Con khuyển là con gì
Từ hánÂm hán việtNghĩa 犬 KHUYỂN cẩu;chó;khuyển 犬馬の労 KHUYỂN MÃ LAO sức khuyển mã 犬馬 KHUYỂN MÃ khuyển mã; thân khuyển mã; thân trâu ngựa 犬舎 KHUYỂN XÁ chuồng chó 犬猿の仲 KHUYỂN VIÊN TRỌNG sự thân nhau như chó với mèo 犬泳ぐ KHUYỂN VỊNH bơi chó 犬歯 KHUYỂN XỈ răng nanh 犬小屋 KHUYỂN TIỂU ỐC cũi chó 犬の糞 KHUYỂN PHẨN cút chó 犬の散歩に行く KHUYỂN TÁN BỘ HÀNH,HÀNG dắt chó đi dạo 犬の尻尾 KHUYỂN KHÀO,CỪU VĨ đuôi chó 犬の口 KHUYỂN KHẨU mõm chó 犬と馬 KHUYỂN MÃ khuyển mã 番犬 PHIÊN KHUYỂN chó giữ cổng; chó canh cổng 猟犬 LIỆP KHUYỂN chó săn 牝犬 TẪN,BẪN KHUYỂN chó cái 猛犬 MÃNH KHUYỂN chó dữ 愛犬家 ÁI KHUYỂN GIA Người yêu chó; người thích chó 狂犬病 CUỒNG KHUYỂN BỆNH,BỊNH bệnh chó dại; bệnh dại 愛犬 ÁI KHUYỂN con chó yêu 小犬 TIỂU KHUYỂN con chó con; chó con; cún con 子犬 TỬ,TÝ KHUYỂN con chó con; chó con; cún con 仔犬 TỬ,TỂ KHUYỂN con chó con; chó con; cún con 飼犬 TỰ KHUYỂN Chó nuôi; chó nhà; chó 雌犬 THƯ KHUYỂN chó cái;chó đực 闘犬 ĐẤU KHUYỂN chó để thi đấu 野犬 DÃ KHUYỂN chó lạc; chó hoang 飼い犬 TỰ KHUYỂN chó nhà 野良犬 DÃ LƯƠNG KHUYỂN chó lạc 負け犬 PHỤ KHUYỂN bên thua; kẻ thất bại; kẻ thất trận 秋田犬 THU ĐIỀN KHUYỂN Một giống chó vùng Akita
Chó là điệp thức của một từ ghi bằng chữ [㹥], mà âm Hán Việt là chú, có nghĩa là “chó vàng đầu đen”. Tương quan U « O có thể thấy qua: du < dù [𨵦], liếc, dòm, nhìn trộm « dò trong dò la, dò xét; dụ [喻], nói cho hiểu « dò trong dặn dò; chữ nho [儒] theo đúng phiên thiết phải đọc là nhu... Chữ khuyển [犬] còn có một điệp thức là cún, có nghĩa là “chó con”. Còn chữ cẩu [狗] bộ khuyển [犭] thì được Vương Lực chứng minh là đồng nguyên với chữ cẩu [豿] bộ trĩ/trãi [豸], có nghĩa là “gấu con, hổ con” (Đồng nguyên tự điển, Thương vụ ấn thư quán, Bắc Kinh, 1997, tr.182-183). Hai chữ cẩu đồng nguyên này có một điệp thức là gấu trong bàn tay gấu, mật gấu. Show
Cày trong cày cáo bắt nguồn ở một từ ghi bằng chữ [猉] mà âm Hán Việt là kỳ, có nghĩa là “chó con”. Còn cáo thì bắt nguồn ở một từ ghi bằng chữ [狡], mà âm Hán Việt hiện hành là giảo, như trong giảo hoạt, giảo quyệt nhưng âm gốc là cảo. Trong Quảng vận, chữ này thuộc vận mục xảo [巧], tiểu vận cảo (cổ xảo thiết [古巧切]), có một nghĩa là “chó con”, mà cáo là điệp thức chỉ con vật được cho là xảo quyệt, nham hiểm. Chồn thì bắt nguồn ở một từ ghi bằng chữ [𤟢] mà âm Hán Việt là độn, có nghĩa là “chó”. \n Tin liên quan
Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với khuyển là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: Nội dung chính Show
1. khuyển - Wiktionary tiếng Việt ( https://vi.wiktionary.org › wiki › khu... )
Xem Ngay 2. khuyển là gì? hiểu thêm văn hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt ( https://tudienso.com › tu-dien › tu-di... )
Xem Ngay 3. khuyển nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số ( https://tudienso.com › han-viet › khu... )
Xem Ngay 4. Tra từ: khuyển - Từ điển Hán Nôm ( https://hvdic.thivien.net › khuyển )
Xem Ngay 5.
Xem Ngay 6. Cẩu và Khuyển ( http://www.giumaikhoanhkhacdep.com › ... )
Xem Ngay 7. Từ điển Tiếng Việt "khuyển" - là gì? ( https://vtudien.com › dictionary › ng... )
Xem Ngay 8. Từ điển Việt Anh "khuyển" - là gì? ( https://vtudien.com › dictionary › ng... )
Xem Ngay 9. “CHÓ” TRONG NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA TRUNG - VIỆT ( https://js.vnu.edu.vn › article › view )
Xem Ngay 10. Từ Điển - Từ khuyển ưng có ý nghĩa gì - Chữ Nôm ( https://chunom.net › Tu-dien › Y-ng... )
Xem Ngay 11. Lắt léo chữ nghĩa: Từ nguyên của tên một số con vật - Báo ... ( https://thanhnien.vn › lat-leo-chu-ng... )
Xem Ngay 12.
Xem Ngay 13. Chữ CẨU 狗 là một chữ Hình Thanh kết cấu... - Chiết tự chữ Hán ( https://www.facebook.com › posts )
Xem Ngay 14. Ý nghĩa 2 câu thành ngữ Cẩu vĩ tục điêu và Kê khuyển thăng ... ( https://songdep.com.vn › Sống )
Xem Ngay 15. Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt - Wikipedia ( https://vi.wikipedia.org › wiki › Thà... )
Xem Ngay 16.
Xem Ngay 17.
Xem Ngay 18. Bàn về chữ Minh, Trí, Tuệ - Budsas ( https://budsas.blogspot.com › 2008/06 )
Xem Ngay 19. Nghê, thiên khuyển trong văn hóa Việt - Báo Thái Nguyên ( http://baothainguyen.vn › tin-tuc › n... )
|