Công văn mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp năm 2024
(Moha.gov.vn)-Ngày 13/9/2018, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số 10/2018/TT-BNV quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. Show .jpg) Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) Theo Thông tư, mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp gồm: - Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01; - Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02; - Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03; - Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04. Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp, gồm: - Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05; - Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06; - Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07; - Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08; - Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2018. Xem toàn văn Thông tư số 10/2018/TT-BNV: Tại đây Anh Cao Bài viết khác
Theo đó, chức danh nghề nghiệp viên chức được hiểu là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp. Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024? (Hình từ Internet) Phân loại viên chức như thế nào?Phân loại viên chức hiện nay được quy định tại Điều 3 Nghị định 115/2020/NĐ-CP như sau: - Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại như sau: + Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý; + Viên chức không giữ chức vụ quản lý là người chỉ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân loại như sau: + Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ; + Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo thạc sĩ; + Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo đại học; + Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng; + Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp. Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp: (Xếp lương viên chức loại A3) STT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên cao cấp hạng I V.07.01.01 Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I V.07.08.20 Giảng dạy trong trường CĐSP 3 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) V.09.02.01 Giáo dục nghề nghiệp 4 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I V.09.02.05 Giáo dục nghề nghiệp 5 Bác sĩ cao cấp (hạng I) V.08.01.01 Y tế 6 Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) V.08.02.04 Y tế 7 Dược sĩ cao cấp (hạng I) V.08.08.20 Y tế 8 Y tế công cộng cao cấp (hạng I) V.08.04.08 Y tế 9 Đạo diễn nghệ thuật hạng I V.10.03.08 Nghệ thuật 10 Diễn viên hạng I V.10.04.12 Nghệ thuật 11 Di sản viên hạng I V.10.05.29 Di sản văn hóa 12 Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) V.10.01.01 TDTT 13 Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) V.05.01.01 KH&CN 14 Kỹ sư cao cấp (Hạng I) V.05.02.05 KH&CN 15 Âm thanh viên hạng I V11.09.23 Thông tin truyền thông 16 Phát thanh viên hạng I V11.10.27 Thông tin truyền thông 17 Kỹ thuật dựng phim hạng I V11.11.31 Thông tin truyền thông 18 Quay phim hạng I V11.12.35 Thông tin truyền thông 19 Biên tập viên hạng I V.11.01.01 Thông tin truyền thông 20 Phóng viên hạng I V.11.02.04 Thông tin truyền thông 21 Biên dịch viên hạng I V.11.03.07 Thông tin truyền thông 22 Đạo diễn truyền hình hạng I V.11.04.10 Thông tin truyền thông 23 Kiến trúc sư hạng I V.04.01.01 Xây dựng 24 Thẩm kế viên hạng I V.04.02.04 Xây dựng 25 Họa sĩ hạng I V.10.08.25 Mỹ thuật 26 Công nghệ thông tin hạng I
Công nghệ thông tin 27 An toàn thông tin hạng I V.11.05.09 Công nghệ thông tin 28 Thư viện viên hạng I V.10.02.30 Thư viện 29 Trợ giúp viên pháp lý hạng I V02.01.00 Tư pháp - Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính: (Xếp lương viên chức loại A2) STT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên chính (hạng II) V.07.01.02 Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.07.07.17 Dự bị đại học 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18 Dự bị đại học 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.07.08.21 Giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.09.02.02 Giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06 Giáo dục nghề nghiệp 7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.07.05.13 Giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14 Giảng dạy trong trường THPT 9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.07.04.30 Giảng dạy trong THCS 10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31 Giảng dạy trong THCS 11 Giáo viên tiểu học hạng I V.07.03.27 Giảng dạy trong trường tiểu học 12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28 Giảng dạy trong trường tiểu học 13 Giáo viên mầm non hạng I V.07.02.24 Giảng dạy trong trường mầm non 14 Bác sĩ chính (hạng II) V.08.01.02 Y tế 15 Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) V.08.02.05 Y tế 16 Dược sĩ chính (hạng II) V.08.08.21 Y tế 17 Điều dưỡng hạng II V.08.05.11 Y tế 18 Hộ sinh hạng II V.08.06.14 Y tế 19 Kỹ thuật y hạng II V.08.07.17 Y tế 20 Y tế công cộng chính (hạng II) V.08.04.09 Y tế 21 Dinh dưỡng hạng II V.08.09.24 Y tế 22 Dân số viên hạng II V.08.10.27 Y tế 23 Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) V.09.03.01 Lao động 24 Công tác xã hội viên chính (hạng II) V.09.04.01 Lao động 25 Đạo diễn nghệ thuật hạng II V.10.03.09 Nghệ thuật 26 Diễn viên hạng II V.10.04.13 Nghệ thuật 27 Di sản viên hạng II V.10.05.16 Di sản văn hóa 28 Huấn luyện viên chính (hạng II) V.10.01.02 TDTT 29 Nghiên cứu viên chính (Hạng II) V.05.01.02 KH&CN 30 Kỹ sư chính (Hạng II) V.05.02.06 KH&CN 31 Âm thanh viên hạng II V11.09.24 Thông tin truyền thông 32 Phát thanh viên hạng II V11.10.28 Thông tin truyền thông 33 Kỹ thuật dựng phim hạng II V11.11.32 Thông tin truyền thông 34 Quay phim hạng II V11.12.36 Thông tin truyền thông 35 Biên tập viên hạng II V.11.01.02 Thông tin truyền thông 36 Phóng viên hạng II V.11.02.05 Thông tin truyền thông 37 Biên dịch viên hạng II V.11.03.08 Thông tin truyền thông 38 Đạo diễn truyền hình hạng II V.11.04.11 Thông tin truyền thông 39 Kiến trúc sư Hạng II V.04.01.02 Xây dựng 40 Thẩm kế viên hạng II V.04.02.05 Xây dựng 41 Họa sĩ hạng II V.10.08.26 Mỹ thuật 42 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II V.03.04.10 Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) 43 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II V.03.05.13 Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) 44 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II V.03.06.16 Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) 45 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II V.03.07.19 Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) 46 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II V.03.01.01 Trồng trọt&BVTV 47 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II V.03.02.04 Trồng trọt&BVTV 48 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II V.03.03.07 Trồng trọt&BVTV 49 Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II V.03.08.22 Kiểm nghiệm thủy sản (Viên chức nhóm A2.2) 50 Khuyến nông viên chính (hạng II) V.03.09.25 Khuyến nông (Viên chức nhóm A2.2) 51 Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II) V.03.10.28 Quản lý bảo vệ rừng (Viên chức nhóm A2.2) 52 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II V.06.03.07 Dự báo khí tượng thủy văn 53 Phương pháp viên hạng II V.10.06.19 Văn hóa cơ sở 54 Hướng dẫn viên văn hóa hạng II V.10.07.22 Văn hóa cơ sở 55 Lưu trữ viên chính (hạng II) V.01.02.01 Lưu trữ 56 Thư viện viên hạng II V.10.02.05 Thư viện 57 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II V.06.05.13 Quan trắc tài nguyên môi trường 58 Công nghệ thông tin hạng II
