Có bao nhiêu thì trong sgk tiếng anh lop 6 năm 2024

Chương trình tiếng Anh lớp 6 được chia làm 12 Unit với 6 Unit/học kì, mỗi Unit cung cấp khoảng 20 – 30 từ vựng trọng tâm qua trung bình 4 tiết học.

Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6

Trước khi bắt tay vào học từ vựng mới, bạn có thể kiểm tra trước trình độ tiếng Anh của mình nha. Một trong những dạng bài tập phổ biến ở chương trình Cấp 2 là chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Hãy cùng thử làm một số bài tập nhỏ sau để kiểm tra mức độ vận dụng từ mới của các bạn nhé:

Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì I

Từ vựng trong 6 Unit đầu tiên sẽ tiếp nối các chủ đề quen thuộc của chương trình tiểu học. Đó là những chủ đề gần gũi với cuộc sống hằng ngày của các bạn như trường học, gia đình, bạn bè, v.v.

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 1, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩabackpack [n]/ˈbækpæk/cặp sáchblackboard [n]/ˈblækbɔːrd/bảng đenbookcase [n]/ˈbʊkkeɪs/tủ sáchbreak time [n]/breɪk taɪm/giờ nghỉ giải laocalculator [n]/ˈkælkjuleɪtər/máy tính cầm taycolored paper [n]/ˈkʌlərd ˈpeɪpər/giấy màucolored pencil [n]/ˈkʌlərd ˈpensl/bút chì màucompass [n]/ˈkʌmpəs/la bàne-book [n]/ˈiː bʊk/sách điện tửglue [n]/ɡluː/hồ dán, băng keohighlighter [n]/ˈhaɪlaɪtər/bút đánh dấunotebook [n]/ˈnəʊtbʊk/sổ taypaper clip [n]/ˈpeɪpər klɪp/kẹp giấypencil case [n]/ˈpensl keɪs/hộp bútpencil sharpener [n]/ˈpensl ʃɑːrpnər/gọt bút chìrubber [n]/ˈrʌbər/cục gôm, tẩyruler [n]/ˈruːlər/thước kẻschool supply [n]/skuːl səˈplaɪ/dụng cụ học tậpschoolchild [n]/ˈskuːltʃaɪld/trẻ em trong tuổi đi họcstapler [n]/ˈsteɪplər/dụng cụ dập ghimuniform [n]/ˈjuːnɪfɔːrm/đồng phụcchemistry [n]/ˈkemɪstri/môn Hóa họcgeography [n]/dʒiˈɑːɡrəfi/môn Địa lýhistory [n]/ˈhɪstri/môn Lịch sửIT [n]/ˌaɪ ˈtiː/công nghệ thông tinliterature [n]/ˈlɪtrətʃər/môn Vănmaths [n]/mæθs/môn Toánmusic [n]/ˈmjuːzɪk/môn Âm nhạcphotography [n]/fəˈtɑːɡrəfi/nhiếp ảnhphysical education [n]/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/môn thể dụcphysics [n]/ˈfiziks/môn Vật lýscience [n]/ˈsaɪəns/môn Khoa họcdo exercise [verb phrase]/duː ˈeksərsaɪz/tập thể dụcdo homework [verb phrase]/duː ˈhəʊmwɜːk/làm bài tập về nhàgo shopping [verb phrase]/ɡəʊ /ˈʃɑːpɪŋ/đi mua sắmhave lunch [verb phrase]/həv lʌntʃ/ăn trưastudy [v]/ˈstʌdi/học tậpboarding school [n]/ˈbɔːrdɪŋ skuːl/trường nội trúcanteen [n]/kænˈtiːn/căng tin, nơi bán đồ ănclassroom [n]/ˈklæsruːm/lớp họccloakroom [n]/ˈkləʊkrʊm/phòng treo giữ đồcomputer room [n]/kəmˈpjuːtər rʊm/phòng máy tínhgreenhouse [n]/ˈɡriːnhaʊs/nhà kínhinternational school [n]/ˌɪntərˈnæʃnəl skuːl/trường quốc tếlaboratory [n]/ˈlæbrətɔːri/phòng thí nghiệmlibrary [n]/ˈlaɪbrəri/thư việnplayground [n]/ˈpleɪɡraʊnd/sân chơischoolyard [n]/ˈskuːljɑːrd/sân trườngsecondary school [n]/ˈsekəndri skuːl/trường Cấp 2, Trung học cơ sởswimming pool [n]/ˈswɪmɪŋ puːl/bể bơiworkshop [n]/ˈwɜːrkʃɑːp/buổi thảo luận

LƯU Ý: Với danh từ chỉ môn học: “Maths” và “Physics” có tận cùng bằng “s” nhưng vẫn được coi là danh từ số ít, và chia động từ ở số ít.

