Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ strangers trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ strangers tiếng Anh nghĩa là gì.
stranger /'streindʤə/* danh từ- người lạ mặt, người xa lạ=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ- người nước ngoài
- peatiest tiếng Anh là gì?
- softeners tiếng Anh là gì?
- kindhearted tiếng Anh là gì?
- permeation tiếng Anh là gì?
- retrenched tiếng Anh là gì?
- harbinger tiếng Anh là gì?
- election tiếng Anh là gì?
- text-write tiếng Anh là gì?
- time-honoured tiếng Anh là gì?
- display-window tiếng Anh là gì?
- computer servomechanism tiếng Anh là gì?
- austerely tiếng Anh là gì?
- draggle-tail tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của strangers trong tiếng Anh
strangers có nghĩa là: stranger /'streindʤə/* danh từ- người lạ mặt, người xa lạ=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ- người nước ngoài
Đây là cách dùng strangers tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ strangers tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
stranger /'streindʤə/* danh từ- người lạ mặt tiếng Anh là gì?
người xa lạ=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ- người nước ngoài
were complete strangers
complete strangers , but
neighbors or complete strangers
complete strangers into your home
complete strangers to each other
complete strangers to one another