Cây ATM Agribank rút tối thiểu bao nhiêu tiền

Thẻ Agribank rút được bao nhiêu tiền một ngày? Cập nhật 2022

Hiện nay số lượng người sử dụng thẻ Agribank rất đông. Tuy nhiên có một điều mà nhiều người luôn thắc mắc đó chính là thẻ Agribank rút được bao nhiêu tiền một ngày? Hãy cùng Vietgle.vn tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Thẻ Agribank rút được bao nhiêu tiền một ngày?

Tùy thuộc vào từng địa điểm rút tiền và từng loại thẻ khác nhau mà hạn mức cũng như phí rút tiền của thẻ ATM Agribank sẽ khác nhau.

Hạn mức rút tiền cụ thể của từng sản phẩm thẻ ATM của Agribank được phản ánh như sau:

Hạn mức rút tiền tại cây ATM

Hạn mức rút tiền/ngày của thẻ Agribank được biểu thị như sau:

Đối với thẻ ghi nợ nội địa:

  • Thẻ hạng chuẩn: 25.000.000 đồng/ngày
  • Thẻ hạng vàng: 50.000.000 đồng/ngày

Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Thẻ hạng chuẩn: 25.000.000/ngày
  • Thẻ hạng vàng: 50.000.000 đồng/ngày

Thẻ tín dụng:

  • Thẻ hạng chuẩn: 15.000.000 đồng/ngày
  • Thẻ hạng vàng: 50.000.000 đồng/ngày
  • Thẻ hạng bạch kim: 100.000.000 đồng/ngày

Hạn mức rút tiền nhiều nhất 1 lần của thẻ Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 5.000.000 đồng/giao dịch

Thẻ tín dụng: Không giới hạn số tiền [miễn là không quá hạn mức/ngày]

  • Hạn mức rút tiền tối thiểu là: 50 nghìn VND/lần [áp dụng dành cho thẻ ghi nợ quốc tế và nội địa, không áp dụng đối với thẻ tín dụng]
  • Hạn mức rút/ứng tiền mặt nhiều nhất tại nước ngoài: Không quá 30.000.000 đồng/ngày [áp dụng với tất cả những thẻ quốc tế do ngân hàng Agribank phát hành]

Phí rút tiền

  • Thẻ ghi nợ nội địa, quốc tế: 1.000 đồng/giao dịch
  • Thẻ tín dụng: 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu là 20.000 VND/giao dịch
Hạn mức cũng như phí rút tiền của thẻ ATM Agribank sẽ khác nhau

Hạn mức rút tiền ở cây ATM của ngân hàng khác

Hạn mức rút tiền tối đa/ngày: Gần giống với hạn mức rút ở cây ATM của Agribank

Hạn mức rút tiền tối đa 1 lần:

  • Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 3.000.000 đồng/giao dịch
  • Thẻ tín dụng: Không giới hạn số tiền [miễn là không quá hạn mức/ngày]

Phí rút tiền:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Trong nước Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch; ở bên ngoài lãnh thổ Việt Nam là 40.000 VND/giao dịch.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế:Trong nước Việt Nam là 10.000 VND/giao dịch, bên ngoài lãnh thổ Việt Nam là 4% số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000 VND/giao dịch.
  • Thẻ tín dụng: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND/giao dịch

Người sử dụng không được phép rút hết tiền trong thẻ Agribank của mình. Số tiền tối thiểu các bạn phải để lại là 50.000 VND.

Người sử dụng không được phép rút hết tiền trong thẻ Agribank của mình

Một ngày thẻ Agribank chuyển khoản được bao nhiêu tiền?

Cũng giống như tính năng rút tiền, Agribank cũng đặt ra hạn mức cho tính năng chuyển khoản của thẻ Agribank như sau:

Hạn mức chuyển khoản tối đa 1 ngày

Thông qua cây ATM:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Thẻ hạng chuẩn: 50.000.000 đồng/ngày; Thẻ hạng vàng: 100.000.000 đồng/ngày
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: Thẻ hạng chuẩn: 50.000.000 đồng/ngày; Thẻ hạng vàng là 100.000.000 đồng/ngày
  • Thẻ tín dụng: Không áp dụng

Hạn mức chuyển khoản tối đa một lần

Qua cây ATM:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: 100.000.000 đồng/lần
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: Tối đa bằng hạn mức chuyển khoản/ngày [Thẻ chuẩn 50.000.000 đồng/lần, thẻ vàng 100.000.000 đồng/lần]
  • Thẻ tín dụng: Không áp dụng

Thông qua Internet Banking:

Trong hệ thống Agribank: SMS OTP/Token OTP cơ bản thì không có mã pin:

  • Hạn mức tối thiểu/giao dịch: 10.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/giao dịch: 100.000.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/ngày: 100.000.000 đồng

Token OTP cơ bản có mã pin/Soft OTP thường có mã pin:

