Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /rɪ.ˈzɜːv/
Hoa Kỳ[rɪ.ˈzɜːv]
Danh từSửa đổi
reserve /rɪ.ˈzɜːv/
- Sự dự trữ; vật dự trữ. the gold reserve — số vàng dự trữ in reserve — để dự trữ to keep in reserve — dự trữ
- [Quân sự] [[thường] số nhiều] quân dự bị, lực lượng dự trữ.
- [Thể dục, thể thao] Đấu thủ dự bị.
- Sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt. with all reserve; with all proper reserves — với tất cả những sự dè dặt to accept without reserve — thừa nhận hoàn toàn
- Tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn.
- Thái độ lạnh nhạt, sự lãnh đạm.
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Khu đất dành riêng [để làm việc gì].
Ngoại động từSửa đổi
reserve ngoại động từ /rɪ.ˈzɜːv/
- Để dành, dự trữ. to reserve some money for later use — dự trữ một ít tiền để dùng sau này
- Dành trước, giữ trước. to reserve a seat at the theatre — dành trước một ghế ở rạp hát
- Dành riêng.
- [Pháp lý] Bảo lưu.
Chia động từSửa đổi
reserve
to reserve | |||||
reserving | |||||
reserved | |||||
reserve | reserve hoặc reservest¹ | reserves hoặc reserveth¹ | reserve | reserve | reserve |
reserved | reserved hoặc reservedst¹ | reserved | reserved | reserved | reserved |
will/shall²reserve | will/shallreserve hoặc wilt/shalt¹reserve | will/shallreserve | will/shallreserve | will/shallreserve | will/shallreserve |
reserve | reserve hoặc reservest¹ | reserve | reserve | reserve | reserve |
reserved | reserved | reserved | reserved | reserved | reserved |
weretoreserve hoặc shouldreserve | weretoreserve hoặc shouldreserve | weretoreserve hoặc shouldreserve | weretoreserve hoặc shouldreserve | weretoreserve hoặc shouldreserve | weretoreserve hoặc shouldreserve |
— | reserve | — | let’s reserve | reserve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
to reserve the right [to do something] Bảo lưu quyền [làm gì].Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |
reserve | * danh từ - sự dự trữ; vật dự trữ =the gold reserve+ số vàng dự trữ =in reserve+ để dự trữ =to keep in reserve+ dự trữ - [quân sự] [[thường] số nhiều] quân dự bị, lực lượng dự trữ - [thể dục,thể thao] đấu thủ dự bị - sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt =with all reserve; with all proper reserves+ với tất cả những sự dè dặt =to accept without reserve+ thừa nhận hoàn toàn - tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn - thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] khu đất dành riêng [để làm việc gì] * ngoại động từ - để dành, dự trữ =to reserve some money for later use+ dự trữ một ít tiền để dùng sau này - dành trước, giữ trước =to reserve a seat at the theatre+ dành trước một ghế ở rạp hát - dành riêng - [pháp lý] bảo lưu |
reserve | bảo tồn ; chuẩn bị ; cục dữ trữ ; cục dự trữ ; dành riêngslot type ; dành ; dè ; dù dự bị ; dự bị ; dự phòng ; dự trữ ; giữ ; khe ; khu bảo tồn ; nhất cục dự trữ ; sẽ bảo lưu ; thứ nhất cục dự trữ ; trữ lượng ; trữ ; về kho dự trữ ; vực bảo tồn ; xóa hình ; đã chừa lại ; đã chừa ; được chuẩn bị ; để dự trữ ; |
reserve | bảo tồn ; chuẩn bị ; cục dữ trữ ; cục dự trữ ; dành riêngslot type ; dành ; dè ; dù dự bị ; dự bị ; dự phòng ; dự trữ ; giữ ; há ; khe ; khu bảo tồn ; nhất cục dự trữ ; sẽ bảo lưu ; thứ nhất cục dự trữ ; trữ lượng ; trữ ; về kho dự trữ ; vực bảo tồn ; xóa hình ; đã chừa lại ; đã chừa ; được chuẩn bị ; để dự trữ ; |
reserve; modesty | formality and propriety of manner |
reserve; backlog; stockpile | something kept back or saved for future use or a special purpose |
reserve; second-stringer; substitute | an athlete who plays only when a starter on the team is replaced |
reserve; reservation | a district that is reserved for particular purpose |
reserve; military reserve | armed forces that are not on active duty but can be called in an emergency |
reserve; reticence; taciturnity | the trait of being uncommunicative; not volunteering anything more than necessary |
reserve; allow; appropriate; earmark; set aside | give or assign a resource to a particular person or cause |
reserve; book; hold | arrange for and reserve [something for someone else] in advance |
reservation | * danh từ - sự hạn chế; điều kiện hạn chế =mental reservation+ thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành [cái gì] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] vùng đất dành riêng =Indian reservation+ vùng dành riêng cho người da đỏ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sự dành trước, sự giữ trước [vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát] - [pháp lý] sự bảo lưu |
reserve | * danh từ - sự dự trữ; vật dự trữ =the gold reserve+ số vàng dự trữ =in reserve+ để dự trữ =to keep in reserve+ dự trữ - [quân sự] [[thường] số nhiều] quân dự bị, lực lượng dự trữ - [thể dục,thể thao] đấu thủ dự bị - sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt =with all reserve; with all proper reserves+ với tất cả những sự dè dặt =to accept without reserve+ thừa nhận hoàn toàn - tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn - thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] khu đất dành riêng [để làm việc gì] * ngoại động từ - để dành, dự trữ =to reserve some money for later use+ dự trữ một ít tiền để dùng sau này - dành trước, giữ trước =to reserve a seat at the theatre+ dành trước một ghế ở rạp hát - dành riêng - [pháp lý] bảo lưu |
reserved | * tính từ - dành, dành riêng, dành trước =reserved seat+ ghế dành riêng - kín đáo; dè dặt, giữ gìn - dự bị, dự trữ =reserved list+ [hàng hải] danh sách sĩ quan dự bị |
contingency reserve | - [Econ] Dự trữ phát sinh + Dự trữ không phân bổ dành cho sự cố bất thường và các nhu cầu khác, nó không thể được định lượng khi xem xét các kế hoạch chi tiêu định lượng của Anh. |
external reserve | - [Econ] Dự trữ ngoại hối. + Thường để chỉ mức nắm giữ các phương tiện thanh toán của một nước được quốc tế chấp nhận, với mục đích trang trải làm thâm hụt ngắn hạn và trung hạn của CÁN CÂN THANH TOÁN VỚI BÊN NGOÀI, đồng thời nhằm mục đích kiểm soát sự thay đổi TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI đồng tiền của nước này. |
federal reserve note | - [Econ] Chứng nợ của Cục dự trữ Liên Bang + Một công cụ chứng nợ do HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG phát hành dưới nhiều hình thức khác nhau. |
federal reserve system | - [Econ] Hệ thống Dự trữ Liên bang. + Hệ thống này được thành lập ở Mỹ năm 1913 thực hiện chức năng của một NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG và xây dựng một khuôn khổ đủ mạnh nhằm kiểm soát hệ thống ngân hàng thương mại. Hệ thống này có cấu trúc quy mô liên bang, gồm có 12 Ngân hàng dự trữ Liên bang, mỗi ngân hàng có trách nhiệm về các hoạt động hàng ngày trong khu vực và hoạt động giống như kênh liên hệ hai chiều giữa hệ thống này và cộng đồng liên doanh. |
foreign exchange reserve | - [Econ] Dự trữ ngoại hối. + Xem EXTERNAL RESERVE. |
fractional reserve banking | - [Econ] Hoạt động ngân hàng bằng cách dự trữ theo tỷ lệ. + Hoạt động mà các ngân hàng THƯƠNG MẠI thực hiện duy trì dự trữ các tài sản có khả năng chuyển hoán cao ở một mức nào đó, thường là mức thấp nhất trong tổng danh mục tài sản của họ. |
fractional reserve system | - [Econ] Hệ thống dự trữ một phần. |
gold reserve | - [Econ] Dự trữ vàng. |
required reserve ratio | - [Econ] Tỷ lệ dự trữ bắt buộc. |
reserve assets ratio | - [Econ] Tỷ lệ tài sản dự trữ. + Là tỷ lệ tối thiểu mà tất cả các ngân hàng và các CÔNG TY TÀI CHÍNH có quy mô lớn hơn hoạt động tại Anh trong thời gian từ 1971 đến 1981 phải duy trì giữa các tài sản được xác định là hợp lệ và các khoản nợ được xác định bằng cách tương tự là hợp lệ. |
reserve base | - [Econ] Cơ số dự trữ. + Là số lượng những tài sản trong hệ thống tài chính mà xét trên thực tế hoặc về mặt pháp lý, có thể hình thành nên dự trữ của hệ thống ngân hàng, và theo lý thuyết truyền thống về SỐ NHÂN TÍN DỤNG, hình thành nên số bị nhân giúp cho việc sử dụng số nhân để xác định tổng số tiền gửi ngân hàng. |
reserve currency | - [Econ] Đồng tiền dự trữ. + Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ làm một phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại quốc tế. |
reserve ratio | - [Econ] Tỷ lệ dự trữ. + Là tỷ lệ giữa một tài sản, hoặc một nhóm các tài sản, được giữ làm quỹ dự trữ so với tổng số các khoản nợ hoặc cam kết nhất định, và xét về một mức độ nào đó thì đây là đối tượng của chính sách hoạt động của các tổ chức có liên quan. |
treasury - federal reserve accord | - [Econ] Thoả thuận giữa bộ tài chính và Cục dự trữ liên bang. + Từ năm 1942-51, HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG MỸ nâng đỡ giá trái phiếu chính phủ Mỹ nhằm tạo thuận lợi cho việc vay mượn của chính phủ liên bang. Năm 1952 Dự trữ liên bang và Bộ tài chính đã ký một thoả thuận - giải phóng Dự trữ liên bang khỏi trách nhiệm mua trái phiếu. |
game reserve | * danh từ - khu vực cấm săn bắn |
reservative | * tính từ - để bảo tồn/ giấu diếm/ bảo lưu |
reservedness | * danh từ - sự dành, sự dành riêng, sự dành trước - sự dè dặt, sự giữ gìn, sự kín đáo |
reserver | * danh từ - người tàng trữ, người bảo tồn, người bảo lưu - người ít nói; người cẩn thận; người kín đáo |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet