Cho dung dịch naoh lần lượt tác dụng với các chất: hcl, nano3, cuso4, ch3cooh

1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?

 A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba[OH]2, CH3COOH

 B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4

 C. NaClO, Al2[SO4]3, KNO3, KOH, HF

 D. CaCO3, H2SO4, Ba[OH]2, HNO3, CH3COONa

2. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C2H5OH, HF, Ca[OH]2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa.

A. NaCl, HF, Ca[OH]¬2, CH3COOH, HClO, CH3COONa.

B. NaCl, HF, Ca[OH]¬2, HClO, C2H5OH.

C. NaCl, Ca[OH]¬2, CH3COONa, C6H12O6.

D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa.

3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ?

 A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4

4. Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây : NaOH, HClO, Na3PO4¬, CaCO3, Zn[OH]2, H2SO4, MgSO4.

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ?

 A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng

Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

1. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba[OH]2, CH3COOH B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 C. NaClO, Al2[SO4]3, KNO3, KOH, HF D. CaCO3, H2SO4, Ba[OH]2, HNO3, CH3COONa 2. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C2H5OH, HF, Ca[OH]2, C6H12O6, CH3COOH, HClO, CH3COONa. A. NaCl, HF, Ca[OH]2, CH3COOH, HClO, CH3COONa. B. NaCl, HF, Ca[OH]2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca[OH]2, CH3COONa, C6H12O6. D. C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, CH3COONa. 3. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số các chất sau đây : NaOH, HClO, Na3PO4, CaCO3, Zn[OH]2, H2SO4, MgSO4. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 5. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng 6. Để tăng nồng độ mol của NaOH trong dd loãng cần cho thêm vào dd A. một ít dd HCl. B. một ít Na2O. C. một ít NaCl. D. một ít nước. 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3. Độ điện ly a bằng. A. 1%. B. 3%. C. 0,01%. D. 1%. 8. Có mấy ion là axit trong số các ion sau trong dd nước [theo thuyết Bron–stêt]. CH3COO–, Na+, Cu2+, S2–, NH4+, Al3+, HCO–3. A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. 9. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba[OH]2. pH của dd sau phản ứng bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. 10. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo thành chất kết tủa ? A. CaCO3 + HNO3 B. AgNO3 + HBr C. FeS + HCl D. HCl + NaOH 11. Để kết tủa hết ion SO42– trong 200 ml dung dịch Al2[SO4]3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 0,05M ? A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml 12. Cho dd HCl tác dụng lần lượt với : NaOH, Fe, NaNO3, Zn[OH]2, SO2, Ca[HCO3]2, K2S. Có mấy phản ứng hoá học đã xảy ra ? A. 4 B . 5 C. 6 D. 7 13. Cho 2 chất [trong dung dịch] phản ứng với nhau : Ca[HCO3]2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO3– + OH– ® + H2O B. + Na+ ® NaHCO3 C. Ca2+ + + OH– ® CaCO3 ¯ + H2O D. Ca2+ + ® CaCO3 ¯ + H2O 14. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. HCl + NaOH. B. Zn[OH]2 + HCl. C. Al[OH]3 + NaOH. D. CO2 + HCl. 15. Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M. 16. Dung dịch Al2[SO4]3 có 0,6 mol , số mol Al3+ bằng. A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. 17. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO2, HCl, Zn[OH]2. B. Al[OH]3, Cl2, CaCO3. C. K2SO4, HNO3. D. Mg[OH]2, Zn[OH]2. 18. Số lít dung dịch Ba[OH]2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít 19. Một dung dịch có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằng A. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam 20. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. NaHSO4 + NaOH. B. AgCl + NaNO3 C. Al[OH]3 + Ba[OH]2. D. CuO + HCl. 21. Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào ? A. CaCO3. B. Ca[OH]2. C. NaCl. D. H2SO4. 22. Nồng độ mol của trong dd [NH4]2CO3 0,04M bằng A. 0,02M. B. 0,08M. C. 0,04M. D. 0,01M. 23. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn : HCl, Ba[OH]2, H2SO4, NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 24. Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là A. B. . C. . D. OH–. 25. Hoà tan một lượng Fe2O3 cần vừa đủ 500 ml dd HCl 0,2M. Nếu cũng hoà tan lượng Fe2O3 như trên thì cần vừa đủ bao nhiêu ml dd H2SO4 0,2M ? A. 250 ml. B. 500 ml. C. 1000 ml. D. 200 ml. 26. Để hoà tan hết 1 lượng Al[OH]3 cần vừa đủ 300 g dd HCl 7,3%. Cũng hoà tan hết lượng Al[OH]3 đó cần vừa đủ bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M ? A. 400 ml. B. 200 ml. C. 600 ml. D. 300 ml. 27. Trung hoà vừa đủ 20 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M cần thể tích dd NaOH 1M bằng A. 20 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 25 ml. 28. Phản ứng nào sau đây H2O đóng vai trò là 1 axít ? A. Na + H2O ® NaOH + 1/2 H2. B. HCl + H2O ® H3O+ + Cl–. C. NH3 + H2O NH4+ + Cl–. D. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4. 5H2O. 29. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700 ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là A. 7,8 g. B. 15,6g. C. 3,9g. D. 0,0. 30. Bệnh đau dạ dày là do lượng axít trong dạ dày cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta dùng chất nào ? A. Muối ăn [NaCl]. B. dd Ca[OH]2. C. Thuốc muối [NaHCO3]. D. Amoni clorua [NH4Cl]. 31. Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây ? A. Na+, Ba2+, Cl–, OH–. B. K+, Ba2+, Fe2+, SO42– C. K+, Ca2+, OH–, HCO3– D. Ag+, H+, Cl–, NO3– 32. Trộn 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. 33. Chất nào là chất lưỡng tính trong số các chất sau. A. NaCl. B. NaHSO4. C. AlCl3 D. Al[OH]3 34. Chất nào không phải chất lưỡng tính trong số A. Ba[OH]2 B. H2O. C. Cr[OH]3 D. Zn[OH]2. 35. Dung dịch HF 0,1M có độ điện li a= 0,4%. Nồng độ H+ của dung dịch bằng A. 2.10–4 B. 4.10–3 C. 4.10–4 D. 8.10–4 36. Chọn biểu thức đúng của hằng số phân ly axit của axit flohiđric. A. B. C. D. 37. Biểu thức hằng số phân li bazơ của NH3. A. B. C. D. 38. Có mấy muối bị thuỷ phân trong dd : Na2S, NH4Cl, CH3COONa, KCl, AlCl3 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 39. Cách nào không thu được chất kết tủa. A. Cho dd NaOH dư vào dd MgSO4. B. Cho dd NaOH dư vào dd ZnSO4. C. Cho dd CO2 vào dd Ca[OH]2 dư. D. Cho dd HCl vào dd AgNO3. 40. Số lít dd H2SO4 0,8M có chứa số ion H+ bằng số ion H+ có trong 2 lít dd HCl 1,2M là A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3 41. Cho 10g hỗn hợp [Al và Cu] vào dd HCl dư thấy có 4,6g chất rắn không tan, lọc bỏ chất rắn không tan, dd thu được cho tác dụng với 700 ml dd NaOH 1M, số gam kết tủa thu được sau phản ứng bằng A. 7,8g. B. 15,6g. C. 0,0 D. 5,4g. 42. Muối nào không thể hiện tính axit trong dung dịch ? A. NH4Cl. B. ZnCl2. C. CH3COONa. D. NaHSO4. 43. Hoà tan 8g CuSO4 vào nước để được 500 ml dung dịch. Thể tích dd KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là : A. 100ml. B. 50 ml. C. 500ml. D. 200ml. 44. Một dung dịch X có các ion [Na+, Mg2+, Ca2+, Cl–, NO3–]. Dùng dung dịch muối nào để loại bỏ nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch X. A. NaCl. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. Na2SO4. 45. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23g chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng. A. 1M. B. 0,66M. C. 2M. D. 1,5M. 46. Cho 8,96 lít [đktc] khí hiđroclorua vào nước để được 4 lít dung dịch X. pH của dd X bằng A.4. B. 2. C. 10. D. 1. 47. Dung dịch NaOH 8% [D = 1,2 gam/ ml] có nồng độ mol bằng : A. 1,2 M B. 2,4 M C. 0,0024 M D. 0,024M 48. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 2M và dung dịch Ba[OH]2 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào ? A. pH=7 B. pH>7 C. pH7 ? [1] NaOH [2] HCl [3] NH3 [4] NaCl [5] NaHSO4 [6] C2H5OH. A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 5, 6. D. 2, 5. 50. Hoà tan 0,62 gam Na2O và 7,2 gam NaOH vào nước được 2 lít dd A. pH của dd A bằng. A. 1 B. 2 C. 12. D. 13. 51. Hoà tan 0,04 mol BaO và nước thành 8 lít dd X, pH dd X bằng A. 12. B. 13. C. 1. D. 2. 52. Có 10 lít dd axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dd có pH = 3 ? A. 9 lít. B. 100 lít. C. 90 lít. D. 10 lít. 53. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M biết trong dd CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 54. Hoà tan 7,3g khí hiđro clorua vào nước thành 2 lít dd, pH của dd bằng. A. 2. B. 1. C. 12 D. 13. 55. So sánh lực axit của các axit biết các hằng số phân li axit ở 250C như sau : [1] H3PO4 [Ka = 7,6.10–3]. [2] [Ka = 10–2]. [3] CH3COOH [Ka = 1,8.10–5]. [4] HOCl [Ka = 5.10–8]. A. 4 < 3 < 2 < 1. B. 4 < 3 < 1 < 2. C. 2 < 1 < 3 < 4. D. 1 < 3 < 4 < 2. 56. Cho các chất H2SO4 [1] ; NaOH [2] ; KCl [3] ; H2O [4]. Giá trị pH được xếp theo chiều nào đúng. A. [1] < [2] < 3 < 4. B. [1] < 3 = 4 < 2. C. [1] < [3] < 4 < 2. D. [2] < 3 = 4 < 1. 57. Có 3 dd : Ba[OH]2 [1] ; NH3 [2] và NaOH [3] có cùng nồng độ mol, giá trị pH tăng dần như sau A. [1] < [2] < [3]. B. [3] < [2] < [1]. C. [2] < [3] < [1]. D. [2] < [1] < [3].

ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11 Câu 1: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO-- + H+. Dung dịch chứa những ion nào?    A. CH3COOH,H+, CH3COO-     B. H+,CH3COOH                   C. H+,CH3COO-                                                     D. H2O,CH3COOH Câu 2. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ? A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4 Câu 3. Cho các axit sau : [1] H3PO4 [Ka = 7,6.10-3] ; [2] HOCl [Ka = 5.10-8] ; [3] CH3COOH [Ka = 1,8.10-5] ; [4] H2SO4 [Ka = 10-2] . Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần A. [3] < [4] < [2] < [1] B. [4] < [1] < [2] < [3] C. [4] < [2] < [3] < [1] D. [2] < [3] < [1] < [4] Câu 4:Chất điện li là:                                                          A. Chất tan trong nước                                             B. Chất dẫn điện    C. Chất phân li trong nước thành các ion                  D. Chất không tan trong nước Câu 5: Dung dịch nào dẫn điện được    A. NaCl            B. C2H5OH           C. HCHO             D. C6H12O6 Câu 6:Chất nào không là chất điện li    A. CH3COOH            B. CH3COONa           C. CH3COONH4           D. CH3OH Câu 7: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là      A. K2CO3, CuSO4, FeCl3.                         B. NaNO3, K2CO3, CuSO4.      C. CuSO4, FeCl3, AlCl3.                            D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.        Câu 8. Độ điện ly của axit xianhidric HCN [Ka = 7.10-10] trong dung dịch 0,05M bằng: A.1,2.10-4. B.1,4 C.0,4% D.3%  Câu 9: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là      A. Na2CO3, NH4Cl, CH3COONa, NaOH.       B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S.      C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3.          D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng B. dd có pH 7 làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 11: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu[NO3]2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là       A. 1.                         B. 2.                          C. 3.                         D. 4. Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí [ở đktc]. Giá trị của V là      A. 4,48.                    B. 3,36.                     C. 2,24.                    D. 1,12. Câu 13: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?       A. NaHSO4 và NaHCO3.                          B. NaAlO2 và HCl.         C. AgNO3 và NaCl.                                  D. CuSO4 và AlCl3. Câu 14: Có 5 dung dịch muối: NH4NO3, KNO3, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Hoá chất sau đây không nhận biết được các dung dịch muối trên là       A. Na.                      B. KOH.                   C. HCl.                    D. Ba. Câu 15. Cô cạn dung dịch X chứa Al3+ 0,1 mol; Cu2+ 0,1 mol; SO42- 0,2 mol và ion Cl- thì thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 28,3 gam. B. 31,85 gam. C. 34,5 gam. D. Đáp án khác. Câu 16. Sự điện li là: A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy. B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Là quá trình oxi hóa - khử. Câu 17. dd của các bazo, axit, muối dẫn được điện là do trong dung dịch chúng có các: A. Ion trái dấu. B. Anion. C. Cation. D. Phân tử chất. Câu 18. Câu nào dưới đây là đúng ? A. Axit là chất có khả năng cho proton. B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại. C. Axit là chất điện li mạnh. D. Axit tác dụng được với mọi bazo. Câu 19. Câu nào dưới đây không đúng ? A. Trong thành phần phân tử của bazo phải có nhóm –OH. B. Axit hoặc bazo có thể là phân tử hoặc ion. C. Trong thành phần phân tử của bazo có thể không có nhóm –OH. D. Trong thành phần phân tử của axit có thể không có hidro. Câu 20. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M [Ka=1,8.10-5] và CH3COONa 0,1M bằng : A.4,8 B.9,2 C.5,4 D.2,9 Câu 21: CH3COOH có hằng số phân li Ka = 1,8. 10-5. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li bằng: A. 1,33%. B. 1, 32%. C. 1,31%. D. 1,34%. Câu 22: Một dung dịch CH3COOH 0,1 M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li Ka của axit là bao nhiêu? A. 1,766.10-5 B. 1,744.10-5 C. 1,799.10-5 D. 1,788.10-5 Câu 23. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và [NH4]2HPO4. B. NH4NO3 và Ca[H2PO4]2. C. NH4H2PO4 và Ca[H2PO4]2. D. Ca3[PO4]2 và [NH4]2HPO4. Câu 24. Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình phân tử sau: NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl NaOH + HCl → NaCl + H2O.. D. 3 HCl + Fe[OH]3 → FeCl3 + 3 H2O. Câu 25. Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng: A. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2. B. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl. C. FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S. D. 2 HCl + Mg[OH]2 → MgCl2 + 2 H2O. Câu 26. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh: A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3. B. Ba[OH]2, H2SO4, H2O, Al2[SO4]3. C. HNO3, KOH, NaNO3, [NH4]2SO4. D. KOH, HNO3, NH3, Cu[NO3]2. Câu 27. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. BaO, [NH4]2SO4, H2SO4, Al2[SO4]3. C. KCl, NaNO3, Ba[OH]2, BaCl2. B. Ba[NO3]2, Na2CO3, Ba[OH]2, NaNO3 D. Ba[OH]2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3. Câu 28: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là 2. B. 13. C. 1. D. 12 Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là A. SO42- và 56,5. B. CO32- và 30,1. C. SO42- và 37,3. D. CO32- và 42,1. Câu 30. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. HCl , [NH4]SO4, Al2[SO4]3, NaNO3. C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4. B. HCl, Al2[SO4]3, NaNO3, Na2CO3. D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3 Câu 31: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 [loãng]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Giá trị của V là A.. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. Câu 32. Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4. C. Ba[OH]2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2. B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3. D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3. Câu 33: Rót 1 lít dung dịch A chứa NaCl 0,3M và [NH4]2CO3 0,25M vào 2 lít dung dịch B chứa NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng cả hai dung dịch giảm là       A. 47,5 gam.            B. 47,2 gam.             C. 47,9 gam.            D. 47,0 gam. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. Câu 35: Một dung dịch chứa 0,02 mol , 0,03 mol , x mol  và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là      A. 0,03 và 0,02.       B. 0,05 và 0,01.        C. 0,01 và 0,03.       D. 0,02 và 0,05. Câu 36: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào V ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,04M và Ba[OH]2 0,08M, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là       A. 160.                     B. 60.                        C. 150.                     D. 140. Câu 37: trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0.2 M và Ba[OH]2 0,1 M thu dung dịch x. ph của x là? A. 13 B. 1,2 C. 1 D. 12,8 Câu 38: Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li  của axit CH3COOH là      A. 1,35%.                 B. 1,3%.                   C. 0,135%.               D. 0,65%. Câu 39: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là       A. 39,1 gam.            B. 19,7 gam.             C. 39,4 gam.            D. 38,9 gam. Câu 40: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với   250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là      A. 0,1.                      B. 0,12.                     C. 0,15.                    D. 0,08.    Câu 41: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl [dư], sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí [ở đktc]. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric [đặc, nguội], sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: [1] Đốt dây sắt trong khí clo. [2] Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S [trong điều kiện không có oxi]. [3] Cho FeO vào dung dịch HNO3 [loãng, dư]. [4] Cho Fe vào dung dịch Fe2[SO4]3. [5] Cho Fe vào dung dịch H2SO4 [loãng, dư]. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt[II]? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 43: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. .N2 Câu 44: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 45: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 46 Tổng hệ số [các số nguyên, tối giản] của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A.10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 47: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH [dư] rồi thêm tiếp dung dịch NH3 [dư] vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A.4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 48: Cho các phản ứng sau: H2S + O2 [dư] Khí X + H2O NH3 + O2 Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO2, NO2, CO2 Câu 49: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng [dư], thu được khí NO [sản phẩm khử duy nhất] và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2. Câu 50 Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M,thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và N2O. Tỉ khối của Xso với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00. Câu 51.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a [mol/l] thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trịcủa a là 0,15. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,03. Câu 52:Nung 6,58 gam Cu[NO3]2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 53:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba[OH]2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là : A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Câu 54Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước [dư], thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 [ở đktc]. Thểtích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng đểtrung hoà dung dịch X là A.150ml. B. 60ml C. 75ml. D. 30ml. Câu 55: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là: A. 2,500         B. 3,125         C. 0,609                     D. 0,500. Câu 56. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, NH3. C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. B. H2O, CH3COOH, CuSO4. D. CH3COOH, CuSO4, NaCl. Câu 57: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit. B. Kiềm. C. Trung tính. D. Không xác định được. Câu 58. Cho các dung dịch: dd H2SO4, dd Al2[SO4]3, dd Na2CO3, dd Ba[OH]2, dd NaNO3, dd NH4NO3, dd Cu[NO3]2, dd KHSO4, dd NaCl. Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là: A. Dd H2SO4, dd Al2[SO4]3, dd NH4NO3, dd Na2CO3. B. Dd H2SO4, dd Al2[SO4]3, dd NH4NO3, dd NaCl. C. Dd H2SO4, dd Al2[SO4]3, dd NH4NO3, dd Ba[OH]2. D. Dd H2SO4, dd Al2[SO4]3, dd NH4NO3, dd Cu[NO3]2, dd KHSO4. Câu 59. Dung dịch X gồm các ion: Na+ [0,1M] ; Mg2+ [0,05 M]; Cl- [0,06M] và SO42--. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M Câu 60. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26

Video liên quan

Chủ Đề