Trường đại học 20 điểm năm 2022

Chọn khối Tất cả A00/ Toán, Vật lí, Hóa học A01/ Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02/ Toán, Vật lí, Sinh học A03/ Toán, Vật lí, Lịch sử A04/ Toán, Vật lí, Địa lí A05/ Toán, Hóa học, Lịch sử A06/ Toán, Hóa học, Địa lí A07/ Toán, Lịch sử, Địa lí A08/ Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09/ Toán, Địa lí, Giáo dục công dân A10/ Toán, Vật lí, Giáo dục công dân A11/ Toán, Hoá học, Giáo dục công dân A12/ Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội A13/ Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử A14/ Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15/ Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân A16/ Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17/ Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18/ Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B00/ Toán, Hóa học, Sinh học B01/ Toán, Sinh học, Lịch sử B02/ Toán, Sinh học, Địa lí B03/ Toán, Sinh học, Ngữ văn B04/ Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05/ Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh C00/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01/ Ngữ văn, Toán, Vật lí C02/ Ngữ văn, Toán, Hóa học C03/ Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04/ Ngữ văn, Toán, Địa lí C05/ Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06/ Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07/ Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08/ Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09/ Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10/ Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C11/ Ngữ văn, Hóa học, Địa lí C12/ Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13/ Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14/ Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15/ Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16/ Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17/ Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C18/ Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân C19/ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20/ Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C21/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi C22/ Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên C23/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên C24/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí C25/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học C26/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học D01/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D07/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10/ Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16/ Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17/ Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18/ Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19/ Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20/ Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21/ Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22/ Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23/ Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24/ Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25/ Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26/ Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27/ Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28/ Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29/ Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30/ Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31/ Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32/ Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33/ Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34/ Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35/ Toán, Sinh học, Tiếng Trung D36/ Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D37/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D38/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D39/ Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D40/ Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D41/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D46/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D47/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D48/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D49/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D50/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D51/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D52/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D53/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D54/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D56/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D57/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D58/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D59/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D60/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D61/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D67/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D68/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D71/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D72/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D89/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D90/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D97/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga DD0/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật DD1/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Tuyensinh247 thống kê tất cả các trường Đại học, học viện dùng kết quả học tập THPT - học bạ để xét tuyển vào trường năm 2022.

Danh sách trường xét tuyển học bạ THPT năm 2022

Lưu ý:

- Hiện tại nhiều trường Đại học chưa công bố phương án tuyển sinh nên danh sách trường xét học bạ năm 2022 vẫn tiếp tục được cập nhật.

- Các em lưu lại link theo dõi hàng ngày để cập nhật thông tin sớm nhất.

Đã có 98 trường xét học bạ 

[42 trường phía Bắc + 56 trường phía Nam]

- Tiếp tục cập nhật -

- Click vào tên trường để xem chi tiết phương án tuyển sinh của trường đó.

- THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC TẠI ĐÂY: //diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan.html

