Bảng tóm tắt toàn bộ công thức trong phần Hình học lớp 10 [Hình học phẳng và Hình học tọa độ] mà học sinh cần ghi nhớ.
Bạn đang xem: Công thức toán hình 10
Trong chương trình Toán lớp 10, phần hình học có rất nhiều công thức. Vì vậy, cần phải có một bảng tổng hợp các công thức cho học sinh dễ dàng học thuộc để áp dụng vào giải các bài tập Hình học 10 được tốt.
1. Công thức hình học phẳng 10
Bao gồm: các hệ thức vector, hệ thức lượng, công thức lượng giác trong tam giác vuông. Hệ thức lượng trong tam giác. Công thức tính đường phân giác, đường trung tuyến, diện tích, đường tròn, tứ giác nội tiếp.
2. Hình học tọa độ 10
Các công thức: tính độ dài, tọa độ trung điểm, trọng tâm. Phương trình đường thẳng [tổng quát, tham số, đoạn chắn]. Phương trình đường tròn, elip.
Tags công thức công thức hình học toán 10
Previous Cách tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhấtNext Tìm số dư trong phép chia số thập phân như nào?Bất đẳng thức Côsi [Cauchy] và bài tập áp dụng
Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021
Khái niệm nền, móng công trình
Tóm tắt lý thuyết cần nắm về phép đối xứng trong toán học
Tỷ lệ chọi vào 4 trường THPT chuyên ở Hà Nội
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Xem thêm: Top 5 Bài Viết Về Môn Thể Thao Yêu Thích Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
Bài viết mớiFB+ Tính chất 1 [tính chất bắc cầu]:a > b và b > c
+ Tính chất 2: a > b
Tức là:Nếu cộng 2 vế của bắt đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức cùng chiều và tương đương với bất đẳng thức đã cho.
Bạn đang xem: Công thức toán 10 học kì 1
Hệ quả [Quy tắc chuyển vế]:a > b + c
+ Tính chất 3:
Tức là:Trung bình cộng của 2 số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.
Hệ quả 1:Nếu 2 số dương có tổng không đổi thì tích của chùng lớn nhất khi 2 số đõ bẳng nhau.
Ý nghĩa hình học:Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.
Hệ quả 2:Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chùng nhỏ nhất khi 2 số đó bằng nhau.
Xem thêm: Ngành Quan Hệ Công Chúng : Học Gì? Làm Gì Tại Việt Nam? Quan Hệ Công Chúng Là Gì
Ý nghĩa hình học:Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích hình vuông có chu vi nhỏ nhất.
+ Bất đẳng thức chứa giá trị trị tuyệt đối:
Các công thức về phương trình bậc hai
Các công thức về dấu của đa thức
Các công thức về điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R
Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trìnhchứa trị tuyệt đối
Các công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trìnhchứa ẩn dưới dấu căn bậc hai
Các công thức toán lớp 10 lượng giác
a. Định nghĩa giá trị lượng giác:
c]Các giá trị lượng giác đặc biệt
I.CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VECTƠ
• Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: .
• Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: .
Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: .
• Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
• Điều kiện ba điểm thẳng hàng: A, B, C thẳng hàng k [ 0]: .
• Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: M là trung điểm AB [O tuỳ ý].
• Hệ thức trọng tâm tam giác: G:trọng tâm ABC [O tuỳ ý].
Bạn đang xem tài liệu "Các kiến thức cần nhớ về Hình học 10 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC HKI I.CÁC PHÉP TOÁN TRÊN VECTƠ · Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: . · Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: . Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: . · Điều kiện để hai vectơ cùng phương: · Điều kiện ba điểm thẳng hàng: A, B, C thẳng hàng Û $k [¹ 0]: . · Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: M là trung điểm ABÛ Û [O tuỳ ý]. · Hệ thức trọng tâm tam giác: G:trọng tâm DABC Û Û [O tuỳ ý]. II. TOẠ ĐỘ · . · . + cùng phương với Û $k Î R: Û [nếu x ¹ 0, y ¹ 0]. + . * Điểm M thuộc trục Ox : M[x; 0]; * M thuộc Oy : M[0; y]; *Gốc tọa độ O[0;0] + Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: . + Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: . + Toạ độ điểm M chia AB theo tỉ số k ¹ 1: .[ M chia AB theo tỉ số k Û]. III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG DABC: 1. Định lý hàm số sin và cos: 2. Chuyển cạnh sang góc: a = 2Rsin ; b = 2RsinB ; c = 2RsinC 3. Chuyển góc sang cạnh: 4. Công thức diện tích: , với R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp DABC 5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của DABC: [ma, mb, mc - độ dài trung tuyến] [la, lb, lc - độ dài phân giác] IV.TÍCH VÔ HƯỚNG : : Bình phöông voâ höôùng 2 = êê2 . · Bieåu thöùc toaï ñoä cuûa tích voâ höôùng Cho = [x, y] , = [x', y'] ; M[xM, yM], N[xN, yN]; ta coù .= x.x' + y.y' || = *Cos [,] = *^ Û xx' + yy' = 0 *MN = || = I. Caùc phöông trình vaø baát phöông trình chöùa giaù trò tuyeät ñoái cô baûn & caùch giaûi : * Daïng 1 : , * Daïng 2 : , , * Daïng 3 : , * Daïng 4: , , * Daïng 5: ,
Tài liệu đính kèm:
- on chuong ktra 45.doc