Cuộn sắt nặng bao nhiêu tấn

Thép phi 6 là loại thép không thể thiếu được trong xây dựng công trình. Tuy nhiên, nhiều chủ nhà vốn không có kiến thức một cách chuyên sâu về các loại sắt thép nên băn khoăn không biết 1 vòng cuộn thép phi 6 nặng bao nhiêu kg? giá bao nhiêu tiền. Bài viết sau đây sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc này.

Công thức tính 1 vòng cuộn thép phi 6 nặng bao nhiêu kg?

Đầu tiên, ta có công thức quy đổi trọng lượng thép từ mét sang kg như sau:

m = 7850 x L x 3,14 x d2 / 4.

Cụ thể: m là khối lượng của cây thép phi 6

L: Chiều dài trung bình của 1 cây thép trung [thép phi 6 và phi 8 thường có chiều dài trung bình là 11,7m]

3,14 là số pi

d: Đường kính cây thép đơn vị mm [thép phi 6 có đường kính 6mm = 0,006m].

7850 là khối lượng riêng của 1 khối sắt trên 1m chiều dài.

Có thể bạn quan tâm: xây nhà nên dùng thép gì – thép pomina của nước nào – cách nhận biết thép pomina

1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?

Trả lời câu hỏi này chúng ta cần quy đổi từ chiều dài sang cân nặng. để tính 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu chúng ta áp dụng các số liệu vào công thức sẽ có được phép tính: m= [7850*1*3.14*[0,006]^2]/3 = 0.22kg.

Vậy ta có được kết quả cuối cùng 1m sắt phi 6 nặng 0,22kg.

1 cuộn sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?

Đây là phép tính quy đổi từ chiều dài sang cân nặng, áp dụng công thức m = 7850 x L x 3,14 x d2 / 4 ta có phép tính sau: m = [7856*2252.25*3.14*[0.006]^2]/4 = 499.64kg.

Vậy 1 cuộn sắt phi 6 nặng 499,64kg.

1 cuộn sắt phi 6 dài bao nhiêu mét?

Đây là phép tính quy đổi từ cân nặng sang chiều dài, chúng ta đá xác định được cân nặng của 1 cuộn sắn phi 6 nặng 499,64kg.

Từ đó, các bạn áp dụng công thức tính chiều dài cuộn sắt phi 6 như sau:

L = 4 x m/ [7850 x 3,14 x d2].

Trong đó:

m là khối lượng của cây sắt, tính bằng kg, một cuộn sắt nặng 499,64kg.

L là chiều dài cây sắt

7850 là khối lượng riêng của một mét khối sắt

3,14 là số p

d là đường kính của cây thép được tính bằng mét

Áp dụng công thức ta có: L = [499.64 *4]/ [7850*3.14*[0,006]^2] = 2252.25m

Vậy, một cuộn sắt phi 6 dài 2252.25m

1kg sắt phi 6 dài bao nhiêu m?

Đây là câu hỏi được khá nhiều khách hàng quan tâm. Để tính ta được chiều dài dựa trên số kg chúng ta áp dụng công thức L = 4 x m/ [7850 x 3,14 x d2], từ đó suy ra phép tính sau đây:

L = [1*4]/[7850*3.14*[0.006]^2] = 4.51m

Vậy 1 kg sắt phi 6 có chiều dài là 4.51m.

Giá 1 vòng cuộn thép phi 6 là bao nhiêu?

Hiện nay, giá sắt phi 6 cùng bất cứ loại sắt thép nào trên thị trường thay đổi liên tục từng giờ. Do đó, để nắm được mức giá chuẩn xác nhất, các bạn nên liên hệ các đại lý sắt thép uy tín tại khu vực mà mình sinh sống để tham khảo mức giá và cân nhắc để lựa chọn được loại sắt phi 6 phù hợp.

Tại đây, chúng tôi có bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất để các bạn tham khảo [lưu ý giá hiện tại có thể chênh lệch so với bảng giá này.

Xem thêm:

Để mua được sắt phi 6 và các sản phẩm sắt thép khác chất lượng với giá thành phù hợp nhất, các bạn có thể liên hệ Hải Hòa Phát. Chúng tôi kinh doanh các loại sắt thép chính hãng với mức giá rẻ nhất thị trường, được rất nhiều khách hàng trong và ngoài khu vực thành phố Hồ Chí Minh đánh giá cao.

12/03/2022

Tôn cuộn là một trong những sản phẩm được sản xuất từ cuộn thép cán nguội. Các loại tôn cuộn hiện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường bao gồm: tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox, tôn cán sóng....

Tôn cuộn

Tôn cuộn này được làm từ thép cán nguội. Sau quá trình làm sạch, tôn sẽ được phủ một lớp phụ gia để giúp tăng độ bám dính. Sau đó phủ một lớp sơn ngoại thất để bảo vệ. Sơn giúp tôn có thể tăng sức đề kháng môi trường và tạo tính thẩm mỹ cao.

1,1 Thép cán nguội là gì?

Thép cán nguội [gọi tắt CRC hay CRS], là thép cuộn sau khi được cán nóng sẽ trải qua quá trình giảm dần độ dày thép bằng cách làm nguội, đưa nhiệt độ về gần đến nhiệt độ phòng.

Thép cuộn cán nguội có một số khác biệt hơn so với các loại thép cuộn khác:

  • Loại thép này chỉ thay đổi hình dạng, không bị biến đổi cấu tạo vật chất của thép, do đó nó thường có giá thành cao hơn
  • Thép cuộn cán nguội có tính thẩm mỹ cao, bề mặt trắng sáng, độ bóng cao, độ dày thấp hơn hẳn so với thép cán nóng
  • Mép biên thẳng và sắc mép, không bị xù xì hay gợn sóng
  • Quy trình bảo quản phức tạp hơn nếu không dễ bị rỉ sét
  • Độ bền cao: hàm lượng cacbon trong thép cuộn cán nguội thấp hơn thép cuộn cán nóng vì vậy nó có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt hơn

a] Quy cách và tiêu chuẩn của loại thép này:

  • Chiều dày: 0.15 mm – 4 mm
  • Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm
  • Chiều dài: 2.440 mm – 6.000m/cuộn

Các mác thép thường được sử dụng: Q195 – Q235A – St12 – St13 – St14 – SPCC – SPCD – SPCE – DC01 – DC03 – CS Type A – CS Type B – SGC41 – SGC45 – SGC440…

b], Ứng dụng thép cán nguội

Thép cán nguội với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, đặc biệt phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:

  • Chế tạo phụ tùng xe ô tô, máy bay, mô tô, xe máy
  • Sản xuất đồ nội thất gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
  • Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
  • Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng… và các bộ phận máy móc khác
  • Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
  • Sản xuất tôn lợp mái, tôn công nghiệp

Tùy vào đặc điểm mỗi loại mà màu sắc, độ dày tôn cuộn mỏng, tôn cuộn dày và cách sử dụng cũng khác nhau.

1,2 1 cuộn tôn nặng bao nhiêu tấn?

Trọng lượng một cuộn thép dao động trong khoảng 200 kg/cuộn – 450 kg/cuộn, có những trường hợp có thể lên đến 20.000 kg/cuộn. Vì vậy trọng lượng 1 cuộn tôn nặng cũng dao động khoảng 200kg-500kg tương đương 0,5 tấn đến 1 tấn

Công thức cơ bản để tính trọng lượng của tôn cuộn được tính như sau:

m [kg] = T [mm] x W [mm] x L [mm] x 7,85

Trong đó:

  • m là trọng lượng
  • T là độ dày tôn, 
  • W là chiều rộng tôn, 
  • L là chiều dài tôn và 
  • 7,85 là khối lượng riêng của sắt thép [7850kg/m3] – chất liệu làm tôn.

Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

  • T [độ dày của tôn] = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m [vì 1 zem = 0,1mm];
  •  W [chiều rộng của tôn] = 1m = 1.000mm
  • L [chiều dài của tôn] = 1m = 1.000mm;

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: 

m[kg] = T[m] x W[m] x L[m] x 7850 = 0,00035 x 1 x 1 x 7850 = 2,975 [kg]

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

Vì vậy, 1m2 kim loại tấm có độ dày 3,5 zem và nặng 2.975 kg 

1,3 Tiêu chuẩn sản xuất tôn cuôn

Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như Hoa sen, Hòa Phát, Đông A, Phương Nam … ..Đây đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312: 1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755 / A755-03 và các tiêu chuẩn cụ thể của từng thương hiệu.

Tiêu chuẩn

Quy cách sản phẩm

Độ dày [mm]

0.16 ÷ 0.8

Chiều rộng [mm]

914 ÷ 1250

Trọng lượng cuộn [tấn]

Tối đa 10

Độ dày lớp màng sơn [µm]

06 ÷ 30

1.4, Ưu điểm tôn cuộn

Trên thực tế tôn cuộn sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:

  • Khả năng chống ăn mòn cao
  • Chống ăn mòn cao giúp bảo vệ lớp phủ sạch sẽ, sáng hơn, không úa màu, không tạo vết
  • Siêu nhẹ và bền bỉ với thời gian
  • Chính vì nhờ khả năng chống ăn mòn mà tôn cuộn có độ bền tốt, trường tồn với thời gian. Đặc biệt, siêu nhẹ nên khá dễ vận chuyển
  • Tôn siêu sáng và bắt màu
  • Khả năng tạo màu rất tốt thông qua quá trình mạ và lớp sơn phủ này có độ bền cực tốt
  • Dễ dàng vận chuyển
  • Tôn được cán mỏng và cuộn thành từng cuộn. Do đó, rất thuận tiện trong quá trình vận chuyển
  • Thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau. Nhiệt đới, ven biển [nơi có tính ăn mòn cao], khu vực ẩm ướt….
  • Thiết kế và mẫu mã đa dạng, đẹp mắt phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
  • Có khả năng định hình và chống va đập.
  • Khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần so với sắt mạ kẽm

1,5 ứng dụng tôn cuộn

Ứng dụng trong thực tế của tôn cuộn

  • Nhờ những ưu điểm nổi trội, tôn cuộn đã đánh bật được nhiều sản phẩm, vật liệu khác và ngày càng được ưa chuộng. Và dòng sản phẩm này được ứng dụng như sau:
  • Sử dụng trong trang trí nội và ngoại thất cho các công trình nhà ở và kiến trúc lớn nhỏ
  • Dùng để lợp mái tôn, chống ồn, chống nóng. Giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động từ tia UV, ánh nắng mặt trời, gió bão…
  • Sử dụng để thiết kế các đồ dùng gia dụng, đồ dùng nhà bếp
  • Dùng để bảo ôn các thiết bị điện lạnh, thiết bị điện tử
  • Sản xuất các loại vỏ cho 1 số thiết bị điện tử điện lạnh như vỏ máy giặt, tủ lạnh, vỏ máy tính
  • Dùng để làm hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước….

Trên thị trường hiện nay, có các loại tôn cuộn phổ biến như sau

Tôn cuộn mạ kẽm có thể tùy chọn kích thước, chiều rộng, chiều dài và độ dày mỏng đa dạng theo yêu cầu của người sử dụng.


Tôn mạ kẽm thường được dùng để lợp nhà, mái che cho các xí nghiệp, nhà máy, công trường, trần nhà hoặc còn được dùng làm biển quảng cáo, biển chờ xe bus, các loại bảng hiệu.

2.2 Tôn cuộn mạ màu [tôn mạ màu]

Tôn mạ màu là sản phẩm tiên tiến của tôn mạ kẽm, được kết hợp thêm công nghệ phun sơn. Từ đó mang đến sự đa dạng về màu sắc tăng lựa chọn cho khách hàng nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn về độ cứng, độ va đập, và tính bền bỉ ban đầu của tôn mạ kẽm.


2.3 Tôn cuộn inox

Được biết đến nhiều nhất với tên gọi “thép không gỉ”. Tôn cuộn inox được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn.

Tôn cuộn inox có khả năng chống oxy hóa cao, hạn chế ăn mòn và han gỉ, thường được dùng làm ống dẫn dầu khí, bồn chứa hóa chất, lợp mái, tấm trang trí, máng tôn inox,...

