Đại học Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự

Trường HV Hậu Cần thuộc khối các trường quân đội. Hệ quân sự là hệ đào tạo cho quân đội. Khi sinh viên theo học hệ này sẽ được chu cấp hoàn toàn từ học phí đến ăn, ở…Sau khi tốt nghiệp sẽ được phân công tác về các đơn vị thuộc quân đội.

Đối với hệ dân sự thì phương thức đào tạo không khác so với các trường ĐH khác. Nghĩa là sinh viên vẫn phải nộp học phí, và tự túc chi phí trong quá trình học tập. Sau khi tốt nghiệp thì sẽ tự tìm việc làm… Về phương thức đào tạo thì ở cả hai hệ này sẽ không khác nhau nhiều.

Thường thì điểm chuẩn hệ quân sự sẽ cao hơn điểm hệ dân sự vì những điều đã giải thích ở trên.

Năm 2009 là năm đầu tiên HV Hậu cần tuyển sinh hệ Dân sự và điểm chuẩn ở mức không cao [14-15 điểm].

Thủ tục làm hồ sơ ĐKDT ở mỗi hệ đào tạo là khác nhau. Đối với hệ quân sự thì tuân thủ theo quy định của Bộ Quốc phòng đó là phải tham gia sơ tuyển tại Ban chỉ huy quân sự địa phương nơi em đăng ký hộ khẩu thường trú. Chỉ khi đáp ứng được yêu cầu sơ tuyển thì em mới được cấp hồ sơ [theo mẫu của Bộ quốc phòng] để làm thủ tục ĐKDT.

Đối với hệ dân sự thì em phải tuân thủ theo quy định của Bộ GD-ĐT. Nghĩa là em mua hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ GD-ĐT sau đó điền đầy đủ thông tin và nộp theo tuyến Phòng, Sở GD-ĐT theo đúng thời gian quy định.

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2022 - 2023. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí của trường trong năm 2020. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự

  • 1. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2022 - 2023
  • 2. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2020 - 2021
  • 3. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2019 - 2020
  • 4. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2016 - 2017
  • 5. Các tuyến xe bus chạy qua Học viện Kỹ thuật Quân sự

1. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2022 - 2023

Hiện tại trường chưa công bố mức học phí của năm 2022. VnDoc.com sẽ cập nhật ngay sau khi trường thông báo nhé

2. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2020 - 2021

- Đối với mức thu học phí hệ đại học chính quy: 225.000 đồng/ tín chỉ

- Đối với đồ án tốt nghiệp: 3.000.000 đồng/ đồ án

- Đối với hệ Cao đẳng của trường: 630.000 đồng/ tháng/ sinh viên. [học phí thu theo từng học kỳ, mỗi học kỳ là 5 tháng]

Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

- Tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

Chú ý: Để được tham gia xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển, thí sinh cần thực hiện đầy đủ 2 bước sau:

Bước 1: Đăng ký sơ tuyển tại Ban chỉ huy Quân sự cấp quận [huyện] nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú và được kết luận đủ điều kiện về chính trị, văn hóa, sức khỏe, độ tuổi...

Bước 2: Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.

3. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2019 - 2020

Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2019 được áp dụng cho sinh viên hệ dân sự là 310.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.005.000 đồng/tháng.

4. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự] 2016 - 2017

Mức học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ Dân sự cũng được tính theo đúng với quy định của nhà nước cũng như bộ giáo dục đưa ra, mức thu học phí được tính theo từng học kỳ và tùy thuộc vào ngành học cũng như hình thức học mà có mức học phí khác nhau. Chính vì thế các thí sinh khi có nhu cầu ứng tuyển và học tập tại bất cứ các trường đại học nào đều cần tìm hiểu và cân nhắc kỹ lưỡng khi quyết định.

- Đối với mức thu học phí hệ đại học chính quy: 225.000 đồng/tín chỉ

- Đối với đồ án tốt nghiệp: 3.000.000 đồng/đồ án

- Đối với hệ Cao đẳng của trường: 630.000 đồng/tháng/sinh viên. [Học phí thu theo từng học kỳ, mỗi học kỳ là 5 tháng].

Học phí cũng là một vấn đề quan trọng quyết định việc học tập cũng như rèn luyện của các bạn sinh viên, thông thường học phí sẽ quyết định việc hoàn thành chương trình đào tạo mà nhà trường đưa ra. Biết trước học phí các thí sinh cũng dễ dàng hơn cho việc chọn lựa ngành nghề phù hợp cũng như môi trường đào tạo thích hợp nhất. Bên cạnh đó các bậc phụ huynh cũng yên tâm và chủ động hơn với nguồn tài chính của gia đình.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự]

5. Các tuyến xe bus chạy qua Học viện Kỹ thuật Quân sự

Xem thêm: Lộ trình các tuyến xe bus Hà Nội qua các trường Đại học, cao đẳng

Tuyến xe bus số 08: đi từ Long Biên đến sân vận động Đông Mỹ

Chuyến buýt đầu tiên trong tuyến xe số 08 xuất phát từ 5h00 và chuyến xe cuối cùng là 22h31 [ khoảng 15 đến 20 phút/chuyến]

Lượt đi: bắt đầu từ Long Biên[ đoạn Yên Phụ] – Yên Phụ [đoạn từ Hàng Than đến Hòe Nhai] và quay đầu tại đối diện phố Hàng Than về Yên Phụ qua Điểm trung chuyển Long Biên – đường Trần Nhật Duật – đường Nguyễn Hữu Huân – đường Lý Thái Tổ – đường Ngô Quyền – đường Lý Thường Kiệt – đường Bà Triệu – đường Lê Đại Hành – đường Bạch Mai – đường Lê Thanh Nghị – đường Trần Đại Nghĩa – đường Đại La – đường Trường Chinh – đường Ngã tư Vọng – đường Giải Phóng – Đường Ngọc Hồi – đường Ngũ Hiệp và điểm cuối là Sân vận động Đông Mỹ

Lượt về: Điểm xuất phát là sân vận động Đông Mỹ – đường Ngũ Hiệp – Đường Ngọc Hồi – đường Giải Phóng – Quảng trường Bến xe Giáp Bát – đường Giải Phóng – đường Trường Chinh – Ngã tư Vọng – đường Đại La – đường Trần Đại Nghĩa – đường Lê Thanh Nghị – Phố Bạch Mai – Phố Huế – Phố Hàng Bài – đường Đinh Tiên Hoàng – đường Trần Nguyên Hãn – đường Ngô Quyền – đường Hàng Tre – đường Hàng Muối – đườngTrần Nhật Duật – Điểm trung chuyển Long Biên – Yên Phụ [ Hàng Thanh đến Hòe Nhai] – Long Biên]

Tuyến xe bus đi số 14: từ Bãi đỗ xe Bờ Hồ đến Cổ Nhuế

Tuyến xe bus 14 có chuyến đầu tiên là từ 5h00 sáng và chuyến cuối cùng là 21h00 [10 đến 20 phút/chuyến]

Lượt đi: Điểm xuất phát là Bãi đỗ xe Bờ Hồ – đường Cầu Gỗ – phố Hàng Thùng – phố Hàng Tre – phố Hàng Muối – đường Trần Nhật Duật – đường Điểm trung chuyển Long Biên – đường Yên Phụ – đường Hàng Đậu – đường Quán Thánh – đường Thụy Khuê – đường Bưởi – đường Hoàng Quốc Việt – đường Phạm Văn Đồng – đường Nam Thăng Long – đường Đường dẫn Chân cầu Thăng Long qua Khu đô thị Ciputra – Cổ Nhuế

Lượt về: Cổ Nhuế [Gần hướng đi vào làng Nhật Tảo] – Đường Chân cầu Thăng Long – Đường mới Chân Cầu Thăng Long [Đối diện Khu đô thị Ciputra] – đường Phạm Văn Đồng – Bãi đường đỗ xe Nam Thăng Long – đường Phạm Văn Đồng – đường Hoàng Quốc Việt – Đường Bưởi [đường dưới] – đường Nút giao Đội Cấn – Đường Bưởi [đường trên] – đường Hoàng Hoa Thám – đường cầu vượt Hoàng Hoa Thám – đường Hoàng Hoa Thám – đường Phan Đình Phùng – đường Hàng Đậu – đường Trần Nhật Duật – đường Nguyễn Hữu Huân – đường Lò Sũ – đường Đinh Tiên Hoàng – đường Bãi đỗ xe Bờ Hồ

Tuyến xe bus số 38: đi từ Nam Thăng Long đến Mai Động

Tuyến xe buýt số 38 khởi hành chuyến đầu tiên trong ngày là 5h05 – chuyến cuối cùng là 21h00 [1 5 phút đến 20 phút/chuyến]

