Alo tiếng trung là gì

Skip to content

♥Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng

♥Từ vựng tiếng Trung chuyên đề dệt may

♥Cách nói tiền lương trong tiếng Trung

♥Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Cách gọi điện thoại trong tiếng Trung

CÁCH GỌI ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG 

Alo ,tôi là …

qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ?

Xin hỏi bạn là ai ?

qǐng wèn , nǐ zhǎo shuí ?

Xin hỏi bạn tìm ai ?

wǒ jiù shì xiǎo míng . yǒu shén me shì ma ?

Tôi là Minh đây có việc gì không ?

nǐ děng yī xià , wǒ ràng tā jiē diàn huà .

bạn đợi một lát ,Tôi gọi anh ấy tới nghe điện thoại .

bù hǎo yì sī , nǐ dǎ cuò le , wǒ bù shì xiǎo míng 。

Xin lỗi, bạn gọi nhầm rồi, tôi không phải là Minh

xiǎo míng bù zài , nǐ yǒu shén me huà yào wǒ zhuǎn gào ma ?

Minh không có ở đây Bạn có gì muốn tôi chuyển lời không ?

xiǎo míng chū qù le , tā huí lái de shí hòu wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。

Minh ra ngoài rồi khi nào anh ấy về Tôi bảo anh ấy gọi lại cho bạn .

qǐng wèn , nǐ nǎ wèi , xiǎo míng huí lái shí wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。

Xin hỏi bạn là ai ? Khi nào Minh về tôi baỏ anh ấy gọi lại cho bạn .

11.麻烦你告诉他,明天8点到学校办公室很王老师见面。

má fán nǐ gào sù tā , míng tiān 8 diǎn dào xué xiào bàn gōng shì hěn wáng lǎo shī jiàn miàn 。

Phiền bạn nói với anh ấy 8 ngày mai đến văn phòng trường gặp thầy Vương

tā huí lái de shí hòu má fán nǐ ràng tā zài gěi wǒ dǎ diàn huà 。

Khi nào anh ấy về phiền bạn bảo anh ấy gọi lại cho tôi

13.我有急事找他,他 什么时候回来你让他打电话给我。

wǒ yǒu jí shì zhǎo tā , tā shén me shí hòu huí lái nǐ ràng tā dǎ diàn huà gěi wǒ 。

Tôi có việc gấp tiềm anh ấy ,khi nào anh ấy về bạn baỏ anh ấy gọi lại cho tôi .

14.对不起,我现在不方便接电话,你一会儿再打吧。

duì bù qǐ , wǒ xiàn zài bù fāng biàn jiē diàn huà , nǐ yī huì ér zài dǎ bā 。

Xin lỗi , bây giờ tôi không tiện nghe điện thoại ,lát nữa bạn gọi lại nhé .

bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le , nǐ máng bā .

Xin lỗi , Làm phiền rồi ,bạn làm việc của bạn đi.

hǎo de , xiè xiè nǐ , wǒ xiān guà le 。

Vâng cảm ơn bạn , tôi cúp máy đây .

bù hǎo yì sī , nǐ néng bù néng shuō màn yī diǎn ?

Xin lỗi ,bạn có thể nói chậm một chút không ?

bù hǎo yì sī , wǒ tīng bù qīng chǔ , nǐ néng bù néng zài shuō yī biàn ?

Xin lỗi ,tôi nghe không rõ bạn có thể nói lại lần nữa không ?

bù hǎo yì sī , nǐ néng bù néng dà shēng yī diǎn ?

Xin lỗi ,bạn có thể nói to một chút không ?

duì bù qǐ , xiàn zài xìn hào bù tài hǎo nǐ yī huì ér zài dǎ bā 。

Xin lỗi ,bây giờ tín hiệu không tốt lắm, lát nữa bạn gọi lại nhé

nǐ de diàn huà hào mǎ / shǒu jī hào mǎ shì duō shǎo ?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?

Trên đây là cách gọi điện thoại bằng tiếng Trung do giáo viên tại trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Chúc bạn học tốt!

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ a lô trong tiếng Trung và cách phát âm a lô tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ a lô tiếng Trung nghĩa là gì.

a lô
[phát âm có thể chưa chuẩn]

电话哈罗 《用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶。》喂 《叹词, 招呼的声音。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


电话
哈罗 《用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶。》
喂 《叹词, 招呼的声音。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ a lô hãy xem ở đây
  • nhỏ không tha, già không bỏ tiếng Trung là gì?
  • khen tốt ghét xấu tiếng Trung là gì?
  • phụ hoạ theo đuôi tiếng Trung là gì?
  • một thước vuông tiếng Trung là gì?
  • gắp thăm tiếng Trung là gì?
电话哈罗 《用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶。》喂 《叹词, 招呼的声音。》

Đây là cách dùng a lô tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ a lô tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 电话哈罗 《用在熟人之间表示问候或在电话上回答对方或表示惊讶。》喂 《叹词, 招呼的声音。》

Video liên quan

Chủ Đề