Công nghệ thông tin 59 An toàn thông tin hạng II V.11.05.10 Công nghệ thông tin 60 Trợ giúp viên pháp lý hạng II V02.01.01 Tư pháp 61 Địa chính viên hạng II V.06.01.01 Địa chính 62 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II V.06.02.04 Điều tra tài nguyên môi trường 63 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II V.06.04.10 Kiểm soát khí tượng thủy văn 64 Đo đạc bản đồ viên hạng II V.06.06.16 Đo đạc bản đồ - Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên: (xếp lương viên chức loại A1) TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên (hạng III) V.07.01.03 Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23 Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.19 Dự bị đại học 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.07.08.22 Giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.09.02.03 Giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07 Giáo dục nghề nghiệp 7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15 Giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.32 Giảng dạy trong trường THCS 9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.29 Giảng dạy trong trường tiểu học 10 Giáo viên mầm non hạng II V.07.02.25 Giảng dạy trong trường mầm non 11 Bác sĩ (hạng III) V.08.01.03 Y tế 12 Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) V.08.02.06 Y tế 13 Dược sĩ (hạng III) V.08.08.22 Y tế 14 Điều dưỡng hạng III V.08.05.12 Y tế 15 Hộ sinh hạng III V.08.06.15 Y tế 16 Kỹ thuật y hạng III V.08.07.18 Y tế 17 Dinh dưỡng hạng III V.08.09.25 Y tế 18 Y tế công cộng (hạng III) V.08.04.10 Y tế 19 Dân số viên hạng III V.08.10.28 Y tế 20 Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) V.09.03.02 Lao động 21 Công tác xã hội viên (hạng III) V.09.04.02 Lao động 22 Đạo diễn nghệ thuật hạng III V.10.03.10 Nghệ thuật 23 Diễn viên hạng III V.10.04.14 Nghệ thuật 24 Di sản viên hạng III V.10.05.17 Di sản văn hóa 25 Huấn luyện viên (hạng III) V.10.01.03 TDTT 26 Nghiên cứu viên (Hạng III) V.05.01.03 KH&CN 27 Kỹ sư (Hạng III) V.05.02.07 KH&CN 28 Âm thanh viên hạng III V11.09.25 Thông tin truyền thông 29 Phát thanh viên hạng III V11.10.29 Thông tin truyền thông 30 Kỹ thuật dựng phim hạng III V11.11.33 Thông tin truyền thông 31 Quay phim hạng III V11.12.37 Thông tin truyền thông 32 Biên tập viên hạng III V.11.01.03 Thông tin truyền thông 33 Phóng viên hạng III V.11.02.06 Thông tin truyền thông 34 Biên dịch viên hạng III V.11.03.09 Thông tin truyền thông 35 Đạo diễn truyền hình hạng III V.11.04.12 Thông tin truyền thông 36 Kiến trúc sư Hạng III V.04.01.03 Xây dựng 37 Thẩm kế viên hạng III V.04.02.06 Xây dựng 38 Họa sĩ hạng III V.10.08.27 Mỹ thuật 39 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III V.03.04.11 Chăn nuôi&Thú y 40 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III V.03.05.14 Chăn nuôi&Thú y 41 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III V.03.06.15 Chăn nuôi&Thú y 42 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III V.03.07.20 Chăn nuôi&Thú y 43 Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III V.03.08.23 Kiểm nghiệm thủy sản 44 Khuyến nông viên (hạng III) V.03.09.26 Khuyến nông 45 Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III) V.03.10.29 Quản lý bảo vệ rừng 46 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III V.03.01.02 Trồng trọt&BVTV 47 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III V.03.02.05 Trồng trọt&BVTV 48 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III V.03.03.08 Trồng trọt&BVTV 49 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III V.06.03.08 Dự báo khí tượng thủy văn 50 Phương pháp viên hạng III V.10.06.20 Văn hóa cơ sở 51 Hướng dẫn viên văn hóa hạng III V.10.07.23 Văn hóa cơ sở 52 Lưu trữ viên (hạng II) V.01.02.02 Lưu trữ 53 Thư viện viên hạng III V.10.02.06 Thư viện 54 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Quan trắc tài nguyên môi trường 55 Công nghệ thông tin hạng III
CNTT 56 An toàn thông tin hạng III V.11.05.11 CNTT 57 Trợ giúp viên pháp lý hạng III V02.01.02 Tư pháp 58 Địa chính viên hạng III V.06.01.02 Địa chính 59 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.02.05 Điều tra tài nguyên môi trường 60 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III V.06.04.11 Kiểm soát khí tượng thủy văn 61 Đo đạc bản đồ viên hạng III V.06.06.17 Đo đạc bản đồ - Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự: (xếp lương viên chức loại A0) TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) V.09.02.04 Giáo dục nghề nghiệp 2 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III V.09.02.08 Giáo dục nghề nghiệp 3 Giáo viên mầm non hạng III V.07.02.26 Giảng dạy trong trường mầm non 4 Dinh dưỡng hạng IV V.08.09.26 