Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C3H6O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C3H6O2 tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
A. Axit cacboxylic C3H6O2
Axit cacboxylic C3H6O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
CH3 - CH2 – COOH | Axit propioic/ Axit propanoic |
B. Este C3H6O2
Este C3H6O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể
CH3COOCH3 | Metyl axetat | |
HCOOC2H5 | Etyl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có 3 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
Tải tài liệuBài viết liên quan
« Bài kế sau Bài kế tiếp »
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H8O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C4H8O2 tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
A. Axit cacboxylic C4H8O2
Axit cacboxylic C4H8O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
CH3 - CH2 – CH2 – COOH | Axit butyric/ axit butanoic | |
CH3 – CH[CH3]COOH | 2 – metylpropanoic |
B. Este C4H8O2
Este C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể
HCOOCH2 – CH2 – CH3 | n – propyl fomat | |
HCOOCH[CH3]CH3 | Isopropyl fomat | |
CH3COOC2H5 | Etyl axetat | |
CH3 – CH2 – COO – CH3 | Metylpropinat |
Vậy ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì chất có 6 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
Tải tài liệuBài viết liên quan
« Bài kế sau Bài kế tiếp »
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C3H6O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C3H6O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C3H6O2 tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
A. Axit cacboxylic C3H6O2
Axit cacboxylic C3H6O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
CH3 - CH2 – COOH | Axit propioic/ Axit propanoic |
B. Este C3H6O2
Este C3H6O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể
CH3COOCH3 | Metyl axetat | |
HCOOC2H5 | Etyl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có 3 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở [đồng phân mạch cacbon], đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C4H6O4 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H6O4 và gọi tên đúng các đồng phân của C4H6O4 tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este hoặc ancol.
A. Axit cacboxylic C4H6O4
Axit cacboxylic C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
CH2[COOH]–CH2-CH2[COOH] | Axit succinic |
|
CH3-CH2[COOH]–CH2[COOH] | Axit 2-metyl-3-oxopropanoic |
B. Este C4H6O4
Este C4H6O4 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
[COOCH3]2 | metyl 2-oxopropanat |
C. Axit - Este C4H6O4
Axit - Este C4H6O4 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
HOCO-COOC2H5 | Axit 2-etoxy-2-oxoaxetic |
|
HOCO–CH2–COOCH3 | Axit 3-metoxy-3-oxopropanoic |
D. Anđehit - Este – Ancol C4H6O4
Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
CH[CHO][OH]–COOCH3 | metyl 2-hydroxy-3-oxopropanat |
|
CH[CHO][OH]–CH2-OCOH | 2-hydroxy-3-oxopropyl format |
|
CH2[CHO]–CH[OH]-OCOH | 1-hydroxy-3-oxopropyl format |
|
CH3–CH[OH][CHO]-OCOH | [S]-2-hydroxy-1-oxopropan-2-yl format |
E. Xeton - Este – Ancol C4H6O4
Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
CH2[OH]-CO–COOCH3 | metyl 3-hydroxy-2-oxopropanat |
|
CH2[OH]-CO–CH2–OCOH | 3-hydroxy-2-oxopropyl format |
|
CH3-CO–CH[OH]–OCOH | 1-hydroxy-2-oxopropyl format |
F. Xeton - Axit – Ancol C4H6O4
Xeton - Este – ancol C4H6O4 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
CH2[OH]–CH2–CO–COOH | Axit 4-hydroxy-2-oxobutanoic |
|
CH2[OH]–CO–CH2–COOH | Axit 4-hydroxy-3-oxobutanoic |
|
CH3–CO–CH[OH]–COOH | Axit 2-hydroxy-3-oxobutanoic |
|
CH3–CH[OH]–CO–COOH | Axit 3-hydroxy-2-oxobutanoic |
G. Anđehit - Axit – Ancol C4H6O4
Anđehit - Este – ancol C4H6O4 có 3 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
|
CHO–CH[OH]–CH2-COOH | Axit 3-hydroxy-4-oxobutanoic |
|
CHO–CH2–CH[OH]–COOH | Axit 2-hydroxy-4-oxobutanoic |
|
CH2[OH]–CH[CHO]-COOH | Axit 2-formyl-3-hydroxypropanoic |
Vậy ứng với công thức phân tử C4H6O4 thì chất có 19 đồng phân có thể là axit đa chức, este đa chức hoặc tạp chức với công thức cấu tạo và tên gọi chi tiết như trên.