Một số trường hợp khác cũng có tận cùng bằng “s” và chia động từ số ít, ví dụ như Economics, Phonetics, Atheletics, Politics, Linguistic, News, Series, The United Nations, The Philipines,…

Ví dụ:

  • Physics is one of my favorite subjects.

Nhìn vào bảng từ vựng trên, bạn sẽ thấy từ “study” có nghĩa là “học tập”, và trong tiếng Anh cũng có một từ vựng mang nghĩa tương tự, đó là từ “learn”. Mặc dù dịch ra tiếng Việt đều là “học tập” nhưng chúng lại dùng trong những hoàn cảnh khác nhau. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng, hãy cùng xem giải thích dưới đây nha:

  1. Study

Đây là động từ miêu tả hoạt động dành thời gian cho việc đọc hoặc học một môn qua việc đọc sách, tới trường lớp.

Ví dụ: The rehearsals make it difficult for her to study for law school exams

  1. Learn

Đây là động từ chỉ việc tích lũy thêm kiến thức và kỹ năng, người học sẽ có những kiến thức mới qua nghiên cứu, hoặc tập hoặc trải nghiệm thực tế

Ví dụ: Students have been learning how to write a letter

UNIT 2: MY HOUSE

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 2, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩacountry house [n]/ˌkʌntri ˈhaʊs/nhà phú ông [ở nông thôn]department store [n]/dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/cửa hàng bách hóaflat [n]/flæt/căn hộstilt house [n]/stɪlt haʊs/nhà sàntownhouse [n]/ˈtaʊnhaʊs/nhà liền kềvilla [n]/ˈvɪlə/biệt thựbalcony [n]/ˈbælkəni/ban côngbathroom [n]/ˈbæθrʊm/nhà vệ sinh, nhà tắmbedroom [n]/ˈbedrʊm/phòng ngủgarden [n]/ˈɡɑːrdn/vườnguest room [n]/ˈɡest rʊm/phòng dành cho kháchhall [n]/hɔːl/hành lang, đại sảnhkitchen [n]/ˈkɪtʃɪn/bếp, phòng ănliving room [n]/ˈlɪvɪŋ ruːm/phòng khácharmchair [n]/ˈɑːrmtʃer/ghế bànhbath [n, v]/bæθ/bồn tắm tắm bồnbookshelf [n]/ˈbʊkʃelf/giá sáchbowl [n]/bəʊl/cái bát, tôcarpet [n]/ˈkɑːrpɪt/tấm thảm, cái thảmchest of drawers [n]/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/tủ có nhiều ngăn kéochopstick [n]/ˈtʃɑːpstɪk/đũaclock [n]/klɒk/đồng hồcomputer [n]/kəmˈpjuːtər/máy vi tínhcupboard [n]/ˈkʌbərd/chạn bát, tủ bếpcurtain [n]/ˈkɜːrtn/rèm cửadishwasher [n]/ˈdɪʃwɔːʃər/máy rửa bátfreezer [n]/ˈfriːzər/tủ cấp đôngfridge [n]/frɪdʒ/tủ lạnhfurniture [n]/ˈfɜːrnɪtʃər/đồ nội thấtlamp [n]/læmp/đèn bànmicrowave [n]/ˈmaɪkrəweɪv/lò vi sóngpillow [n]/ˈpɪləʊ/cái gốiposter [n]/ˈpəʊstər/tấm áp phíchshower [n]/ˈʃaʊər/vòi hoa sensink [n]/sɪŋk/bồn rửasofa [n]/ˈsəʊfə/sô pha, ghế trường kỷtable [n]/ˈteɪbl/cái bàntelevision [n]/ˈtelɪvɪʒn/cái ti vitoilet [n]/ˈtɔɪlət/nhà vệ sinh, bồn cầuvase [n]/veɪs/bình cắm hoawardrobe [n]/ˈwɔːrdrəʊb/tủ quần áowindow [n]/ˈwɪndəʊ/cửa sổ

Cùng tìm hiểu thêm về các loại nhà được nhắc đến ở bảng từ vựng Unit 2 và cách phân biệt chúng nha:

