Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "màn trời chiếu đất", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ màn trời chiếu đất, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ màn trời chiếu đất trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Trong phút chốc, 1.300.000 người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
An additional 1.3 million were rendered homeless in an instant.
2. Chỉ trong một ngày, 150.000 người thiệt mạng hoặc mất tích, và hơn một triệu người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
Within a day, 150,000 people are dead or missing, and more than a million are left homeless.
3. Tình trạng khẩn cấp đã được công bố ở Teresopolis , cách phía bắc Rio Janeiro 100km [ 62 dặm ] nơi có hơm 1000 người lâm vào tình cảnh màn trời chiếu đất .
A state of emergency has been declared in Teresopolis , 100km [ 62 miles ] north of Rio Janeiro , where more than 1,000 people have been left homeless .
4. Chỉ vài phút sau, những bức tường nước khổng lồ—được biết có một số ngọn sóng cao đến 10m—đã ập vào những hòn đảo ở vùng Western Province, làm 52 người thiệt mạng và 6.000 người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
Within minutes, towering walls of water, some reportedly 30 feet [10 m] high, smashed into islands in the Western Province, killing 52 people and leaving 6,000 homeless.
- Learn English
- Apprendre le français
- 日本語学習
- 学汉语
- 한국어 배운다
- |
- Diễn đàn Cồ Việt
- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
- Diễn đàn Cồ Việt
- Xin chào
- |
- Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
Tất cả từ điển
Tra từ
Cùng học ngoại ngữ
- * Học từ vựng
- Nghe phát âm
- Cụm từ tiếng Anh thông dụng
- 3000 từ tiếng Anh thông dụng
- Dịch song ngữ
- Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
- Kỹ năng
- Các kỳ thi quốc tế
- Phương pháp học Tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng - Từ điển
- Thành ngữ
- Tiếng Anh giao tiếp
- Dịch thuật
- Tiếng Anh vỡ lòng
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Các kỳ thi trong nước
- Tài liệu khác
- Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Gửi
Gửi câu hỏi Chat với nhau
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
màn trời chiếu đất
[màn trời chiếu đất]
|
homeless
Vụ cháy làm cho hàng trăm gia đình lâm vào cảnh màn trời chiếu đất
The fire left hundreds of families homeless; The fire reduced hundreds of families to homelessness
Từ điển Việt - Việt
màn trời chiếu đất
|
cảnh sống xa quê hương
trong chiến tranh, hàng trăm gia đình lâm cảnh màn trời chiếu đất
©2024 Lạc Việt
- Điều khoản sử dụng
- |
- Liên hệ
- Trang thành viên:
- Cồ Việt
- |
- Tri Thức Việt
- |
- Sách Việt
- |
- Diễn đàn