2.4 Tôn cán sóng

Với kiểu dáng dạng cán sóng khác biệt với các loại phẳng. Tôn cán sóng cũng là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều trong việc làm mái che cho các kho xưởng, công ty, nhà máy lớn trên cả nước

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp các loại tôn lợp mái chính hãng, Đại Lý Tôn Thép Sông Hồng Hà xin giới thiệu đến quý khách hàng các loại tôn lợp mái với các thương hiệu tốt nhất thị trường hiện nay để có thêm thông tin và sự lựa chọn phù hợp cho công trình xây dựng riêng nhé.

3.1 Tôn lợp mái Hoa Sen

Tôn Hoa Sen là tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu tại nước ta, các sản phẩm tôn hoa sen luôn đảm bảo về mặt chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất cũng như tính thẩm mỹ cao, mang lại an tâm cho người sử dụng và vẻ đẹp cho mọi công trình.

Vì thế, không quá khó để bạn có thể thấy được hầu như tôn Hoa Sen có mặt ở khắp mọi nơi và là trở thành dòng sản phẩm chiếm giữ thị phần cao nhất tại nước ta.

Các sản phẩm tôn Hoa Sen cực kỳ đa dạng như tôn cách nhiệt, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh màu, tôn sóng ngói,…..đều có thể sử dụng ở mọi công trình xây dựng hiện nay trong việc lợp mái nhà, đóng trần, làm vách ngăn nhà máy…

Vì thế bạn đang tìm kiếm một dòng sản phẩm có chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế để đảm bảo an toàn cho mái lợp thì Tôn Hoa Sen là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp.

3.2 Tôn lợp mái Đông Á

Một ông trùm tôn lợp mái tiếp theo không thể không kể đến là thương hiệu Tôn Đông Á. Tôn Đông Á cũng là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á cực kỳ đa dạng về mẫu mã, kích thước, màu sắc như là: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn 13 sóng….

Các dòng sản phẩm tôn Đông Á có bề mặt tôn đẹp, bóng sáng, chất lượng tôn được đảm bảo và giá thành mềm hơn so với tôn Hoa Sen. Vì thế đây cũng là một trong những thương hiệu ưa chuộng và có nhiều sản phẩm bán chạy nhất hiện nay.

Nếu bạn đang cân nhắc về giá và lựa chọn loại tôn lợp mái với chất lượng đảm bảo thì có thể tham khảo thương hiệu tôn Đông Á nhé.

2.3 Tôn lợp mái Việt Nhật

Tôn Việt Nhật phân khúc sản phẩm chất lượng cao được Công ty Tôn Phương Nam liên doanh sản xuất với 3 công ty, tập đoàn lớn là: Tổng Công ty Thép Việt Nam, CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản, Công ty FIW STEEL SDN. BHD của Malaysia.

Các sản phẩm tôn Việt Nhật vô cùng đa dạng về kiểu dáng, màu sắc, loại sóng để phù hợp với mọi công trình xây dựng hiện nay. 

Với sự liên doanh với các đối tác nước ngoài, Tôn Việt Nhật thừa hưởng những công nghệ sản xuất hiện đại, quy trình sản xuất với những tiêu chuẩn chất lượng quốc tế vô cùng khắc khe nên chất lượng đảm bảo, độ bền cao, mẫu mã tôn đa dạng và bề mặt đẹp.

Vì thế Tôn Việt Nhật cũng là một thương hiệu lý tưởng để bạn có thể tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu mua Tôn Lợp Mái Nhà.

Nếu bạn đang ở tphcm, bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn lợp mái chính hãng thì liên hệ ngay Đại Lý Sông Hồng Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhé. 

Trên đây là bài viết về tôn lạnh cách nhiệt, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm tôn được sử chuộng nhất hiện nay.Nếu bạn còn thắc mắc gì về các sản phẩm tôn lạnh cách nhiệt, các loại tôn hoặc các vật liệu xây dựng thì đừng ngần ngại liên hệ Đại Lý Tôn Thép Sông Hồng Hà để được hỗ trợ nhé. 

>> Các bạn xem thêm tôn lạnh màu là gì

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp tôn và vật liệu xây dựng, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555.

Video liên quan

Chủ Đề