Cho đường thẳng song song với mặt phẳng mệnh đề nào sau đây đúng

DAYHOCTOAN.VNCHỦ ĐỀ: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN[PHẦN 1: 50 CÂU TRẮC NGHIỆM]Câu 1.Câu 2.Câu 3.Câu 4.Câu 5.Câu 6.Câu 7.Câu 8.Câu 9.Mệnh đề nào sau đây đúngA. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắtđường thẳng còn lại.B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyếnsong song với một trong hai đường thẳng đó.C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắtđường thẳng còn lại.D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng cho trước.B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thìA. Cùng thuộc đường thẳng.B. Cùng thuộc đường Elip.C. Cùng thuộc một đường tròn.D. Cùng thuộc mặt cầu.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.a //  Cho a    thì khi đó: d       A. a song song với d .C. a trùng d .B. a cắt d .D. a và d chéo nhau.Cho a   P  ; b   Q  . Mệnh đề nào sau đây đúng:A. a và b chéo nhau.B. a / /b   P  / /  Q  .C.  P  / /  Q   a / /b .D.  P  / /  Q   a / /  Q  , b / /  P  .Trong các sau mệnh đề nào đúng?A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau.D. Các mệnh đề trên đều sai.Trong không gian hai đường thẳng không chéo nhau thìChọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :A. Trùng nhau.B. Song song với nhau.C. Đồng phẳng.D. Cắt nhau.Cho đường thẳng a và mặt phẳng [ P] song song với nhau. Khi đó số đường thẳng phân biệtnằm trong [ P] song song với a là:DAYHOCTOAN.VNTrang 1A. 2B.Vô sốC. 0D. 3Câu 10. Cho mặt phẳng [ R] cắt hai mặt phẳng song song [ P] và [Q] theo hai giao tuyến a và b . Chọnmệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. a và b song song.C. a và b trùng nhau.B. a và b cắt nhau.D. a và b song song hoặc trùng nhau.Câu 11. Cho hai mặt phẳng [ P] và [Q] song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai :A. Nếu đường thẳng  cắt [ P] thì  cũng cắt [Q] .B. Nếu đường thẳng a  [Q] thì a // [ P]C. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  [ P] và song song với [Q] đều nằm trong [ P] .D. d  [ P] và d   [Q] thì d // d ' .Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC , G là trọngtâm tam giác BCD . Khi ấy giao điểm của MG và mặt phẳng [ ABC ] là:A. Điểm N .B. Điểm C .C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN .Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAD . MặtSEphẳng  GBC  cắt SD tại E . Tính tỉ số.SD123A. 1 .B. .C. .D. .232Câu 15. Cho một mặt phẳng [ P] và hai đường thẳng song song a, b . Mệnh đề nào đúng trong cácmệnh đề sau?[1] Nếu [ P] // a thì [ P] // b .[2] Nếu [ P] // a thì [ P] // b hoặc chứa b .[3] Nếu [ P] song song a thì [ P] cắt b .[4] Nếu [ P] cắt a thì [ P] cũng cắt b .[5] Nếu [ P] cắt a thì [ P] có thể song song với b .[6] Nếu [ P] chứa a thì có thể [ P] song song với b .Hãy chọn phương án trả lời đúngA.  2  ,  4  ,  6 B.  3 ,  4  ,  6 C.  2  , 1 ,  4 D.  3 ,  4  ,  5Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm cáctam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. IJ / /[SCD]B. IJ / /[SBM ] .Câu 17. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúngC. IJ / /[SBC ] .D. IJ / /[SBD]DAYHOCTOAN.VNA. Nếu hai mặt phẳng [ ] và [  ] song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong [ ] đềusong song với mọi đường thẳng nằm trong [  ] .B. Nếu hai mặt phẳng [ ] và [  ] song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong [ ]đều song song với [  ] .C. Trong [ ] có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng này cùng song song với[  ] thì [ ] và [  ] song songD. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳngsong song với mặt phẳng cho trước đóCâu 18. Cho lăng trụ ABCA ' B ' C ' .Gọi G, G ' lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCA ' B ' C ' . M làđiểm trên cạnh AC sao cho AM  2MC . Mệnh đề nào sau đây sai ?A. GG '/ /  ACC 'A'B. GG '/ /  ABB 'A' .C. Đường thẳng MG ' cắt mặt phẳng  BCC 'B' .D. [MGG '] / /  BCC 'B'Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? [Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳngkhông song song hoặc trùng với phương chiếu].A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.Câu 20. Hình nào sau đây có thể coi là hình biểu diễn của hình thang ABCD có AD / / BC ,AB  BC  CD  a , AD  2a .DAD AADADCBCHình 1A. Hình 2 .BHình 2B. Hình 1 .BBCHình 3C. Hình 3 .CHình 4D. Hình 4 .Câu 21. Cho mặt phẳng [ P] và đường thẳng d  [ P] . Mệnh đề nào sau đây đúng:A. Nếu A  [ P] thì A  dB. Nếu A  d thì A  [ P]C. A, A  d  A  [ P]D. Nếu 3 điểm A, B, C cùng thuộc [ P] và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C  dCâu 22. Mệnh đề nào sau đây saiA. Qua hai đường thẳng không chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng.B. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.C. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng.D. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó có duy nhất một mặt phẳng.Câu 23. Cho năm điểm A, B, C, D, E sao cho không có bốn điểm nào cùng nằm trên một mặt phẳng.Số hình tứ diện có các đỉnh lấy từ năm điểm đã cho là:A. Năm.B. Sáu.C. Ba.DAYHOCTOAN.VND. Bốn.Trang 3Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao choAM AN 1 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB . Mệnh đề nào sau đâyAB AD 3đúngA. Tứ giác MNPQ là một hình thang.B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.C. Bốn điểm M , N , P, Q không đồng phẳng.D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.Câu 25. Mặt phẳng   qua trung điểm của cạnh AB , song song AC và BD cắt tứ diện đều ABCDtheo thiết diện là một:A. Hình chữ nhật.C. Hình thoi.B. Hình vuông.D. Hình thang cân.Câu 26. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF lần lượt có tâm O1 , O2 và không cùng nằm trongmột mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây sai?A. O1O2 song song với mặt phẳng [CDE ] .B. O1O2 song song với mặt phẳng [ BCE ] .C. O1O2 song song với mặt phẳng [ ADF ] .D. O1O2 song song với mặt phẳng [ BDE ] .Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , I lần lượt là trung điểmcủa các cạnh AB, SC . Mặt phẳng   qua M và song song với mặt phẳng  BDI  sẽ cắthình chóp thì thiết diện là một hìnhA. Tứ giác.B. Lục giác.C. Tam giác.D. Ngũ giác.C. BDD. SOC. SID. BCC. SBD. SOCâu 28. Giao tuyến của [ SAC ] và [ SBD] là:A. SCB. ACCâu 29. Giao tuyến của [ SAB] và [ SCD] là:A. SCB. SBCâu 30. Giao tuyến của [ SAD] và [ SBC ] là:A. SAB. SJII - BÀI TẬP NÂNG CAO KỸ NĂNGCâu 31. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng thuộc một mặt phẳng .Trên các đoạn thẳngAB, AC, BD lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Khi đógiao tuyến của hai mặt phẳng [ BCD] và [ MNP] không thuộc mặt phẳng:A. [ BCD]B. [ ACD]C. [ MNP]D. [ BCP]Câu 32. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng ABvà AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I .Điểm I thuộc những mặt phẳng :A.  ABD  ,  ACD  ,  BCD B.  ACD  ,  MNC  ,  BCD C.  ABD  ,  MNC  ,  BCD D.  ABD  ,  MNC  ,  ACD DAYHOCTOAN.VNCâu 33. Trong mặt phẳng   cho tam giác ABC . Một điểm S không thuộc   . Trên cạnh ABlấy một điểm P và trên các đoạn thẳng SA, AB ta lấy lần lượt hai điểm . M , N . sao choMN không song song với AB . Gọi E , D lần lượt là giao điểm của MN với mặt phẳng SPC  và mặt phẳng  ABC  . Trong tam giácA.3B.2AMD có bao nhiêu tứ giác?C.5D.4Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD, AD . Các điểm H , G lầnlượt là trọng tâm các tam giác BCD, ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sauđây?A. MN .B. CD .C. CN .D. AB .Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình thang [ AD//BC ] . M là trung điểm SC . MặtSQbằngSD4D.3phẳng qua AM ,song song với BC cắt đường thẳng SD tại Q .Tỉ sốA.34B.12C. 1Câu 36. Cho các hình vẽ và các mệnh đề:AAFFOOBCECBEHình 2Hình 1AAOFFECBEHình 3BCOHình 4[1] : Hình 1 là hình biểu diễn tam giác đều ABC và tâm đường tròn ngoại tiếp O của tamgiác.[2] : Hình 2 là hình biểu diễn tam giác đều ABC và tâm đường tròn ngoại tiếp O của tamgiác.[3] :Hình 3 là hình biểu diễn tam giác ABC vuông tại A và tâm đường tròn ngoại tiếp Ocủa tam giác.[4] :Hình . 4 . là hình biểu diễn tam giác ABC cân tại A , có BAC  1200 và tâm đường trònngoại tiếp O của tam giác.Các mệnh đề đúng là:DAYHOCTOAN.VNTrang 5A. [3] , [4] .B. [2] , [3] .C. [1] .D. [1] , [4] .Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trungđiểm các cạnh SA, SB, SC, SD . Gọi M là điểm bất kì trên BC . Thiết diện của mp[ A ' B ' M ]với hình chóp S. ABCD là:A. Hình bình hành.B. Hình thang.C. Hình thoi.D. Hình chữ nhật.Câu 38. Cho hình chóp SABCD với M , N lần lượt là hai điểm lấy trên các cạnh AB, CD . Gọi   làmặt phẳng qua MN và song song với SA . Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:A. Hình thang.B. Tam giác.C. Ngũ giác.D. Tứ giác.Câu 39. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hình chiếu song song K của Gtrên mặt phẳng  BCD  theo phương chiếu AD là:A. Là điểm bất kì trong tam giác BCDB. Trực tâm tam giác BCDC. Trọng tâm tam giác BCDD. Là điểm H sao cho GH   BCD Câu 40. Cho bốn điểm A, B, C, S không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng . Gọi I , H lần lượt làtrung điểm của SA, AB .Trên SC lấy điểm K sao cho: CK  3KS .Gọi E là giao điểm củađường thẳng BC với mặt phẳng [ IHK ] . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:BE 1BE 1D.BC 2BC 4sẽ cắt nhau theo giao tuyến KE song song với SB . Vậy chọn đáp án A.A. KE //SBB. KI cắt ABC.Câu 41. Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng  ABCD  . Trên đoạn SC lấymột điểm M không trùng với S và C .Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặtphẳng  ABM  . Khi đó AN :A. AN   ABM    SBC B. AN   ABM    SAD C. AN   ABM    SCD D. AN   ABM    SAC Câu 42. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, DD'.[ M , N không trùng với các đầu mút của các cạnh ]. Thiết diện của hình hộp bị cắt bởi mặtphẳng  MNB  là:A. Hình thoi;C. Hình bình hành;B. Hình chữ nhật;D. Hình thang cân;Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm củaSD, DC . Điểm P thay đổi trên cạnh BD ,hình chóp là tứ giác.13A.  k 24B. 0  k 12BP k . Giá trị k để thiết diện của mp[MNP] vàBDC. 0  k 23D. 0  k 34DAYHOCTOAN.VNCâu 44. Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB . Diệntích thiết diện tạo bởi mặt phẳng  G1G2G3  bằng k lần diện tích tam giác BCD, khi đó kbằng:4A.9.B.23C.34D.12Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB đều,SC  SD  a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA, SB . M là một điểm trên cạnhAD , mặt phẳng  HKM  cắt BC tại N . Đặt AM  x [0  x  a] . Giá trị x để diện tích thiếtdiện HKMN đạt giá trị nhỏ nhất là:aA. x  0B. x 2C. x 3a4D. x  aCâu 46. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm củaSA, SD . Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, ON , SB . Chọn mệnh đề sai trong cácmệnh đề sau:A. PQ cắt mp[SBC ]C. mp[MOR] / / mp[SCD]B. mp[MON ] / / mp[SBC]D. PQ / / mp[SBC ]Câu 47. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường thẳngCD lấy điểm M sao cho KM không song song với BD . Chọn khẳng định đúng trong cáckhẳng định sau “thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng [ HKM ] “A. Thiết diện của tứ diện ABCD với mp[ HKM ] là một hình thangB. Thiết diện của tứ diện ABCD với mp[ HKM ] là một tam giácC. Thiết diện của tứ diện ABCD với mp[ HKM ] là một tứ giácD. Thiết diện của tứ diện ABCD với mp[ HKM ] là một tam giác hoặc một tứ giácCâu 48. Cho hai hình vuông có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên cácđường chéo AC và BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM  BN . Mặt phẳng  P  chứaMN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại M ', N ' . Khẳng định nào sau đâyđúngA. AC, BF cắt nhauB. Tứ giác MNM ' N ' là hình bình hànhC. MN song song với mp[ DEF]D. MN cắt mp[ DEF]Câu 49. Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành tâm O và có AC  a; BD  b . Tam giácSBD là tam giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với SBD và đi qua I trên đoạnaOC . Đặt AI  x   x  a  .Khi đó diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  2là:b2  a  x A.a222b2  a  x B.a223C.b2  a  x a223b2  a  x D.a223Câu 50. Trong mặt phẳng [] cho tam giác ABC vuông tại A , B  600 , AB  a . Gọi O là trungđiểm của BC . Lấy điểm S ở ngoài mặt phẳng   sao cho SB  a và SB  OA . Gọi M làDAYHOCTOAN.VNTrang 7một điểm trên cạnh AB , mặt phẳng   qua M song song với SB và OA , cắt BC, SC, SAlần lượt tại N , P, Q . ĐặtBM  x [0  x  a] . Diện tích thiết diện của hình chóp và mặtphẳng   lớn nhất khi:A. x 32aB. x 3a2C. x 23aD. x 2a3DAYHOCTOAN.VNBẢNG ĐÁP ÁN1A21C41B2D22A42C3A23A43C4B24A44ADAYHOCTOAN.VN5A25B45A6D26D46A7B27D47D8C28D48C9B29C49D10A30B50D11D31B12C32C13D33A14C34BTrang 915A35C16D36D17B37B18C38D19B39C20C40A

Video liên quan

Chủ Đề