STT Tên trường Điều kiện xét tuyển học bạ Thời gian nhận hồ sơ
Phía Bắc
1 Đại học Ngoại thương Dành cho 3 nhóm đối tượng: [1] thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường]; [2] thí sinh đạt giải [nhất, nhì, ba] HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và [3] thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên  
2 Đại học Sư phạm Hà Nội Đào tạo giáo viên: Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên,...; Ngoài Sư phạm: hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.  
3 Đại học Thương Mại Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc HS các trường THPT trọng điểm quốc gia  
4 Đại học Công nghiệp Hà Nội Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [Học bạ] với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.  
5 Đại học Thủy Lợi Xét tuyển dựa vào tổng ĐTB 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển  
6 Đại học Y tế công cộng Xét tuyển dựa vào vào kết quả học tập THPT  
7 Đại học công nghệ giao thông vận tải Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0  Từ 15/3/2022-20/7/2022
8 Học viện chính sách và phát triển Thí sinh học tại các trường THPT Chuyên có ĐTB chung học tập lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên; ĐTB cộng tổng kết năm của 3 môn lớp 12 thuộc THXT đạt từ 7,5, riêng ngành Quản lí nhà nước từ 7 điểm.  
9 Đại học Điện lực Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển [theo ngành] của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Từ 15/02/2022 đến 20/06/2022
10 Đại học Huế ĐTB chung mỗi môn học của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 đạt 18 điểm trở lên  
11 Đại học Nông lâm Bắc Giang ĐTB 5 HK từ 6 điểm hoặc ĐTB 3 môn cả năm lớp 12 từ 23 điểm [Toán nhân 2] 4 đợt - Từ 15/1
12 Đại học Công nghệ Đông Á Xét tuyển dựa trên học bạ THPT  
13 Đại học Hòa Bình Dùng kết quả HT 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 HK [2 hk lớp 11 và hk 1 lớp 12]. SD kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong THXT. SD kết quả học tập ĐTB cộng năm lớp 12.  
14 Đại học Phenikaa Điểm tổ hợp xét tuyển: Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ [trừ ngành KT robot và trí tuệ nhân tạo ĐT song ngữ Việt - Anh], khoa học máy tính, vật lý tài năng]: 21 điểm; Khối ngành Sức khỏe; Khối ngành Kinh tế - KD, KHXH: 20 điểm; Ngôn ngữ [đk ĐTB môn ngoại ngữ từ 6.5 điểm]  
15 Đại học Hùng Vương Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.  
16 Đại học Thái Bình Xét tuyển kết quả học bạ THPT lớp 12, tổng điểm 3 môn theo THXT đạt từ 15 điểm. Từ tháng 3/2022
17 Đại học Nguyễn Trãi ĐXT từ 18 điểm: Tổng ĐTB cả năm lớp 12; Tổng ĐTB 3 HK gồm kì 1, kì 2 lớp 11, kì 1 lớp 12  
18 Đại học Lương Thế Vinh Tổng ĐTB cả năm học lớp 12 của 3 môn trong THXT cộng với điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm;  
19 Đại học Tài chính - kế toán Tổng ĐTB năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; Tổng ĐTB 5 HK xét tuyển [trừ học kỳ II năm lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên Từ 15/4/2022
20 Đại học Công nghiệp Vinh Tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt từ 17 điểm trở lên.  
21 Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên Điểm TBC học tập lớp 11 [Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2] ≥ 15; Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12  ≥ 15; Điểm TBC học kỳ 1 [lớp 12] + điểm TBC học kỳ 2 [lớp 12] x 2 ≥ 15. 3 đợt, từ 4/5/2022