Lượt đi: Bãi đỗ xe Nam Thăng Long – đường Phạm Văn Đồng – đường Hoàng Quốc Việt – đường Nguyễn Văn Huyên – đường Nguyễn Khánh Toàn -đường Bưởi – đường Đào Tấn – đường Liễu Giai – đường Kim Mã – đường Nguyễn Thái Học – đường Lê Duẩn – Trần Hưng Đạo – đường Bà Triệu – đường Lê Đại Hành – Bạch Mai – Minh Khai – đường Tam Trinh – Cầu Voi – Nguyễn Tam Trinh – Mai Động

Lượt về: bắt đầu từ Mai Động [Bãi đỗ xe Kim Ngưu I] – đường Nguyễn Tam Trinh – Minh Khai -đường Bạch Mai – đường Phố Huế – Trần Nhân Tông – đường Quang Trung – đường Hai Bà Trưng – Nguyễn Khuyến – Văn Miếu – đường Quốc Tử Giám – Cát Linh – đường Giảng Võ – Núi Trúc – Kim Mã – Cầu Giấy – Bưởi – Đào Tấn – đường Nguyễn Khánh Toàn – đường Nguyễn Văn Huyên – đường Hoàng Quốc Việt – Phạm Văn Đồng – đường Đỗ Nhuận – nút giao Phạm Văn Đồng [ đoạn bãi đỗ xe Nam Thăng Long]

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

  • Học phí Đại học Vinh
  • Học phí Đại học Thương mại
  • Học phí Đại học Lâm nghiệp
  • Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang
  • Học phí Đại học Kinh Bắc
  • Học phí Đại học Đông Á
  • Học phí Khoa Du lịch - Đại học Huế

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự]. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - điểm chuẩn MTA 2021 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường HVKTQS năm 2022, 2021, 2020, 2019 và 2018 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2022

Thông tin điểm chuẩn trường Học viện Kỹ Thuật Quân Sự sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ quân sự năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Đại học trường Học viện Kỹ thuật Quân sự thông báo kết quả xét tuyển thằng đào tạo kỹ sư quân sự và hướng dẫn làm thủ tục xác nhận nhập học như sau:

Điểm chuẩn trường HV Kỹ Thuật Quân Sự 2021 xét theo 3 phương thức

Học viện Kỹ thuật Quân sự đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021, chi tiết xem dưới đây.

Điểm chuẩn trường HV Kỹ Thuật Quân Sự xét học bạ 2021

Học viện Kỹ thuật Quân sự bổ sung Đề án tuyển sinh năm 2021 bằng phương thức xét tuyển theo học bạ THPT cho đối tượng xét đặc cách tốt nghiệp và đối tượng đã tốt nghiệp THPT không thể dự thi THPT năm 2021 do ảnh hưởng của dịch Covid – 19 như sau:

Điểm sàn HV Kỹ Thuật Quân Sự 2021

Hội đồng tuyển sinh đại học thông báo điều kiện đăng ký xét tuyển hệ đào tạo kỹ sư quân sự 2021 như sau:

* Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Thí sinh đã hoàn thành đăng ký sơ tuyển vào một trong các trường thuộc Nhóm 2 gồm: Học viện Kỹ thuật Quân sự, Học viện Quân Y, Học viện Khoa học quân sự, ngành đào tạo kỹ sư hàng không của Học viện PK-KQ.

- Đăng ký nguyện vọng 1 [Nguyện vọng cao nhất] vào một trong các trường thuộc Nhóm 2.

- Có tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và điểm ưu tiên thảo mãn:

Kết quả xét tuyển thẳng Học viện Kỹ thuật Quân sự 2021

Kết quả xét tuyển thẳng Học viện Kỹ thuật Quân sự 2021

Lưu ý: Đối với thí sinh thuộc diện Ưu tiên xét tuyển, Hội đồng sẽ thông báo kết quả xét tuyển khi kết thúc quy trình tuyển sinh Đợt 1, theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Dự kiến ngày 16/9/2021].

*] Thủ tục xác nhận nhập học đối với thí sinh được công nhận tuyển thẳng

-  Các giấy tờ cần nộp: Thí sinh đã được công nhận tuyển thẳng có nguyện vọng học tại Học viện cần nộp các giấy tờ sau:

+  Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông [Bản chính]

+  Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2021 [Bản chính]

+ Giấy thông báo kết quả sơ tuyển của Học viện [Bản chính]

-  Phương thức tiếp nhận: Thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông, giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2021 và giấy thông báo kết quả sơ tuyển của Học viện bằng thư chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo/Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.

-  Thời gian tiếp nhận: Từ 07h30 ngày 03/8/2021 đến trước 17h00 ngày 22/8/2021, thời gian tiếp nhận được tính theo bưu điện, ngoài thời hạn trên việc xác nhận nhập học là không hợp lệ.