Y tế 5 Điều dưỡng hạng IV V.08.05.13 Y tế 6 Hộ sinh hạng IV V.08.06.16 Y tế 7 Kỹ thuật y hạng IV V.08.07.19 Y tế 8 Dược hạng IV V.08.08.23 Y tế 9 Dân số viên hạng IV V.08.10.29 Y tế - Ngạch nhân viên: (xếp lương viên chức loại B) TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.09.02.09 Giáo dục nghề nghiệp 2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.07.06.16 Giáo dục 3 Y sĩ hạng IV V.08.03.07 Y tế 4 Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) V.09.03.03 Lao động 5 Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) V.09.04.03 Lao động 6 Đạo diễn nghệ thuật hạng IV V.10.03.11 Nghệ thuật 7 Diễn viên hạng IV V.10.04.15 Nghệ thuật 8 Di sản viên hạng IV V.10.05.18 Di sản văn hóa 9 Hướng dẫn viên (hạng IV) V.10.01.04 TDTT 10 Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) V.05.01.04 KH&CN 11 Kỹ thuật viên (hạng IV) V.05.02.08 KH&CN 12 Âm thanh viên hạng IV V11.09.26 Thông tin truyền thông 13 Phát thanh viên hạng IV V11.10.30 Thông tin truyền thông 14 Kỹ thuật dựng phim hạng IV V11.11.34 Thông tin truyền thông 15 Quay phim hạng IV V11.12.38 Thông tin truyền thông 16 Thẩm kế viên hạng IV V.04.02.07 Xây dựng 17 Họa sĩ hạng IV V.10.08.28 Mỹ thuật 18 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV V.03.04.12 Chăn nuôi&Thú y 19 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV V.03.05.15 Chăn nuôi&Thú y 20 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV V.03.06.16 Chăn nuôi&Thú y 21 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV V.03.07.21 Chăn nuôi&Thú y 22 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV V.03.08.24 Kiểm nghiệm thủy sản 23 Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV) V.03.09.27 Khuyến nông 24 Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV) V.03.10.30 Quản lý bảo vệ rừng 25 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV V.03.01.03 Trồng trọt&BVTV 26 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV V.03.02.06 Trồng trọt&BVTV 27 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV V.03.03.09 Trồng trọt&BVTV 28 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV V.06.03.09 Dự báo khí tượng thủy văn 29 Phương pháp viên hạng IV V.10.06.21 Văn hóa cơ sở 30 Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV V.10.07.24 Văn hóa cơ sở 31 Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) V.01.02.03 Lưu trữ 32 Thư viện viên hạng IV V.10.02.07 Thư viện 33 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Quan trắc tài nguyên môi trường 34 Y công 16.129 Y tế 35 Hộ lý 16.130 Y tế 36 Nhân viên nhà xác 16.131 Y tế 37 Dược tá 16.136 Y tế 38 Công nghệ thông tin hạng IV
CNTT 39 An toàn thông tin hạng IV V.06.01.03 CNTT 40 Địa chính viên hạng IV V.06.01.03 Địa chính 41 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV V.06.02.06 Điều tra tài nguyên môi trường 42 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV V.06.04.12 Kiểm soát khí tượng thủy văn 43 Đo đạc bản đồ viên hạng IV V.06.06.18 Đo đạc bản đồ Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức được quy định cụ thể tại: Ngành Giáo dục Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập Ngành Y tế Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế Ngành lao động Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 30/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT Thông tư 10/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa Thông tư 07/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao Thông tư 09/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở Ngành Khoa học và công nghệ Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin Ngành Thông tin & truyền thông Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông Ngành lưu trữ, thư viện Thông tư 07/2022/TT-BNV quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện Ngành Nông nghiệp Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ngành xây dựng Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng Ngành tài nguyên môi trường Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ Ngành Tư pháp Thông tư 05/2022/TT-BTP về quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý |