] ác mộng 3. [同床各夢] đồng sàng các mộng 4. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [夢幻] mộng huyễn 7. [夢蘭] mộng lan
  • mang, mông [尨]

    Unicode 尨 , tổng nét 7, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].

    Phát âm: mang2, meng2, pang2 [Pinyin]; mong4 mung4 pong4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Chó xồm, chó nhiều lông.[Tính] Cao lớn

    § Thông bàng 龐.Một âm là mông


    [Tính] Mông nhung 尨茸 rối nùi
    Cũng viết là mông nhung 蒙戎.

    mông [幪]

    Unicode 幪 , tổng nét 16, bộ Cân 巾[ý nghĩa bộ: Cái khăn].

    Phát âm: meng2, meng3 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Động] Che, trùm

    § Thông mông 蒙.[Tính] Mông mông 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt


    ◇Thi Kinh 詩經: Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 [Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民] Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mùng, như "mùng màn, mùng mền" [vhn]
  • màn, như "nằm màn" [btcn]
  • móng, như "cái móng [cái mòng: màn chống muỗi]" [btcn]
  • mông [曚]

    Unicode 曚 , tổng nét 17, bộ Nhật 日[ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời].

    Phát âm: meng2, qu1 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là:
    [Tính] Mông lông 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời mới hiện ra.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mồng, như "mồng mười" [vhn]
  • mông, như "mông lung" [btcn]
  • mùng, như "mùng một" [gdhn]
  • mông [朦]

    Unicode 朦 , tổng nét 17, bộ Nguyệt 月[ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng].

    Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là:
    [Tính, phó] Mông lông 朦朧: [1] Ánh trăng mờ tối
    ◎Như: nguyệt mông lông 月朦朧 trăng mờ[2] Không rõ, mơ hồ

    ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 [Đệ thập nhất hồi] Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại

    [3] Hồ đồ

    ◇Tây du kí 西遊記: Ngã lão tôn siêu xuất tam giới chi ngoại, bất tại ngũ hành chi trung, dĩ bất phục tha quản hạt, chẩm ma mông lông, hựu cảm lai câu ngã? 我老孫超出三界之外, 不在五行之中, 已不伏他管轄,怎麼朦朧, 又敢來勾我 [Đệ tam hồi] Lão tôn này đã vượt ra ngoài ba cõi, không còn thuộc trong ngũ hành, không còn ở trong vòng cai quản của hắn ta [chỉ Diêm Vương] nữa, tại sao lại hồ đồ dám tới bắt ta?☆Tương tự: hoàng hôn 黃昏.★Tương phản: minh lãng 明朗, minh hiển 明顯, kiểu khiết 皎潔, thanh tích 清晰, thanh sở 清楚, trừng huy 澄輝.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mông, như "mông lung; mông đít" [vhn]
  • mồng, như "mồng mười" [btcn]
  • Nghĩa Hán Việt là:
    Tục dùng như chữ mộng 夢.Giản thể của chữ 夢.
    Dịch nghĩa Nôm là: mộng, như "mộng mị; mộng du" [gdhn]

    mông [檬]

    Unicode 檬 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 [ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối].

    Phát âm: meng2, dao3 [Pinyin]; mung1 mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là:
    [Danh] Nịnh mông 檸檬
    Xem nịnh 檸.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • muồng, như "cây muồng" [vhn]
  • môm, như "môm cày" [btcn]
  • mông, như "nịnh mông [cây tranh]" [btcn]
  • muỗm [gdhn]
  • Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn

    ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lang khứ trình hề mông vũ ngoại 郎去程兮濛雨外 [Chinh Phụ ngâm 征婦吟] Đường chàng đi ra chốn mưa phùn

    § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.[Động] Bao trùm, bao phủ.