Các loại nhà trong tiếng Anh

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaPhân biệtflat [n]/flæt/căn hộflat có ý nghĩa tương tự so với ‘apartment’. Danh từ ‘flat’ dùng để chỉ căn hộ với diện tích lớn hơn ‘apartment’, thậm chí có thể chiếm trọn một tầng của tòa nhà.townhouse [n] /ˈtaʊnhaʊs/nhà liền kềnhà liền kề là những ngôi nhà nhiều tầng được xây dựng cạnh nhau và sử dụng chung vách, thường có nhà để xe riêng, có không gian nhiều hơn so với căn hộ.villa [n] /ˈvɪlə/biệt thựbiệt thự ở ngoại ô hoặc cạnh biển [thường dành cho mục địch thuê để nghỉ dưỡng], bao gồm những khu vườn, sân rất rộng và thoáng đãng.country house [n]/ˌkʌntri ˈhaʊs/nhà phú ông [ở nông thôn]một ngôi nhà lớn truyền thống ở nông thôn, thuộc về một gia đình trong nhiều năm.stilt house [n]/stɪlt haʊs/nhà sànnhà sàn thường được xây dựng bằng cách đặt các cột, chân đỡ hoặc sợi tre cao để nâng nó lên trên mặt đất hoặc mặt nước.

Ngoài ra, bạn hãy tham gia nhóm Group MochiMochi – Học tiếng Anh để nhận thêm tài liệu học siêu chất lượng nhé. Mochi xin gửi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.

UNIT 3: MY FRIENDS

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 3, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaarm [n]/ɑːrm/cánh taycheek [n]/tʃiːk/má [trên khuôn mặt]chest [n]/tʃest/ngựcear [n]/ɪr/taielbow [n]/ˈelbəʊ/khuỷu tayeye [n]/aɪ/mắtfinger [n]/ˈfɪŋɡər/ngón tayfoot [n]/fʊt/bàn chânhair [n]/her/tóchand [n]/hænd/bàn tayhead [n]/hed/cái đầu, phần đầuheel [n]/hiːl/gót chânknee [n]/niː/đầu gốileg [n]/leɡ/cái chânlip [n]/lɪp/môimouth [n]/maʊθ/mồm, miệngneck [n]/nek/cái cổnose [n]/nəʊz/mũishoulder [n]/ˈʃəʊldər/vai, bờ vaiwaist [n]/weɪst/phần thắt lưng, eostraight [n]/streɪt/[tóc] thẳngblonde [adj]/blɑːnd/[tóc] vàng hoecurly [adj]/ˈkɝː.li/[tóc] xoăngood-looking [adj]/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/đẹp, ưa nhìnlong [adj]/lɔːŋ/[tóc] dàipretty [adj]/ˈprɪti/xinh xắnround [adj]/raʊnd/[mặt] trònslim [adj]/slɪm/mảnh mai, thon thảstrong [adj]/strɔːŋ/khỏe mạnh, khỏe khoắntall [adj]/tɔːl/cao lớnactive [adj]/ˈæktɪv/chủ động, hoạt bátcareful [adj]/ˈkerfl/cẩn thậncaring [adj]/ˈkeərɪŋ/chu đáo, biết quan tâmclever [adj]/ˈklevər/thông minh, nhanh nhẹnconfident [adj]/ˈkɑːnfɪdənt/tự tincreative [adj]/kriˈeɪtɪv/sáng tạocute [adj]/kjuːt/dễ thươngfriendly [adj]/ˈfrendli/thân thiệnfunny [adj]/ˈfʌni/hài hước, vui nhộngenerous [adj]/ˈdʒenərəs/hào phóng, phóng khoánghard-working [adj]/ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/chăm chỉ, nỗ lực, siêng nănghelpful [adj]/ˈhelpfl/có ích, hay giúp đỡkind [adj]/kaɪnd/tốt bụnglovely [adj]/ˈlʌvli/đáng yêunervous [adj]/ˈnɜːrvəs/lo lắng, bồn chồnpatient [adj]/ˈpeɪʃnt/kiên nhẫnshy [adj]/ʃaɪ/nhút nhát, hay xấu hổsmart [adj]/smɑːrt/thông minhsporty [adj]/ˈspɔːrti/khỏe khoắn, ham mê thể thaotalkative [adj]/ˈtɔːkətɪv/hoạt ngôn, thích nói chuyệncycle to school [verb phrase]/ˈsaɪkl tə skuːl/đạp xe đến trườnggo swimming [verb phrase]/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/đi bơilisten to music [verb phrase]/ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/nghe nhạcmake a cake [verb phrase]/meɪk ə keɪk/làm bánhmake a mistake [verb phrase]/meɪk ə mɪˈsteɪk/mắc lỗiplay the piano [verb phrase]/pleɪ ðə piˈænəʊ/chơi đàn dương cầmwater the flowers [verb phrase]/ˈwɑː.t̬ɚ ðə ˈflaʊəz/tưới hoa

UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 4, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaart gallery [n]/ˈɑːrt ɡæləri/phòng trưng bày nghệ thuậtbakery [n]/ˈbeɪkəri/tiệm bánhbeach [n]/bi:tʃ/bãi biểnbus stop [n]/ˈbʌs stɑːp/điểm dừng xe buýtcafé [n]/kæfˈeɪ/quán cà phêcathedral [n]/kəˈθiːdrəl/nhà thờ, giáo đườngchemist [n]/ˈkemɪst/nhà thuốccinema [n]/ˈsɪnəmə/rạp chiếu phimcountryside [n]/ˈkʌntrisaɪd/vùng nông thôndisco [n]/ˈdɪskəʊ/vũ trườnghospital [n]/ˈhɑːspɪtl/bệnh việnpagoda [n]/pəˈɡəʊdə/ngôi chùapark [n]/pa:rk/công viênpost office [n]/ˈpəʊst ɑːfɪs/bưu điệnrailway station [n]/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/ga đường sắtrestaurant [n]/ˈrestərɑːnt/nhà hàngsquare [n]/skwer/quảng trườngsuburb [n]/ˈsʌbɜːrb/khu vực ngoại ôsupermarket [n]/ˈsuːpərmɑːrkɪt/siêu thịtemple [n]/ˈtempl/đền, điện, miếutheatre [n]/ˈθiət̮ər/nhà hátbeautiful [adj]/ˈbjuːtɪfl/xinh đẹpboring [adj]/ˈbɔːrɪŋ/tẻ nhạt, nhàm chánbusy [adj]/ˈbɪzi/bận rộncheap [adj]/tʃiːp/rẻclean [adj]/kliːn/sạch sẽconvenient [adj]/kənˈviːniənt/tiện lợicrowded [adj]/ˈkraʊdɪd/đông đúcdangerous [adj]/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểmdirty [adj]/ˈdɜːrti/bẩn thỉuexciting [adj]/ɪkˈsaɪtɪŋ/thú vị, hấp dẫnexpensive [adj]/ɪkˈspensɪv/đắt đỏfantastic [adj]/fænˈtæstɪk/tuyệt vờifaraway [adj]/ˈfɑːrəweɪ/xa xôifashionable [adj]/ˈfæʃnəbl/thời thượngfresh [adj]/freʃ/trong lànhfriendly [adj]/ˈfrendli/thân thiệnhospitality [n]/ˌhɒspɪˈtæləti/lòng mến kháchhot [adj]/hɑ:t/nóng nựclarge [adj]/lɑːrdʒ/rộng lớnmodern [adj]/ˈmɑ:dərn/hiện đại, đời mớinarrow [adj]/ˈnærəʊ/hẹpnoisy [adj]/ˈnɔɪzi/ồn ào, huyên náopeaceful [adj]/ˈpiːsfl/yên bìnhquiet [adj]/ˈkwaɪət/tĩnh lặngcaravan [n]/ˈkærəvæn/đoàn du lịch lữ hànhmotorhome [n]/ˈməʊtərhəʊm/nhà lưu độngcross the road [verb phrase]/krɔːs ðə rəʊd/sang đườngget lost [verb phrase]/ɡet lɔːst/lạc đườnggo along [phrV]/ɡəʊ əˈlɔːŋ/đi dọc theogo straight [verb phrase]/ɡəʊ streɪt/đi thẳngtake the second turning [verb phrase]/teɪk ðə ˈsekənd ˈtɜːrnɪŋ/đi vào lối rẽ thứ haiturn right [verb phrase]/tɜːrn raɪt/rẽ phải

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIET NAM

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 5, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựngPhiên âmNghĩabeehive [n]/ˈbiːhaɪv/tổ ongcanyon [n]/ˈkæn.jən/hẻm núicave [n]/keɪv/hang độngcliff [n]/klɪf/vách đácluster [n]/ˈklʌstər/nhóm, đám, bó, đàn, bầydesert [n]/ˈdezərt/sa mạcforest [n]/ˈfɔːrɪst/khu rừngisland [n]/ˈaɪlənd/hòn đảojungle [n]/ˈdʒʌŋɡl/rừng nhiệt đớilandscape [n]/ˈlændskeɪp/cảnh quanlimestone [n]/ˈlaɪmstəʊn/đá vôilitter [n, v]/ˈlɪtər/rác xả rácman-made [adj]/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạomountain [n]/ˈmaʊntn/ngọn núimountain range [n]/ˈmaʊn.tən ˌreɪndʒ/dãy núinatural wonder [n]/ˈnætʃrəl ˈwʌndər/kỳ quan thiên nhiênplaster [n]/ˈplæstər/thạch caoriver [n]/ˈrɪvər/con sôngrock column [n]/rɑːk ˈkɑːləm/cột đáscenery [n]/ˈsiːnəri/phong cảnhslope [n]/sləʊp/con dốcwaterfall [n]/ˈwɔːtərfɔːl/thác nướcamazing [adj]/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, đáng kinh ngạccharming [adj]/ˈtʃɑːrmɪŋ/quyến rũpopular [adj]/ˈpɒpjələ[r]/nổi tiếng, phổ biếnrainy [adj]/ˈreɪni/mưa nhiềuspectacular [adj]/spekˈtækjələ[r]/ngoạn mục, hùng vĩbackpack [n]/ˈbækpæk/túi đeo sau lưngcompass [n]/ˈkʌmpəs/la bànecotourist [n]/ˈiːkəʊtʊrɪst/khách du lịch sinh tháiitem [n]/ˈaɪtəm/món đồscissors [n]/ˈsɪzərz/cái kéosleeping bag [n]/ˈsliːpɪŋ bæɡ/túi ngủsun cream [n]/ˈsʌn kriːm/kem chống nắngthread [n]/θred/sợi chỉumbrella [n]/ʌmˈbrelə/cái ô, dùwaterproof coat [n]/ˈwɔːtərpruːf kəʊt/áo mưa, áo chống nước

