- Tên trường: Đại học Ngoại thương [Cơ sở 2]
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University [FTU]
- Mã trường: NTS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: Số 15 Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email:
- Website: //cs2.ftu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ftu2hcmc/
1.1 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển riêng [Phương thức 1, 2, 3, 5]
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi THPT [Phương thức 4]
|
|
|
|
Tra cứu các môn thi tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
1.3 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển thẳng
Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh tế | TTH12 | 15 |
Quản trị kinh doanh | TTH13 | 5 |
Tài chính – Ngân hàng | TTH14 | 5 |
Kế toán | TTH15 | 5 |
Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét học bạ THPT với các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh tham gia kỳ thi HSG Quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp Quốc gia lĩnh vực phù hợp
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường [Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật] hoặc có tên trong danh sách dự thi cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức với nội dung đề tài được HĐTS đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp XT.
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [trong đó có môn đoạt giải].
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT mà đề tài được đánh giá phù hợp với môn xét tuyển được cộng điểm như sau:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc 12 [gồm cả thí sinh thi vượt cấp] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển [Toánm Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật]
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
- Có điểm TB học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [trong đó có Toán và môn thi đoạt giải HSG] >= 8.5 [tính điểm TB chung của 3 môn]
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [trong đó có môn đoạt giải].
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường năm lớp 11, 12 được cộng điểm như sau:
+ Giải nhất: +2 điểm
+ Giải nhì: +1 điểm
Đối tượng 3: Thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5
- Có điểm TB học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [có môn Toán] >= 9.0 [tính điểm TB chung của 3 môn]
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với xét học bạ THPT với các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Học sinh hệ chuyên với các môn chuyên là Toán, Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ của các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
- Có điểm TB học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [có môn Toán] >= 8.5 [tính điểm TB chung của 2 môn, làm tròn đến 1 chữ số thập phân]
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn [tính tới ngày xét tuyển] đạt IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc TOEFL iBT >= 79 hoặc chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge [Cambridge English Qualifications] >= 176 điểm hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.
- Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
- Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.
Đối tượng 2: Học sinh hệ không chuyên [hoặc hệ chuyên, lớp chuyên môn khác với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường]
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2021
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5
- Có điểm TB học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa >= 9.0 hoặc Toán, Văn >= 8.8 [tính điểm TB chung của 2 môn, làm tròn đến 1 chữ số thập phân]
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn [tính tới ngày xét tuyển] đạt IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc TOEFL iBT >= 79 hoặc chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge [Cambridge English Qualifications] >= 176 điểm hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.
- Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
- Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-Level
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn [tính tới ngày xét tuyển] đạt IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc TOEFL iBT >= 79 hoặc chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge [Cambridge English Qualifications] >= 176 điểm hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh.
- Có chứng chỉ SAT >= 1260 hoặc ACT >= 27 điểm hoặc A-Level với điểm môn Toán [Mathematics] đạt điểm A trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1: Điểm quy đổi kết quả chứng chỉ SAT, chưungs chỉ ACT hoặc điểm môn Toán trong chứng chỉ A-Level
- Điểm M2: Điểm quy đổi kết quả điểm môn bất kỳ khác Toán trong chứng chỉ A-Level nếu thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển
- Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
- Thí sinh đã dùng giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ để quy đổi điểm M2 thì không được cộng thêm điểm ưu tiên cho giải này
- Các thí sinh đạt nhiều giải chỉ được cộng điểm 1 lần tương ứng với giải cao nhất đạt được.
Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Các ngành áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HKL1 lớp 12 >= 7.5
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển] đạt IELTS [Academic] >= 65 hoặc TOEGL iBT >= 79 điểm hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge [Cambridge English Qualifications] >= 176 điểm hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh.
- Tổng điểm 2 môn thi/bài thi THPT năm 2021 [không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh] trong tổ hợp xét tuyển của trường trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải Ngoại ngữ [bao gồm Toán / Hóa / Văn] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến giữa tháng 7/2021
Tính điểm xét tuyển: ĐXT [thang 30] = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm M1, M2: Kết quả thi tốt nghiepje THPT của 2 môn theo quy định trên
- Điểm M2: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải HSG quốc gia môn ngoại ngữ
- Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.
- Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại thương.
Lưu ý: Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hay điểm thi THPT bảo lưu để xét tuyển.
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 >= 105/150 điểm hoặc kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 >= 850/1200 điểm
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến đợt 1 ngày 21/5 – 28/5/2021, đợt 2 giữa tháng 7 năm 2021.
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – TPHCM.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
3. Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế
3.1 Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS | TOEFL iBT | Các giải QG môn Anh | Cambridge English Scale | Điểm quy đổi |
6.5 | 79 | 176 | 8.5 | |
7.0 | 93 | Giải ba | 185 | 9.0 |
7.5 | 102 | Giải nhì | 191 | 9.5 |
8.0 | 110 | Giải nhất | 200 | 10.0 |
3.2 Bảng quy đổi điểm SAT / ACT
Điểm SAT | Điểm ACT | Điểm quy đổi [thang điểm 20] |
1260 | 27 | 17 |
1300 | 28 | 17.5 |
1360 | 30 | 17.5 |
1420 | 32 | 17.5 |
1450 | 33 | 19 |
1490 | 34 | 19.5 |
1530 | 35 | 20.0 |
3.2 Bảng quy đổi chứng chỉ A-Level
Điểm A-Level | Điểm quy đổi |
A* | 10.0 |
A | 8.5 |
B | 8.0 |
C | 7.5 |
D | 7.0 |
E | 6.5 |
Học phí Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Kinh tế | A00 | 26.55 | 28.15 | 28.55 |
A01, D01, D06, D07 | 25.06 | 27.65 | 28.05 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 | 28.15 | 28.55 |
A01, D01, D07 | 25.9 | 27.65 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.9 | 27.85 | 28.4 |
A01, D01, D07 | 25.4 | 27.35 | 27.9 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.85 | 28.4 |
A01, D01, D07 | 25.4 | 27.35 | 27.9 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 | ||
A01, D01, D07 | 27.9 |