Chí tình là gì

Nghĩa của từ chí tình

trong Từ điển tiếng việt

chí tình

[chí tình]

wholehearted

Một người bạn chí tình

A wholehearted friend

Ăn ở chí tình với mọi người

To show a whole heart in one's dealings with everyone

Đặt câu với từ "chí tình"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chí tình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chí tình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chí tình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cảm ơn vì lời khuyên chí tình của ông.

2. Thậm chí tình yêu cần sự giúp đỡ từ công nghệ.

3. Anh tặng nó cho tôi để tỏ thiện chí tình bạn.

4. Anh ta lại nghĩ về anh, kể tôi nghe về tình đồng chí, tình bạn của hai người.

5. Thậm chí tình huống trông không có vẻ xấu đến mức như vậy, nhưng vẫn ảnh hưởng đến thời gian cá heo phải làm việc bình thường.

6. Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương.

7. Những sự dạy dỗ này bao gồm: Quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, lòng trung kiên của con người, điều thiện và điều ác, tự do ý chí, tình trạng người chết, hôn nhân, Đấng Mê-si được hứa, địa đàng trên đất, Nước Đức Chúa Trời và nhiều dạy dỗ khác.

Video liên quan

Chủ Đề