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 6, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaapricot blossom [n]/ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/hoa maiballoon [n]/bəˈluːn/bóng bayfamily gathering [collocation]/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/buổi gặp mặt gia đìnhfirework [n]/ˈfaɪəwɜːk/pháo hoafirst footer [n]/ˌfɜːrst ˈfʊtər/người xông đấtflower market [n]/ˈflaʊər ˈmɑːrkɪt/chợ hoahuman chess [n]/ˈhjuːmən tʃes/trò cờ ngườilucky money [n]/ˈlʌki ˈmʌni/tiền mừng tuổimidnight kiss [n]/ˈmɪdnaɪt kɪs/nụ hôn lúc nửa đêmNew Year’s Eve [n]/ˌnjuː jɪəz ˈiːv/đêm giao thừapeach flower [n]/piːtʃ ˈflaʊər/hoa đàobreak [v]/breɪk/làm vỡcelebrate [v]/ˈselɪbreɪt/kỷ niệm, chúc mừngcheer [v]/tʃɪr/hoan hô, cổ vũdecorate [v]/ˈdekəreɪt/trang tríbehave well [verb phrase]/bɪˈheɪv wel/cư xử ngoan ngoãnbuy salt [verb phrase]/baɪ sɔ:lt/mua muốimake a wish [verb phrase]/meɪk ə wɪʃ/mong ướcvisit relatives [verb phrase]/ˈvɪzɪt ˈrelətɪvz/thăm họ hàng

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Học kì II

Trong học kì II, từ vựng tiếng Anh lớp 6 mở rộng ra các chủ đề về thế giới bên ngoài. Số lượng từ vựng mới không tăng lên đáng kể nhưng sẽ xuất hiện các cụm từ dài, chủ đề rộng hơn nên các bạn học sinh cần lưu ý.

UNIT 7: TELEVISION

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 7, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaanimated film [n]/ˈænɪmeɪtɪd fɪlm/phim hoạt hìnhaudience [n]/ˈɔːdiəns/khán thính giảcameraman [n]/ˈkæmrəmæn/người quay phimcartoon [n]/kɑːrˈtuːn/hoạt hình, truyện tranhchannel [n]/ˈtʃænl/kênh [truyền hình]comedy [n]/ˈkɑːmədi/hài kịchdocumentary [n]/ˌdɑːkjuˈmentri/phim tài liệudrama [n]/ˈdrɑːmə/kịch, phim nhiều tập, phim bộfilm industry [n]/fɪlm ˈɪndəstri/ngành công nghiệp điện ảnhgame show [n]/ˈɡeɪm ʃəʊ/trò chơi truyền hìnhgood side [n]/ɡʊd saɪd/điểm tốt, khía cạnh tốtnews [n]/nuːz/tin tức, chương trình thời sựproducer [n]/prəˈduːsər/nhà sản xuấtprogramme [n]/ˈprəʊɡræm/chương trìnhreality show [n]/riˈæləti ʃəʊ/chương trình thực tếreporter [n]/rɪˈpɔːrtər/phóng viênsoap opera [n]/ˈsoʊp ˌɑː.pɚ.ə/phim truyền hình dài tập, nhiều kỳstudio [n]/ˈstuːdiəʊ/phòng thu âm, phòng thu hình, trường quay phimtalent show [n]/ˈtælənt ʃəʊ/chương trình tìm kiếm tài năngTV guide [n]/ˌtiː ˈviː ɡaɪd/lịch phát sóng, bản hướng dẫn xem TVTV series [n]/ˌtiː ˈviː ˈsɪəriːz/chương trình truyền hìnhviewer [n]/ˈvjuːər/người xemweather forecast [n]/ˈweðər fɔːrkæst/dự báo thời tiếtwildlife [n]/ˈwaɪldlaɪf/sinh vật hoang dãeducational [adj]/ˌedʒuˈkeɪʃənl/có tính giáo dụcentertaining [adj]/ˌentəˈteɪnɪŋ/có tính giải trílive [adj, adv]/laɪv/được phát sóng trực tiếppopular [adj]/ˈpɒpjələ[r]/nổi tiếng, được yêu thích