22 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm. 4 đợt - Từ 1/1
23 Đại học Khoa học Công nghệ Hà Nội Điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm học lớp 11, lớp 12 từ 6.5/10 trở lên. 3 đợt - Từ 21/2/2022
24 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định Trung bình điểm tổng kết HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 các môn xét tuyển từ 15 điểm trở lên  
25 Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [Học bạ] với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 10 %.  
26 Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương ĐTB môn 5 học kì đầu tiên bậc THPT của 3 môn trong THXT ứng với ngành do thí sinh đăng ký đạt từ 5 điểm trở lên Từ tháng 1/2022 - 30/5/2022
27 Đại học Tân Trào Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT Từ 26/1 - 30/7/2022
28 Đại học Khoa học - ĐH Huế Tổng điểm các môn trong THXT từ 18 điểm trở lên [ĐTB chung HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 của mỗi môn]  
29 Đại học Kinh tế - ĐH Huế Tổng điểm các môn trong THXT từ 18 điểm trở lên [ĐTB chung HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 của mỗi môn]  
30 Đại học Luật - ĐH Huế Tổng điểm các môn trong THXT từ 18 điểm trở lên [ĐTB chung HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 của mỗi môn]  
31 Đại học FPT Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022   
32 Đại học Thủ đô Hà Nội ĐTB cộng các môn học có trong THXT HK1 lớp 12 tối thiểu là 8,0 trở lên  
33 Đại học Hoa Lư Ngành ngoài Sư phạm: Tổng ĐTB cả năm lớp 12 của THXT từ 18 điểm, ngành đào tạo giáo viên: học lực lớp 12 loại giỏi hoặc ĐXTN từ 8 trở lên và tổng ĐTB cả năm lớp 12 THXT với điểm năng khiếu từ 24 trở lên  
34 Học viện nông nghiệp Việt Nam Tổng ĐTB cả năm lớp 11 [đối với đợt xét tuyển 1] hoặc lớp 12 [đối với các đợt xét tuyển sau] 3 môn theo THXT, cộng điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 20,0 điểm trở lên.  
35 Đại học Hạ Long Điểm trung bình cả năm lớp 11 và ĐTB HK1 lớp 12  
36 Đại học Đông Đô Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12 4 đợt, đợt 1 từ 1/4/2022
37 Đại học Thành Đông Điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn THXT > 18 điểm Từ 10/2/2022
38 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội Điểm học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12 theo THXT; Điểm học bạ lớp 12 theo THXT 6 đợt, đợt 1 trước 31/3/2022
39 Đại học Thành Đô Tổng ĐTB 3 môn xét tuyển của 03 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18 điểm trở lên. 18/2 - 28/4
40 Đại học Vinh Ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn THXT của năm lớp 12 từ 18 điểm [ngành ngôn ngữ Anh cần có điểm môn Anh từ 6,5 điểm]; Đào tạo giáo viên: ĐTB cộng theo TTHXT của lớp 12 từ 8,0 trở lên, học lực lớp 12 giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng: ĐTB cộng theo THXT của lớp 12 từ 6,5 trở lên và học lực lớp 12 từ khá trở lên. 20/5 đến ngày 20/7
41 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Tổng điểm của 3 môn THXT + điểm ưu tiên ≥ 19,0. Riêng ngành Sư phạm công nghệ: ĐTB cộng của 3 môn ≥ 8,0 điểm và có học lực lớp 12 giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8,0 trở lên.  
42 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đào tạo giáo viên - trừ ngành Giáo dục thể chất: Hạnh kiểm 3 năm THPT 1/6 đến hết ngày 2/7

Danh sách trường xét học bạ 2022 tại Phía Nam

- Click vào tên trường để xem chi tiết thông tin xét tuyển học bạ của trường đó.

STT Tên trường Điều kiện xét tuyển học bạ Thời gian nhận hồ sơ
Phía Nam
1 Đại học Công nghệ TPHCM Tổng ĐTB 3 môn năm lớp 12; Tổng ĐTB 3 học kì [lớp 11 và HK1 lớp 12] Từ 15/2 đến 15/9
2 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM Xét tuyển dựa vào ĐTB học bạ 5 học kỳ [trừ HK 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên [có 3 môn]  
3 Đại học Tôn Đức Thắng Đợt 1 xét tuyển 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng; Đợt 2 xét tuyển 6 học kỳ [HS trên cả nước]. Đợt 3 xét tuyển 6 HK dành cho học sinh ĐKXT vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.  
4 Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. 01/01 đến 15/6/2022
5 Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn: Tổng ĐTB lớp 12 của 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên. Xét tuyển học bạ 3 học kỳ: Tổng ĐTB 3 học kỳ xét tuyển [gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên. Từ tháng 3/2022
6 Đại học Kinh tế TPHCM ĐTB tổ hợp môn [A00; A01; D01 hoặc D07] ĐKXT từ 6,5 điểm cho các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 Từ 15/3/2022 đến 29/4/2022
7 Đại học Nông lâm TPHCM  ĐTB 5 HK. ĐTB mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6 điểm trở lên.  2 đợt, từ 14/2/2022
8 Đại học Quốc tế Hồng Bàng  Xét học bạ THPT  
9 Đại học Ngân hàng TPHCM Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12  8 đợt, từ 1/3/2022
10 Đại học Cần Thơ Điểm trung bình môn 5 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm Từ 5/5 đến hết ngày 15/6/2022
11 Đại học Gia Định Xét học bạ THPT dựa trên tổng điểm của HK1, HK2 lớp 11 và điểm HK1 của năm lớp 12. Tổng điểm từ 16,5 đối với chương trình đại trà và từ 18 đối với chương trình tài năng.  Tháng 1/2022
12 Đại học Công nghiệp TPHCM Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 [các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng], ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm [dự kiến 30% chỉ tiêu].  
13 Đại học Tài chính - Marketing ĐTB các môn học trong THXT của năm lớp 10, năm lớp 11, HK1 lớp 12 đạt từ 18 điểm  
14 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu  Xét tuyển theo học bạ  
15 Đại học Đồng Tháp Xét ĐTB cả năm lớp 12 từ 6 điểm trở lên hoặc kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [3 môn cả năm lớp 12] từ 18 điểm trở lên  Từ 1/4
16 Đại học Phan Thiết Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra: + Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0 ; ĐTB của học kỳ 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0; ĐTB của cả năm học lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.0; + Điểm TB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0 + ĐTB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0 + Điểm TB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.0  8 đợt; từ 18/2
17 Đại học Phan Châu Trinh Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên. Ngành Quản trị bệnh viện và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc ĐTB chung 5 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên. Từ 1/1/2022 - 30/9/2022
18 Đại học Hoa Sen Kết quả học bạ 3 năm THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức. Từ 1/3/2022
19 Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM xét tuyển bằng điểm học bạ của 3 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu [dành cho các chương trình liên kết]  2 đợt
20 Đại học Đông Á Xét ĐTB 3 năm; ĐTB 3 học kỳ; ĐTB 3 môn học lớp 12; ĐTB năm lớp 12 Từ tháng 3/2022
21 Đại học Việt Đức Xét tuyển học bạ/bảng điểm bậc THPT [lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] Đến ngày 31/5/2022
22 Đại học Yersin Đà Lạt Tổng ĐTB của 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt 17.0đ trở lên; ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0. ĐTB 3 môn học lớp 12 đạt 17.0đ.  
23 Đại học Cửu Long ĐTB cả năm lớp 12 tất cả các môn hoặc 3 môn xét tuyển; ĐTB HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12,...  
24 Đại học Xây dựng Miền Tây Tổng ĐTB năm học lớp 12 của môn từ 18 điểm [mỗi môn trong tổ hợp XT từ 5 điểm]; Tổng ĐTB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 từ 18 điểm [ĐTB mỗi môn từ 5 điểm] Từ tháng 1/2022
25 Đại học Thái Bình Dương Kết quả của 5 học kỳ [cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, và HK 1 lớp 12]; Hoặc của cả 3 năm lớp 10, 11, 12; Hoặc của học kỳ 1 năm lớp 12; Hoặc của cả năm lớp 12  
26 Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai ĐTB chung của THXT HK1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; + ĐTB chung của THXT cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; TBC của tổng ĐTB chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm.  
27 Đại học Tây Đô Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12; cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12; cả năm học lớp 11 và HKI lớp 12 Từ 1/1/2022
28 Đại học Khánh Hòa Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ]  
29 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ [trừ HK2 lớp 12] ≥ 6.0; Điểm TB chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0; Tổng điểm của 3 môn trong THXT  ≥ 18.0  Từ 15/1/2022
30 Đại học Công nghệ Đồng Nai Xét kết quả Học bạ lớp 12; Xét kết quả Học bạ lớp 11 và HK I lớp 12  Từ 1/3/2022
31 Phân hiệu ĐHQG TPHCM tại tỉnh Bến Tre xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ kết hợp với các điều kiện khác [từ 30% đến 50% chỉ tiêu].  
32 Đại học Duy Tân Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12; ĐTB môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12. Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm Từ tháng 02/2022
33 Đại học Phạm Văn Đồng Điểm tổng kết 3 môn học theo THXT của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. Hoặc điểm tổng kết 3 môn học theo THXT của [lớp 11 + học kỳ 1 của lớp 12]/2 phải đạt từ 15 điểm trở lên.  
34 Đại học Quy Nhơn Xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ]  
35 Đại học Nguyễn Tất Thành Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên [được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học]; Tổng ĐTB 5 HK đạt từ 30 trở lên. Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên. ĐTB cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.  Nhiều đợt, từ tháng 1/2022
36 Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ Tổng ĐTB 3 môn trong THXT của [cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12] hoặc cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên Từ tháng 3/2022
37 Đại học Quang Trung Học bạ các lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12; Học bạ lớp 12: 18 điểm trở lên  4 đợt, từ 1/3/2022
38 Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ]: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022.  
39 Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] từ 18 điểm trở lên.  
40 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Tổng điểm 3 môn [không nhân hệ số] trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên  
41 Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00  
42 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng Điểm xét tuyển từ 15 điểm  
43 Khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên  
44 Đại học Công nghệ Sài Gòn Tổng ĐTB 3 HK [điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] hoặc Tổng ĐTB 5 HK [điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] hoặc Tổng ĐTB 3 môn năm lớp 12: 18 điểm  Từ 14/3/2022
45 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM Tổng ĐTB 3 môn trong 5 học kì thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm  
46 Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM Kết quả học tập 5 học kỳ; 3 THPT; cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn Từ 1/3/2022
47 Đại học Phú Yên Trung bình cộng điểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 của các môn trong THXT từ 8 điểm hoặc học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên Từ 15/3 đến 30/5
48 Đại học Tây Nguyên Ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc ĐXTN đạt từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc ĐXTN đạt từ 6,5 trở lên. Ngành Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc ĐXTN từ 6,5 trở lên,..Ngành khác: học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. 4 đợt, đợt 1 từ 23/5
49 Đại học Nam Cần Thơ ĐTB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 hoặc ĐTB lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12: từ 18 điểm trở lên; hoặc ĐTB cả năm lớp 12 từ 6 trở lên  
50 Đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM ĐTB 3 môn xét tuyển HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 hoặc ĐTB 3 môn xét tuyển lớp 12 từ 18 điểm trở lên 6 đợt, đợt 1 từ 1/3/2022
51 Đại học Tân Tạo Tổng ĐTB 5 học kỳ [ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học] từ 30 điểm trở lên; ĐTB năm Lớp 12 các môn trong THXT đạt từ 18 điểm; trung bình chung của năm Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên Nhiều đợt, đợt 1 từ 1/3/2022
52 Đại học Quốc tế Sài Gòn Tổng ĐTB chung 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên, Tổng điểm 3 môn THXT HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên hoặc ĐTB lớp 12 từ 6 trở lên, tổng điểm 3 môn THXT từ 18 điểm Nhiều đợt, đợt 1 từ 1/3/2022
53 Đại học Văn Hiến Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ hoặc 3 học kì hoặc 2 HK lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên Nhiều đợt, đợt 1 từ tháng 2 đến 31/3/2022
54 Đại học Thủ Dầu Một ĐTB chung 3 HK theo THXT hoặc ĐTB các môn [điểm tổng kết cả năm] lớp 12 theo THXT Từ ngày 1/4/2022
55 Đại học Văn Lang Xét ĐTB năm học lớp 12 hoặc ĐTB năm học lớp 11 và HK 1 lớp 12 Đợt 1: Từ 1/3 đến 30/4
56 Đại học Quốc tế Miền Đông Tổng ĐTB cả năm lớp 12 của THXT đạt từ 18 điểm trở lên, ĐTB chung cả năm lớp 12 từ 6 trở lên, hạnh kiểm lớp 12 khá trở lên. Hoặc: Tổng ĐTB 5 HK THXT đạt từ 18 điểm, ĐTB chung 5 HK đạt từ 6,0, hạnh kiểm cả năm lớp 11 loại khá trở lên.  

- Tiếp tục cập nhật -

Theo TTHN

Xem thêm tại đây: Thi đại học và thi tốt nghiệp THPT 2022

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề