Củ cải tiếng anh là gì năm 2024

Củ cải trắng tiếng Anh là turnip, phiên âm ˈtɜːnɪp là giống cây cải củ và mọc lá nhanh, dài khoảng 15cm hoặc hơn, màu trắng có nguồn gốc ở Đông Nam Á hoặc Đông Á.

Củ cải trắng tiếng Anh là turnip, phiêm âm /ˈtɜːnɪp/ là giống cây cải củ và mọc lá nhanh, dài khoảng 15cm hoặc hơn, màu trắng. Củ cải trắng được ví như nhân sâm mùa đông, do nó có nhiều tác dụng trong hỗ trợ tăng cường sức khỏe, chữa bệnh cho con người.

Ngoài ra, còn là món ăn chế biến được rất nhiều với các món khác tạo nên một bửa ăn ngon và đầy chất dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng của củ cải trắng.

Calo, carbs, protein, chất xơ, vitamin C, axit folic, canxi, magie, kali, đồng.

Công dụng củ cải trắng đối với sức khỏe bằng tiếng Anh.

Improve the digestive system of radish is rich in fiber, the addition of large amounts of fiber can help relieve symptoms of constipation, enhance intestinal activity.

Cải thiện hệ tiêu hóa củ cải rất giàu chất xơ, việc bổ sung lượng lớn chất xơ có thể giúp giảm các triệu chứng táo bón, tăng cường hoạt động của ruột.

Moreover, white radish also has the ability to promote the body to produce bile. Bile is one of the most important elements for the digestive system to work properly.

Hơn nữa, củ cải trắng còn có khả năng thúc đẩy cơ thể sản xuất mật. Mật là một trong những yếu tố quan trọng nhất để hệ tiêu hóa và làm việc một cách hiệu quả nhất.

White radish is rich in vitamin C, folic acid and anthocyanin and antioxidant active ingredients.

Củ cải trắng rất giàu vitamin C, axit folic và anthocyanin cùng các hoạt chất chống oxy hóa.

These nutrients will provide protection against certain types of cancer, especially colon, kidney, colon, stomach and throat cancers.

Những dưỡng chất này sẽ đem đến tác dụng bảo vệ chống lại một số loại ung thư, đặc biệt là ung thư ruột kết, thận, ruột, dạ dày và ung thư vòm họng.

Củ cải turnip là một cây thân củ. Nó được tìm thấy ở vùng khí hậu ôn đới trên toàn thế giới. Những củ có kích thước nhỏ dùng làm thức ăn cho người, trong khi các củ có kích thước lớn thường dùng trong chăn nuôi.

1.

Bà tôi làm món thịt hầm củ cải turnip rất ngon.

My grandmother makes a delicious turnip casserole.

2.

Củ cải turnip ở chợ nông năm nay rất lớn.

The turnips in the farmer's market are huge this year.

Cùng học thêm một số thành ngữ về củ cải nhé! - like getting blood from a turnip: bất khả thi, không thể Ví dụ: Good luck getting a group of toddlers to sit still—it's like getting blood from a turnip. [Chúc may mắn, khiến lũ trẻ ngồi yên là điều không thể.] - fall off the turnip truck: hai lúa, nhà quê Ví dụ: She acts like she just fell off the turnip truck. [Cô ta hành xử như người nhà quê mới lên.]

Củ Cải Trắng - White Radish

|

|

Mã SP: 893610745 956

68,000₫

Use : Bảo quản ngăn mát tủ lạnh.

Certification : VietGap

Packaging : Bag 500gr

  • Từ khóa:
  • Củ cải trắng
  • rau củ
  • Cansy's Garden

Use : Bảo quản ngăn mát tủ lạnh.

Certification : VietGap

Packaging : Bag 500gr

####

Giá trị dinh dưỡng ước tính 100 g

Calo [kcal] 18Lipid 0,1 g Chất béo bão hoà 0 g Cholesterol 0 mg Natri 21 mg Kali 227 mg Cacbohydrat 4,1 g Chất xơ 1,6 g Đường 2,5 g Protein 0,6 g Vitamin C22 mgCalci27 mgSắt0,4 mgVitamin D0 IUVitamin B60 mgVitamin B120 µgMagnesi16 mg

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm đã xem

Nhổ củ cải tiếng Anh là gì?

Nhổ Củ Cải - The Gigantic Turnip [Song Ngữ Anh - Việt] – 123wow.vn.

Cụ cái tiếng Anh là gì?

Củ Cải Trắng - White Radish.

Củ cải trắng có nghĩa là gì?

Củ cải trắng [tiếng Nhật: Daikon-大根 - Đại căn, nghĩa đen: "bộ rễ lớn"] là một giống cây cải củ. Giống này mọc lá nhanh, dài [khoảng 15 cm hoặc hơn], màu trắng, có nguồn gốc ở Đông Nam Á hoặc Đông Á..

Củ cải có nghĩa là gì?

TT - "Củ cải" là một từ lưu hành trong giới 8X-9X về chuyện "quan hệ" trước hôn nhân của những người trẻ. Đã gọi là yêu thì phải "củ cải"? Điều này đúng hay sai dưới mắt một bạn gái 8X? TT - "Củ cải" là một từ lưu hành trong giới 8X-9X về chuyện "quan hệ" trước hôn nhân của những người trẻ.

Chủ Đề