  • Hạn mức tối thiểu/giao dịch: 10.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/giao dịch: 600.000.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/ngày: 1,2 tỷ đồng

Token OTP nâng cao/Soft OTP nâng cao:

  • Hạn mức tối thiểu/giao dịch: 10.000 VND
  • Hạn mức tối đa/giao dịch: 1 tỷ đồng
  • Hạn mức tối đa/ngày: 3 tỷ đồng

Chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7

Đây là giao dịch cần cấp mã OTP từ SMS

  • Hạn mức tối thiểu/giao dịch: 20.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/giao dịch: 100.000.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/ngày: 100.000.000 đồng

Dùng OTP nâng cao cho các giao dịch lớn:

  • Hạn mức tối thiểu/giao dịch: 20.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/giao dịch: 300.000.000 đồng
  • Hạn mức tối đa/ngày: 1 tỷ đồng

Phí chuyển khoản

Thông qua ATM Agribank

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000 VND/giao dịch và tối đa 15.000 VND/giao dịch
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000 VND/giao dịch

Phí chuyển khoản liên ngân hàng: 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 8.000 đồng/giao dịch và tối đa 15.000 VND/giao dịch

Qua ATM của ngân hàng khác

Chi phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 4.500 đồng/giao dịch và tối đa 15.000 đồng/giao dịch

Phí chuyển khoản liên ngân hàng: 0,06% số tiền giao dịch; tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch; tối đa 15.000 đồng/giao dịch

Qua Internet/Mobile Banking

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank:

  • Giao dịch dưới 1.000.000 đồng: 1.000 đồng/giao dịch
  • Giao dịch từ 1.000.000 đồng dưới 10.000.000 đồng là 2.000 đồng/giao dịch
  • Giao dịch từ 10.000.000 VND trở lên: 3.000 đồng/giao dịch

Phí chuyển khoản liên ngân hàng: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 8.000 đồng/giao dịch, tối đa 15.000 đồng/giao dịch.

Agribank cũng đặt ra hạn mức cho tính năng chuyển khoản của thẻ Agribank

Những thông tin mà bài viết chia sẻ đã giúp các bạn giải đáp cho những thắc mắc thẻ Agribank rút được bao nhiêu tiền một ngày? Hy vọng những điều trên sẽ giúp ích cho bạn trong mỗi lần giao dịch cũng như cuộc sống thường ngày.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Bạn chỉ mất 30 giây để gửi yêu cầu tư vấn. Vietgle.vn sẽ gọi lại để hỗ trợ ngay cho bạn !

1Bước 1: Chọn dịch vụ tư vấn

Dịch vụ Chọn dịch vụ Vay tín chấp / Vay tiền nhanh Vay thế chấp ngân hàng

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền cần vay
Hình thức vay Chọn hình thức vay Lương tiền mặt Lương chuyển khoản Hóa đơn điện nước Hợp đồng bảo hiểm Cà vẹt xe Đăng ký kinh doanh SIM điện thoại CMND/Sổ hộ khẩu iCloud iPhone Bằng lái xe Hợp đồng tín dụng cũ

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền cần vay
Tài sản thế chấp Chọn tài sản thế chấp Thế chấp bất động sản Thế chấp ô tô Thế chấp chứng từ có giá Thế chấp khác

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền cần gửi
Kỳ hạn gửi

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Loại hình Chọn loại hình bảo hiểm Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm thai sản Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm ô tô Bảo hiểm xe máy Bảo hiểm cháy nổ Bảo hiểm hàng hóa Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội

2Bước 2: Thông tin yêu cầu

Số tiền cần vay
Tài sản cầm cố Chọn tài sản cầm cố Nhà đất Ô tô Xe máy Laptop - Điện thoại Khác

3Bước 3: Cung cấp thông tin liên hệ

Họ tên
CMND/CCCD
Số điện thoại
Email
Tỉnh thành
Tỉnh/Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội Đà Nẵng Hải Phòng Cần Thơ Bình Phước Lâm Đồng Đắk Nông Đắk Lắk Gia Lai Kon Tum Bình Thuận Ninh Thuận Khánh Hòa Phú Yên Bình Định Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng Hậu Giang Kiên Giang An Giang Đồng Tháp Vĩnh Long Trà Vinh Bến Tre Tiền Giang Long An Bà Rịa - Vũng Tàu Quảng Ngãi Quảng Nam Bắc Giang Quảng Ninh Lạng Sơn Thái Nguyên Hoà Bình Yên Bái Sơn La Lai Châu Điện Biên Lào Cai Tuyên Quang Bắc Kạn Cao Bằng Phú Thọ Vĩnh Phúc Ninh Bình Thừa Thiên Huế Quảng Trị Quảng Bình Hà Tĩnh Nghệ An Thanh Hóa Nam Định Hà Nam Thái Bình Hưng Yên Hải Dương Bắc Ninh Hà Giang
Đăng ký tư vấn
×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Video liên quan

Chủ Đề