UNIT 8: SPORTS AND GAMES

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 8, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaaerobics [n]/eˈrəʊbɪks/thể dục nhịp điệuathletic shoe [n]/æθˈletɪk ʃuː/giày thể thaobadminton [n]/ˈbædmɪntən/cầu lôngball [n]/bɔːl/quả bóngbaseball [n]/ˈbeɪsbɔːl/bóng chàyblind man’s bluff [n]/ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/trò bịt mắt bắt dêboat [n]/bəʊt/thuyền, tàuchampion [n]/ˈtʃæmpiən/nhà vô địchchampionship [n]/ˈtʃæmpiənʃɪp/giải vô địchcheese rolling [n]/tʃiːz ˈrəʊlɪŋ/trò vồ phô maichess [n]/tʃes/cờ vuacompetition [n]/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/cuộc thi đấucontest [n]/ˈkɑːntest/cuộc thicycling [n]/ˈsaɪklɪŋ/hoạt động đạp xeequipment [n]/ɪˈkwɪpmənt/dụng cụ, trang thiết bịfootball [n]/ˈfʊtbɔːl/bóng đá, bóng bầu dục [Mỹ]goggles [n]/ˈɡɑːɡlz/kính bảo hộ, kính bơigym [n]/dʒɪm/phòng tập thể hìnhhorse riding [n]/ˈhɔːrs raɪdɪŋ/môn cưỡi ngựakarate [n]/kəˈrɑːti/võ karatemarathon [n]/ˈmærəθən/chạy bộ đường trườngmatch [n]/mætʃ/cuộc thi đấu, trận đấumotor racing [n]/ˈməʊtər reɪsɪŋ/cuộc đua ô tôprize [n]/praɪz/giải thưởng, phần thưởngracket [n]/ˈrækɪt/cái vợt có lưới [để chơi đánh bóng]skiing [n]/ˈskiːɪŋ/môn trượt tuyếtskipping [n]/ˈskɪpɪŋ/trò nhảy dâyspare time [n]/ˈspeər ˈtɑɪm/thời gian rảnhsportsman sportswoman [n]/ˈspɔːrtsmən/ /ˈspɔːrtswʊmən/người ham mê thể thaoswimming [n]/ˈswɪmɪŋ/môn bơitable tennis [n]/ˈteɪbl tenɪs/bóng bàntennis [n]/ˈtenɪs/quần vợtthe Olympic Games [n]/oʊˌlɪm.pɪk ˈɡeɪmz/Thế vận hộitug of war [n]/ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/trò kéo covolleyball [n]/ˈvɑːlibɔːl/bóng chuyềnwrestling [n]/ˈreslɪŋ/trò đấu vậtcompetitive [adj]/kəmˈpetətɪv/tính cạnh tranh, hiếu thắngfit [adj]/fɪt/vừa vặnindividual sport [collocation]/ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl spɔːrt/môn thể thao cá nhânteam sport [collocation]/tiːm spɔːrt/môn thể thao đồng độibeat [v]/biːt/đánh bại

UNIT 9: CITIES OF THE WORLD

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 9, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaancient [adj]/ˈeɪnʃənt/cổ đạiatmosphere [n]/ˈætməsfɪə[r]/bầu không khíbuilding [n]/ˈbɪldɪŋ/tòa nhàcoast [n]/kəʊst/bờ biểndouble-decker bus [n]/ˌdʌbl ˈdekər bʌs/xe buýt hai tầngfestival [n]/ˈfestɪvl/lễ hộifloating market [n]/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/chợ nổihelmet [n]/ˈhelmɪt/mũ bảo hiểmhop-on hop-off bus [n]/hɑːp ɑːn hɑːp ɑːf bʌs/xe buýt tham quanlandmark [n]/ˈlændmɑːk/danh lam thắng cảnh, di tíchlandscape [n]/ˈlændskeɪp/phong cảnh, khung cảnhnational park [n]/ˌnæʃnəl ˈpɑːrk/vườn quốc gia, công viên quốc gianight market [n]/naɪt ˈmɑːrkɪt/chợ đêmpagoda [n]/pəˈɡəʊdə/ngôi chùapalace [n]/ˈpæləs/cung điệnpostcard [n]/ˈpəʊstkɑːrd/bưu thiếprecreational park [n]/ˌrekriˈeɪʃənl pa:rk/công viên giải tríriverbank [n]/ˈrɪvəˌbæŋk/bờ sôngsourvenir [n]/ˌsuː.vəˈnɪr/đồ lưu niệmstall [n]/stɔːl/quầy hàng, gian hàngstatue [n]/ˈstætʃuː/bức tượngstreet food [n]/ˈstriːt ˌfuːd/đồ ăn đường phốtower [n]/ˈtaʊər/tòa thápthe Eiffel Tower [n]/ˌaɪ.fəl ˈtaʊ.ɚ/tháp Ép-phenTimes Square [n]/ˌtaɪmz ˈskwer/Quảng trường Thời ĐạiBig Ben [n]/ˌbɪɡ ˈben/tháp đồng hồ Big Benthe Merilon statue [n]/ˈmɜːˌlaɪən ˈstætʃuː/tượng sư tử biển

UNIT 10: OUR HOUSE IN THE FUTURE

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 10, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaappliance [n]/əˈplaɪəns/dụng cụ, đồ dùngbrick house [n]/brɪk haʊs/nhà gạchcottage [n]/ˈkɒtɪdʒ/nhà tranhelectric cooker [n]/ɪˈlektrɪk ˈkʊkər/đồ nấu bằng điệnheater [n]/ˈhiːtər/máy sưởihelicopter [n]/ˈhelɪkɑːptər/máy bay trực thănghousework [n]/ˈhaʊswɜːrk/việc nhàplanet [n]/ˈplænɪt/hành tinhremote control unit [n]/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/bộ điều khiển điện tửskyscraper [n]/ˈskaɪskreɪpə[r]/nhà cao tầng, nhà chọc trờismart clock [n]/smɑːrt klɒk/đồng hồ thông minhsmartphone [n]/ˈsmɑːrtfəʊn/điện thoại thông minhsolar energy [n]/ˌsəʊlər ˈenərdʒi/năng lượng mặt trờiUFO [n]/ˈjuːfəʊ/vật thể bay chưa xác định, đĩa baywashing machine [n]/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/máy giặtwireless TV [n]/ˈwaɪərləs ˌtiː ˈviː/ti vi không dâyhi-tech [adj]/ˌhaɪ ˈtek/công nghệ caoautomatic [adj]/ˌɔːtəˈmætɪk/tự độngiron [v]/ˈaɪərn/là lượtsurf the Internet [verb phrase]/sɜːrf ðiː ˈɪntərnet/lướt mạng Internetlook after [phrV]/lʊk ˈæf tər/chăm sóc, lo lắng

UNIT 11: OUR GREENER WORLD

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 11, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaenvironment [n]/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trườngcheck-out [n]/ˈtʃek.aʊt/điểm thanh toán, trả phòngrubbish [n]/ˈrʌbɪʃ/rác, vật vô giá trịflood [n]/flʌd/lũ lụtrecycle bin [n]/ˌriːˈsaɪkl bɪn/thùng rác tái chếcharity [n]/ˈtʃærəti/tổ chức từ thiệnfair [n]/fer/hội chợpresident [n]/ˈprezɪdənt/chủ tịchglass [n]/ɡlæs/thủy tinhrhythm [n]/ˈrɪðəm/nhịp điệutip [n]/tɪp/mẹo, mánh khóecoal [n]/kəʊl/than đámaterial [n]/məˈtɪriəl/nguyên liệu, vật liệufume [v]/fjuːm/nhả khóiproduce [v]/prəˈduːs/tạo raborrow [v]/ˈbɔːrəʊ/vay, mượnreduce [v]/rɪˈdjuːs/giảm bớtreuse [v]/ˌriːˈjuːs/tái sử dụngexchange [v]/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổirecycle [v]/ˌriːˈsaɪkl/tái chếsmoke [n, v]/sməʊk/khói bốc khóiinstead of [preposition]/ɪnˈsted əv/thay vìpolluted [adj]/pəˈluːtid/ô nhiễmdusty [adj]/ˈdʌsti/phủ bụion standby [idiom]/ɑːn ˈstændbaɪ/dự trữrun away [phrV]/rʌn əˈweɪ/chạy khỏicut down [phrV]/kʌt daʊn/giảm thiểuthrow away [phrV]/θrəʊ əˈweɪ/vứt bỏpick up [phrV]/pɪk ʌp/nhặt lênturn off [phrV]/tɜːrn ɔːf/tắt đi

UNIT 12: ROBOTS

Minh họa: Từ vựng thuộc Unit 12, Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi

Từ vựng [Loại từ]Phiên âmNghĩaage [n]/eɪdʒ/tuổichoice [n]/tʃɔɪs/lựa chọn, sự lựa chọnemotion [n]/ɪˈməʊʃn/cảm xúcfeeling [n]/ˈfiːlɪŋ/cảm giác, cảm xúcgardening [n]/ˈɡɑːrdnɪŋ/nghề làm vườn, công việc làm vườnguard [n]/ɡɑːrd/người canh gác, bảo vệlanguage [n]/ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữprice [n]/praɪs/giá cảrobot [n]/ˈrəʊbɑːt/người máysecurity [n]/sɪˈkjʊrəti/sự an toàn, an ninh, bảo mậtsignal [n]/ˈsɪɡnəl/dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnhspace station [n]/ˈspā[s] ˌstāSHən/trạm vũ trụcomplicated [adj]/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/phức tạp, rắc rốidangerous [adj]/ˈdeɪndʒərəs/nguy hiểm, nguy cấphuman [adj, n]/ˈhjuːmən/con ngườilazy [adj]/ˈleɪzi/lười biếngown [adj, v]/əʊn/của chính mình sở hữupowerful [adj]/ˈpaʊərfl/hùng mạnh, lớn mạnhhousehold chores [collocation]/ˈhaʊsˌhəʊld tʃɔːz/việc vặt trong nhàsocial issue [collocation]/ˈsəʊʃl ˈɪʃuː/vấn đề xã hộidesign [n, v]/dɪˈzaɪn/bản thiết kế thiết kếinteract [v]/ˌɪntərˈækt/tương tácrepair [v]/rɪˈper/sửa chữatravel [v]/ˈtrævl/du lịch, di chuyểndo the dishes [verb phrase]/duː ðə ˈdɪʃɪz/rửa bátmake a meal [verb phrase]/meɪk ə miːl/nấu ăn, làm một bữa ăn

Trên đây là danh sách và cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả, hi vọng bài viết giúp bạn có sự chuẩn bị tốt và tự tin bước vào cấp 2!

Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả với MochiMochi

Bước 1: Học từ mới

Khóa học Từ vựng tiếng Anh lớp 6 của MochiMochi cung cấp các thẻ từ vựng có sẵn theo chương trình học, mỗi thẻ kèm theo audio phát âm, hình ảnh minh họa, câu ví dụ đi kèm giúp các bạn học sinh có ấn tượng sâu sắc hơn về từ vựng so với việc học qua sách hay ghi chép đơn thuần.

Thẻ từ vựng có sẵn kèm hình ảnh, audio phát âm, ví dụ minh họa,…

Ở bước này, để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn học sinh hãy dành thời gian để nghe phát âm, đọc cả nghĩa của từ và câu ví dụ. Bài học đã được chia nhỏ 10-15 từ vựng nên chỉ mất 10-15′ để hoàn thành.

Bước 2: Ôn tập từ vựng

Ở bước này, MochiMochi đã giúp các bạn phân loại từ vựng đã học theo mức độ ghi nhớ [5 cấp độ] và tính toán “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên kiến thức đã học. Khi thời điểm vàng đến, MochiMochi sẽ gửi thông báo để bạn vào ôn tập. Ôn tập vào đúng thời điểm này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Đây là một điểm cộng lớn với các bạn học sinh lớp 6 dễ xao nhãng trong quá trình làm quen với nhiều môn học mới.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào thời điểm vàng

Bước 3: Tham gia các thử thách học của MochiMochi

Sau khi bạn đã quen với cách học và ôn tập từ vựng với MochiMochi rồi, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học cho cấp THCS [Lớp 6, 7, 8, 9] và THPT [Lớp 10, 11, 12], MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến [THPTQG, IELTS, TOEIC,…]. Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!

Lớp 6 có bao nhiêu thì trong tiếng Anh?

Tuy nhiên đối với chương trình học Anh ngữ lớp 6, học sinh chỉ cần hiểu 3 thì cơ bản, đó là thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và cuối cùng là thì tương lai gần.

Lớp 6 đã học những thì gì?

Các thì trong tiếng anh cấp 2.

Lớp 6 trong tiếng Anh là gì?

Hệ thống giáo dục [education system] cấp phổ thông [general education] ở Việt Nam được chia thành 3 cấp: cấp tiểu học [primary school] từ lớp 1 [first grade] đến lớp 5 [fifth grade], cấp trung học cơ sở [secondary school] từ lớp 6 [sixth grade] đến lớp 9 [ninth grade], cấp trung học [high school] từ lớp 10 [tenth grade ...

tiếng Anh cấp 2 có bao nhiêu thì?

Kiến thức tiếng Anh THCS gồm có những phần ngữ pháp quan trọng như: 12 loại thì trong tiếng Anh [thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai đơn,…]. Mệnh đề quan hệ.

Chủ Đề