-  Địa điểm nhận Giấy báo nhập học: Tại Ban chỉ huy quân sự quận [huyện] nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú. Thời gian nhận giấy báo nhập học dự kiến sau ngày 02/10/2021.

Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ quân sự năm 2020 

Trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn HVKTQS 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành học viện kỹ thuật quân sự phía Nam, phía Bắc:

Thí sinh Nam miền Bắc - A00, A01: 26,50 điểm   [Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 9,0, Điểm môn Lý ≥ 8,50.]

Thí sinh Nam miền Nam - A00, A01: 25 điểm 

Thí sinh Nữ miền Bắc - A00, A01:  28,15 điểm   

Thí sinh Nữ miền Nam - A00, A01: 27,05 điểm  

Điểm chuẩn học viện kĩ thuật quân sự năm 2020 chính thức

Điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự hệ dân sự đã dừng tuyển sinh từ năm 2019.

Mời các bạn tham khảo thêm:

Danh sách trúng tuyển học viện kỹ thuật quân sự 2020

Sau khi có điểm chuẩn đại học kỹ thuật quân sự năm 2020, nhà trường đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức theo thông báo ngày 5/10/2020. Cụ thể như sau:

Danh sách trúng tuyển học viện kỹ thuật quân sự năm 2020 chính xác nhất

Điểm sàn trường học viện KTQS [MTA ]2020

Dưới đây là danh sách điểm sàn đại học kỹ thuật quân sự hệ kỹ sư quân sự năm 2020 như sau:

Bảng điểm sàn trường học viện Kỹ Thuật Quân Sự 2020

Phương thức tuyển sinh Hệ quân sự của trường Đại học quân sự như sau:

- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh cần phải đăng ký sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự quận [huyện] theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

- Tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Các bạn có thể xem thêm Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông - năm 2020 tại địa chỉ:

//mta.edu.vn/Portals/0/xNews/uploads/2020/6/10/2020_Thongbaoxettuyenthang.pdf

Bên cạnh đó các em học sinh cũng nên lưu ý các tiêu chí phụ khi xét tuyển của trường này như sau:

Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:

- Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

- Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển.

- Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Hóa hoặc môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.

Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban TSQSBQP xem xét, quyết định.

Xem điểm chuẩn trường Học viện Kỹ Thuật Quân Sự 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự xét theo điểm thi như sau:

Điểm chuẩn kỹ thuật quân sự hệ quân sự năm 2019

Mã ngành 7860220 - Chỉ huy tham mưu thông tin phía Bắc đối với Nam - A00, A01: 24.35 điểm    

Mã ngành 7860220 - Chỉ huy tham mưu thông tin phía Bắc đối với Nữ - A00, A01: 26.35 điểm [TO >=9.2]

Mã ngành 7860220 - Chỉ huy tham mưu thông tin phía Nam đối với Nam - A00, A01: 22.35 điểm        

Mã ngành 7860220 - Chỉ huy tham mưu thông tin phía nam đối với Nữ - A00, A01: 25.05 điểm        

Bảng điểm chuẩn trường Học viện kỹ thuật quân sự năm 2020 hệ quân sự

Tra cứu điểm chuẩn HVKTQS 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự 2018 hệ dân sự và quân sự được cập nhật đầy đủ tại đây:

Điểm chuẩn trường kỹ thuật quân sự hệ quân sự 2018

Mã ngành 7860220 - Thí sinh Nam miền Bắc - A00, A01: 22.4 điểm  

Mã ngành 7860220 - Thí sinh Nam miền Nam - A00, A01: 21.35 điểm  [Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 6,60.]

Mã ngành 7860220 - Thí sinh Nữ miền Bắc - A00, A01:  25.1 điểm   

Mã ngành 7860220 - Thí sinh Nữ miền Nam - A00, A01: 24.25 điểm  

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

+ Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

Điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự - hệ dân sự 2018

Cập nhật điểm chuẩn khoa công nghệ thông tin học viện kỹ thuật quân sự cùng các ngành khác chi tiết như sau:

Mã ngành 7480101 - Khoa học máy tính - A00; A01: 20 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01: 21.7 điểm

Mã ngành 7520114 - Kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01: 19.1 điểm

Mã ngành 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00; A01: 18.1 điểm

Mã ngành 7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00; A01: 19.6 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm học viện kỹ thuật quân sự tuyển sinh 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Năm 2022 Mới Nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học mới nhất của các trường khác tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề