Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình có đúng một nghiệm thuộc .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Phân tích: Phương trình tương đương với
Đáp án đúng là D.
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Điều kiện nghiệm của phương trình, bất phương trình - Toán Học 12 - Đề số 8
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:
có nghiệm. -
Phương trình
có bốn nghiệm phân biệt khi: -
Cho hàm số
liên tục trên đoạnvà có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trìnhtrên đoạnlà: -
Cho hàm số
liên tục trênvà có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trìnhtrên đoạnlà -
Tất cả giá trị của
để phương trìnhcó hai nghiệm thực phân biệt. -
Cho hàmsố
xácđịnh, liêntụctrênvàcóbảngbiếnthiênnhưsau:Tìmsốnghiệmthựccủaphươngtrình. -
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt. -
Cho phương trình
. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S -
Cho phương trình
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốthộc đoạnđể phương trình trên có đúng một nghiệm thuộc? -
Tìm m để phương trình
có 3 nghiệm. -
Cho hàm số
. Có bảng biến thiên như sau:Bất phương trìnhcó nghiệm trên khoảngkhi chỉ khi. -
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trìnhcó đúng một nghiệm thuộc. -
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên.Số nghiệm của phương trìnhlà -
Cho hàm số
, [với]. Hàm sốcó đồ thị như hình vẽ bên dưới:Tập nghiệm của phương trìnhcó số phần tử là: -
Cho hàm số
. Đồ thị hàmnhư hình vẽCho bất phương trình, vớilà tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trìnhđúng vớilà ? -
Tìm m để phương trình
có đúng hai nghiệm: -
Xét các số thực với
sao cho phương trìnhcó ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thứcbằng: -
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số
.Với giá trị nào của m thì phương trìnhcó hai nghiệm phân biệt? -
Số các giá trị nguyên của tham số
để phương trìnhcó nghiệm là ? -
Cho hàm sốliên tục trên đoạnvà cóđồ thị làđường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trìnhtrên đoạn
-
Giá trị của m để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt là: -
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt với m: -
Số các giá trị nguyên của tham số
để phương trìnhcó nghiệm là ? -
Cho hàmsố
cóđồthịnhưhìnhvẽbên. Sốđiểmcựctrịcủahàmsốnàylà -
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trìnhcó bốn nghiệm thực phân biệt. -
: Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trìnhcó 4 nghiệm phân biệt.
-
Cho hàm số
liên tục trênvà có đồ thị như hình bên. Phương trìnhcó đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạnkhi và chỉ khi -
Phươngtrình
[vớilà tham số thực] có tối đa bao nhiêu nghiệm thực? -
Cho hàm số
có đạo hàm trênvàvà. Khẳng định nào sau đây đúng? -
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốđể phương trìnhcó bốn nghiệm thực phân biệt. -
Cho đồthịhàmsố
nhưbìnhbên. Hỏiphươngtrìnhcóhainghiệmphânbiệtkhi m nhậngiátrịbằngbaonhiêu? -
Tìm
để đường thẳngcắt đồ thị hàm sốtại hai điểm phân biệt. -
Cho hàm số
liên tục trên các khoảngvà, có bảng biến thiên như sau Tìmđể phương trìnhcónghiệm phân biệt. -
Cho hàm số
liên tục trên đoạnvà có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trìnhtrên đoạnlà -
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.Hỏi phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt? -
Cho hàmsốcó đồ thị nhưhìnhvẽ bên. Tìmtất cả cácgiá trị của m để phươngtrìnhcó hainghiệmthựcphânbiệt?
-
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trìnhcó nghiệm thực -
Cho hàm số
. Đồ thị hàm sốnhư hình vẽCho bất phương trình, [là tham số thực]. Điều kiện cần và đủ để bất phương trìnhđúng với mọi x thuộc đoạnlà -
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho phương trìnhcó đúng hai nghiệm thực phân biệt. -
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt khi:
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Trong số các phát biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại: [1]Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. [2].Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác. [3]Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. [4]Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. [5]Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần sổ alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian.
-
Hàm số Fx nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y=x+13 ?
-
Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120° và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
-
Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
-
Đồ thị các hàm số
vàcắt nhau tại bao nhiêu điểm? -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M2; −1; 2 và N2; 1; 4 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
-
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=52x .
-
Cho các thông tin sau: [1]Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit. [2]Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn. [3]Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình. [4]Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng. Nhữngthông tinđượcdùng làmcăn cứ để giảithíchsựthayđổi tần sốalen trongquần thểvikhuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là:
-
Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R . Trên đường tròn O lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22 . Thể tích hình nón đã cho bằng
-
Gọi
là tập tất cả các giá trị của tham sốđể đồ thị hàm sốvà trụccó đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổngcủa các phần tử thuộc tập.