    Dịch nghĩa Nôm là:


  • mông, như "mênh mông" [vhn]
  • mòng, như "mòng mọng [hơi mọng nước]" [gdhn]
  • mọng, như "mọng nước; chín mọng" [gdhn]
  • Dịch nghĩa Nôm là:

  • mông, như "mông [chồn Mongoose]" [gdhn]
  • muông, như "loài thú, loài muông" [gdhn]
  • Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Người lòa [có con ngươi mà không nhìn thấy].[Danh] Chỉ viên quan về âm nhạc§ Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.[Tính] Hôn ám, mờ tối.[Tính] U mê, ngu dốt

    ◇Vương Sung 王充: Nhân vị học vấn viết mông
    Mông giả, trúc mộc chi loại dã
    人未學問曰矇


    矇者, 竹木之類也 [Luận hành 論衡, Lượng tri 量知].[Động] Lừa dối
    ◎Như: biệt mông nhân 別矇人 đừng lừa dối người ta.[Động] Đoán sai, đoán bừa.[Động] Xây xẩm.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mông, như "mông lung" [vhn]
  • móng, như "trông móng [trông mong]" [btcn]
  • mong, như "trông mong" [btcn]
  • mỗng, như "thằng mỗng" [btcn]
  • Nghĩa Hán Việt là:
    [Danh] Mông thạch 礞石 một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.

    mông [艨]

    Unicode 艨 , tổng nét 19, bộ Chu 舟 [ý nghĩa bộ: Cái thuyền].

    Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là:
    [Danh] Mông đồng 艨艟 một loại thuyền trận, tàu chiến [thời xưa]
    ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chu Du dẫn chúng tướng lập ư san đính, diêu vọng giang bắc thủy diện mông đồng chiến thuyền 周瑜引衆將立於山頂, 遙望江北水面艨艟戰船 [Đệ tứ thập bát hồi] Chu Du dẫn các tướng trèo lên đỉnh núi, trông sang phía bắc sông, trên mặt nước, những tàu chiến thuyền trận.
    Dịch nghĩa Nôm là: mông, như "mông đồng [tàu chiến]" [gdhn]

    mông [蒙]

    Unicode 蒙 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 [艹] [ý nghĩa bộ: Cỏ].

    Phát âm: meng2, meng1, meng3, mang2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Động] Che, đậy, trùm

    ◎Như: mông đầu 蒙頭 trùm đầu, mông thượng nhất trương chỉ 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.[Động] Bị, chịu, mắc, gặp, được


    ◎Như: mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong.[Động] Được nhờ, đội ơn [đối với người trên]
    ◎Như: mông ân 蒙恩 chịu ơn
    ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 [Đệ bát hồi] Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.[Động] Lừa dối
    ◇Tả truyện 左傳: Thượng hạ tương mông 上下相蒙 [Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年] Trên dưới lừa gạt nhau.[Danh] Chỗ tối
    ◎Như: đại mông 大蒙 chỗ mặt trời lặn.[Danh] Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì
    ◎Như: mông muội 蒙昧 tâm trí tối tăm, khải mông 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.[Danh] Trẻ con
    ◎Như: huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học
    ◇Tây du kí 西遊記: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 [Đệ nhất hồi] Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.[Danh] Gọi tắt của Mông Cổ 蒙古, thuộc Trung Quốc.[Danh] Họ Mông.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mông, như "Mông cổ" [vhn]
  • mong, như "mong muốn, mong mỏi" [gdhn]
  • mòng, như "chốc mòng [lâu mãi cho tới nay]; mơ mòng" [gdhn]
  • mỏng, như "mỏng manh" [gdhn]
  • muống, như "rau muống" [gdhn]
    Nghĩa bổ sung:
    1. [啟蒙] khải mông 2. [冥蒙] minh mông
  • manh [虻]

    Unicode 虻 , tổng nét 9, bộ Trùng 虫 [ý nghĩa bộ: Sâu bọ].

    Phát âm: meng2, ha2 [Pinyin]; mong4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Ruồi trâu

    § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.[Danh] Tức là cỏ bối mẫu 貝母.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • manh, như "ngưu manh [sâu, mồng hay cắn trâu bò]" [gdhn]
  • mông, như "ngưu mông [con mòng, chuyên đốt trâu bò]" [gdhn]
  • manh [蝱]

    Unicode 蝱 , tổng nét 15, bộ Trùng 虫 [ý nghĩa bộ: Sâu bọ].

