1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong cả nước.
Lưu ý: Đối với sinh viên có quốc tịch nước ngoài [lưu học sinh], nhà trường thực hiện tuyển sinh trong năm, không phụ thuộc vào các kỳ tuyển sinh của trường. Phương thức xét tuyển đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài thực hiện theo quy định riêng.
3. Phương thức tuyển sinh [thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển].
Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
3.1. Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải [nhất, nhì, ba] HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên [theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT]: Xét tuyển căn cứ trên các điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
3.2. Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
3.3. Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
3.4. Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định [gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07].
3.5. Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2022: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của 02 Đại học Quốc Gia và theo quy định cụ thể của Nhà trường.
3.6. Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Theo TTHN
3.2/5 - [4 lượt đánh giá]
Năm 2022, trường ĐH Ngoại thương chính thức tuyển sinh một số chương trình đào tạo siêu hot, 2k4 đã biết chưa?
Tham khảo tất cả thông tin về ĐH Ngoại thương TẠI ĐÂY
Ngoài các chương trình Đào tạo chính quy tương tự như năm 2021, nhóm ngành Marketing chính thức được Nhà trường bổ sung vào chương trình giảng dạy. Cụ thể, Trụ sở chính Hà Nội tuyển sinh chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Marketing số; Cơ sở II – TP. HCM tuyển sinh chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Truyền thông Marketing tích hợp.
Ngoài ra, Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế tại Trụ sở chính Hà Nội cũng tổ chức tuyển sinh Chương trình CLC Kinh doanh số mới vào năm nay.
Chi tiết về các ngành, nhóm ngành tuyển sinh năm 2022 của FTU như sau:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | |||
1 | Ngành Luật | NTH01-01 | A00, A01, D01, D07 |
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | |||
2 | Ngành Kinh tế | NTH01-02 | A00, A01, D01, D02, D03, D06, D04, D07 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | |||
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | |||
Ngành Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07, D03 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế & Phát triển quốc tế | |||
3 | Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | NTH02-01 | A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị khách sạn, chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | |||
4 | Ngành Kinh doanh quốc tế | NTH02-02 | |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | ||
Chương trình tiêu chuẩn ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00, A01, D01, D07, D06 | ||
Chương trình tiêu chuẩn ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | ||
Chương trình tiêu chuẩn ĐHNNQT Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07 | ||
Ngành Marketing, chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00, A01, D01, D07 | ||
5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | NTH03 | A00, A01, D01, D07 |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và Đầu tư tài chính | |||
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | |||
Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | |||
Chương trình ĐHNNQT Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | |||
6 | Ngành Ngôn ngữ Anh | NTH04 | D01 |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại | |||
7 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | D01, D03 |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | |||
8 | Ngành Ngôn ngữ Trung | NTH06 | D01, D04 |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại | |||
9 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | D01, D06 |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | |||
B. CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
1 | Ngành Kế toán, Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | NTH08 | A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | ||
C. CƠ SỞ II TP.HCM | |||
1 | Ngành Kinh tế, Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | NTS01 | A00, A01, D01, D07, D06 |
Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | ||
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | NTS02 | A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán, Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | ||
3 | Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | NTS03 | A00, A01, D01, D07 |
Ngành Marketing, chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00, A01, D01, D07 |
[Theo Trường Đại học Ngoại thương]