    Phát âm: meng2, dai4 [Pinyin]; mong4 [tiếng Quảng Đông];

    Nghĩa Hán Việt là:
    [Danh] § Cũng như manh 虻.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • manh, như "manh [con nhặng]" [gdhn]
  • mông, như "ngưu mông [con mòng, chuyên đốt trâu bò]" [gdhn]
  • Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Một loại côn trùng, mình nhỏ, cánh ngắn, có vằn, mũi chích vào người hoặc thú vật làm cho đau ngứa, sinh ra mụn, truyền bá kí sinh trùng.

    Dịch nghĩa Nôm là:


  • mòng, như "muỗi mòng" [vhn]
  • móng, như "con móng [loài mòng: ruồi nhặng]" [btcn]
  • mông, như "mông trùng [rận cắn người]" [gdhn]
  • mống, như "con mống [con mòng]" [gdhn]
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cẩm y vệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biện chương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiệp dư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế tác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mông chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm [рЎЁё喃], còn gọi là Quốc âm [國音] là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt [khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh]. Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán [chủ yếu là phồn thể], vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp [cũng dùng chữ Latinh] và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 夢 mộng, mông [梦] Unicode 夢 , tổng nét 13, bộ Tịch 夕[ý nghĩa bộ: Đêm tối].Phát âm: meng4, meng2 [Pinyin]; mung6 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-0 , 夢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Giấc mơ, giấc chiêm bao◎Như: mĩ mộng thành chân 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật◇Trang Tử 莊子: Giác nhi hậu tri kì mộng dã 覺而後知其夢也 [Tề vật luận 齊物論] Thức rồi mới biết mình chiêm bao.[Danh] Họ Mộng.[Động] Chiêm bao, mơ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 [Mộng sơn trung 夢山中] Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.[Tính] Hư ảo, không thực◎Như: bất thiết thật tế đích mộng tưởng 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.Một âm là mông[Tính] Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê.§ Ghi chú: Tục viết là 夣.Dịch nghĩa Nôm là: mọng, như mọng nước; chín mọng [vhn]mống, như dóng mống [btcn]mộng, như mộng mị; mộng du [btcn]mồng, như mồng một [btcn]mòng, như chốc mòng [lâu mãi cho tới nay]; mơ mòng [gdhn]muống, như rau muống [gdhn]Nghĩa bổ sung: 1. [幻夢] ảo mộng, huyễn mộng 2. [惡夢] ác mộng 3. [同床各夢] đồng sàng các mộng 4. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [夢幻] mộng huyễn 7. [夢蘭] mộng lan尨 mang, mông [尨] Unicode 尨 , tổng nét 7, bộ Uông 尢[ý nghĩa bộ: Yếu đuối].Phát âm: mang2, meng2, pang2 [Pinyin]; mong4 mung4 pong4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-1 , 尨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Chó xồm, chó nhiều lông.[Tính] Cao lớn§ Thông bàng 龐.Một âm là mông[Tính] Mông nhung 尨茸 rối nùiCũng viết là mông nhung 蒙戎.幪 mông [幪] Unicode 幪 , tổng nét 16, bộ Cân 巾[ý nghĩa bộ: Cái khăn].Phát âm: meng2, meng3 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-2 , 幪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Động] Che, trùm§ Thông mông 蒙.[Tính] Mông mông 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt◇Thi Kinh 詩經: Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 [Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民] Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.Dịch nghĩa Nôm là: mùng, như mùng màn, mùng mền [vhn]màn, như nằm màn [btcn]móng, như cái móng [cái mòng: màn chống muỗi] [btcn]曚 mông [曚] Unicode 曚 , tổng nét 17, bộ Nhật 日[ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời].Phát âm: meng2, qu1 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-3 , 曚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Mông lông 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời mới hiện ra.Dịch nghĩa Nôm là: mồng, như mồng mười [vhn]mông, như mông lung [btcn]mùng, như mùng một [gdhn]朦 mông [朦] Unicode 朦 , tổng nét 17, bộ Nguyệt 月[ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng].Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-4 , 朦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính, phó] Mông lông 朦朧: [1] Ánh trăng mờ tối◎Như: nguyệt mông lông 月朦朧 trăng mờ[2] Không rõ, mơ hồ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 [Đệ thập nhất hồi] Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại[3] Hồ đồ◇Tây du kí 西遊記: Ngã lão tôn siêu xuất tam giới chi ngoại, bất tại ngũ hành chi trung, dĩ bất phục tha quản hạt, chẩm ma mông lông, hựu cảm lai câu ngã? 我老孫超出三界之外, 不在五行之中, 已不伏他管轄,怎麼朦朧, 又敢來勾我 [Đệ tam hồi] Lão tôn này đã vượt ra ngoài ba cõi, không còn thuộc trong ngũ hành, không còn ở trong vòng cai quản của hắn ta [chỉ Diêm Vương] nữa, tại sao lại hồ đồ dám tới bắt ta?☆Tương tự: hoàng hôn 黃昏.★Tương phản: minh lãng 明朗, minh hiển 明顯, kiểu khiết 皎潔, thanh tích 清晰, thanh sở 清楚, trừng huy 澄輝.Dịch nghĩa Nôm là: mông, như mông lung; mông đít [vhn]mồng, như mồng mười [btcn]梦 mộng, mông [夢] Unicode 梦 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 [ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối].Phát âm: meng4, meng2 [Pinyin]; mung6 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-5 , 梦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ mộng 夢.Giản thể của chữ 夢.Dịch nghĩa Nôm là: mộng, như mộng mị; mộng du [gdhn]檬 mông [檬] Unicode 檬 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 [ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối].Phát âm: meng2, dao3 [Pinyin]; mung1 mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-6 , 檬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Nịnh mông 檸檬Xem nịnh 檸.Dịch nghĩa Nôm là: muồng, như cây muồng [vhn]môm, như môm cày [btcn]mông, như nịnh mông [cây tranh] [btcn]muỗm [gdhn]濛 mông [濛] Unicode 濛 , tổng nét 16, bộ Thủy 水[氵、氺][ý nghĩa bộ: Nước].Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-7 , 濛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Tính] Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lang khứ trình hề mông vũ ngoại 郎去程兮濛雨外 [Chinh Phụ ngâm 征婦吟] Đường chàng đi ra chốn mưa phùn§ Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.[Động] Bao trùm, bao phủ.Dịch nghĩa Nôm là: mông, như mênh mông [vhn]mòng, như mòng mọng [hơi mọng nước] [gdhn]mọng, như mọng nước; chín mọng [gdhn]獴 [獴] Unicode 獴 , tổng nét 16, bộ Khuyển 犬 [犭] [ý nghĩa bộ: Con chó].Phát âm: meng3, meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-8 , 獴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: mông, như mông [chồn Mongoose] [gdhn]muông, như loài thú, loài muông [gdhn]矇 mông [矇] Unicode 矇 , tổng nét 18, bộ Mục 目(罒)[ý nghĩa bộ: Mắt].Phát âm: meng2, pin2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-9 , 矇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Người lòa [có con ngươi mà không nhìn thấy].[Danh] Chỉ viên quan về âm nhạc§ Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.[Tính] Hôn ám, mờ tối.[Tính] U mê, ngu dốt◇Vương Sung 王充: Nhân vị học vấn viết môngMông giả, trúc mộc chi loại dã 人未學問曰矇矇者, 竹木之類也 [Luận hành 論衡, Lượng tri 量知].[Động] Lừa dối◎Như: biệt mông nhân 別矇人 đừng lừa dối người ta.[Động] Đoán sai, đoán bừa.[Động] Xây xẩm.Dịch nghĩa Nôm là: mông, như mông lung [vhn]móng, như trông móng [trông mong] [btcn]mong, như trông mong [btcn]mỗng, như thằng mỗng [btcn]礞 mông [礞] Unicode 礞 , tổng nét 18, bộ Thạch 石[ý nghĩa bộ: Đá].Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-10 , 礞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Mông thạch 礞石 một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.艨 mông [艨] Unicode 艨 , tổng nét 19, bộ Chu 舟 [ý nghĩa bộ: Cái thuyền].Phát âm: meng2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-11 , 艨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Mông đồng 艨艟 một loại thuyền trận, tàu chiến [thời xưa]◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chu Du dẫn chúng tướng lập ư san đính, diêu vọng giang bắc thủy diện mông đồng chiến thuyền 周瑜引衆將立於山頂, 遙望江北水面艨艟戰船 [Đệ tứ thập bát hồi] Chu Du dẫn các tướng trèo lên đỉnh núi, trông sang phía bắc sông, trên mặt nước, những tàu chiến thuyền trận.Dịch nghĩa Nôm là: mông, như mông đồng [tàu chiến] [gdhn]蒙 mông [蒙] Unicode 蒙 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 [艹] [ý nghĩa bộ: Cỏ].Phát âm: meng2, meng1, meng3, mang2 [Pinyin]; mung4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-12 , 蒙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Động] Che, đậy, trùm◎Như: mông đầu 蒙頭 trùm đầu, mông thượng nhất trương chỉ 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.[Động] Bị, chịu, mắc, gặp, được◎Như: mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong.[Động] Được nhờ, đội ơn [đối với người trên]◎Như: mông ân 蒙恩 chịu ơn◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 [Đệ bát hồi] Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.[Động] Lừa dối◇Tả truyện 左傳: Thượng hạ tương mông 上下相蒙 [Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年] Trên dưới lừa gạt nhau.[Danh] Chỗ tối◎Như: đại mông 大蒙 chỗ mặt trời lặn.[Danh] Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì◎Như: mông muội 蒙昧 tâm trí tối tăm, khải mông 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.[Danh] Trẻ con◎Như: huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học◇Tây du kí 西遊記: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 [Đệ nhất hồi] Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.[Danh] Gọi tắt của Mông Cổ 蒙古, thuộc Trung Quốc.[Danh] Họ Mông.Dịch nghĩa Nôm là: mông, như Mông cổ [vhn]mong, như mong muốn, mong mỏi [gdhn]mòng, như chốc mòng [lâu mãi cho tới nay]; mơ mòng [gdhn]mỏng, như mỏng manh [gdhn]muống, như rau muống [gdhn]Nghĩa bổ sung: 1. [啟蒙] khải mông 2. [冥蒙] minh mông虻 manh [虻] Unicode 虻 , tổng nét 9, bộ Trùng 虫 [ý nghĩa bộ: Sâu bọ].Phát âm: meng2, ha2 [Pinyin]; mong4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-13 , 虻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Ruồi trâu§ Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.[Danh] Tức là cỏ bối mẫu 貝母.Dịch nghĩa Nôm là: manh, như ngưu manh [sâu, mồng hay cắn trâu bò] [gdhn]mông, như ngưu mông [con mòng, chuyên đốt trâu bò] [gdhn]蝱 manh [蝱] Unicode 蝱 , tổng nét 15, bộ Trùng 虫 [ý nghĩa bộ: Sâu bọ].Phát âm: meng2, dai4 [Pinyin]; mong4 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-14 , 蝱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] § Cũng như manh 虻.Dịch nghĩa Nôm là: manh, như manh [con nhặng] [gdhn]mông, như ngưu mông [con mòng, chuyên đốt trâu bò] [gdhn]蠓 mông [蠓] Unicode 蠓 , tổng nét 19, bộ Trùng 虫 [ý nghĩa bộ: Sâu bọ].Phát âm: meng3 [Pinyin]; mung5 [tiếng Quảng Đông]; var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-15 , 蠓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Nghĩa Hán Việt là: [Danh] Một loại côn trùng, mình nhỏ, cánh ngắn, có vằn, mũi chích vào người hoặc thú vật làm cho đau ngứa, sinh ra mụn, truyền bá kí sinh trùng.Dịch nghĩa Nôm là: mòng, như muỗi mòng [vhn]móng, như con móng [loài mòng: ruồi nhặng] [btcn]mông, như mông trùng [rận cắn người] [gdhn]mống, như con mống [con mòng] [gdhn]

    Video liên quan

    Chủ Đề