Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2022
Điểm trúng tuyển theo xét điểm thi THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Điểm sàn trường Đại học Thăng Long
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Thăng Long năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Thanh nhạc | |
Kinh tế quốc tế | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Marketing | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kế toán | 19.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.0 |
Khoa học máy tính | 22.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.0 |
Hệ thống thông tin | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 22.0 |
Điều dưỡng | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Dinh dưỡng | |
Ngôn ngữ Anh | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.0 |
Luật kinh tế | 19.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Việt Nam học | 19.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Thăng Long năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Điều dưỡng | 7.5 |
Quản trị kinh doanh | 9.15 |
Marketing | 9.42 |
Tài chính – Ngân hàng | 9.15 |
Kế toán | 9.15 |
Luật kinh tế | 9.1 |
Khoa học máy tính | 9.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9.1 |
Hệ thống thông tin | 9.1 |
Công nghệ thông tin | 9.2 |
Trí tuệ nhân tạo | 9.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 9.3 |
Kinh tế quốc tế | 9.35 |
Truyền thông đa phương tiện | 9.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 9.0 |
Quản trị khách sạn | 9.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 85 |
Marketing | 100 |
Tài chính – Ngân hàng | 85 |
Kế toán | 85 |
Luật kinh tế | 85 |
Khoa học máy tính | 85 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 85 |
Hệ thống thông tin | 85 |
Công nghệ thông tin | 90 |
Trí tuệ nhân tạo | 85 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 |
Ngôn ngữ Anh | 85 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 |
Ngôn ngữ Nhật | 85 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 |
Kinh tế quốc tế | 90 |
Việt Nam học | 90 |
Truyền thông đa phương tiện | 90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 |
Quản trị khách sạn | 85 |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | 24.13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.78 |
Hệ thống thông tin | 24.38 |
Công nghệ thông tin | 25.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 23.36 |
Kế toán | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.65 |
Quản trị kinh doanh | 25.35 |
Marketing | 26.15 |
Kinh tế quốc tế | 25.65 |
Luật kinh tế | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.45 |
Ngôn ngữ Anh | 25.66 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.6 |
Việt Nam học | 23.5 |
Công tác xã hội | 23.35 |
Truyền thông đa phương tiện | 26.0 |
Điều dưỡng | 19.05 |
Dinh dưỡng | 20.35 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Toán ứng dụng | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15.5 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 20 |
Hệ thống thông tin | 15.5 | 20 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 21.96 |
Trí tuệ nhân tạo | / | 20 |
Kế toán | 19 | 21.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.2 | 21.85 |
Quản trị kinh doanh | 19.7 | 22.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.7 | 21.9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 23.35 |
Marketing | / | 23.9 |
Kinh tế quốc tế | / | 22.3 |
Ngôn ngữ Anh | 19.8 | 21.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.6 | 24.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.1 | 22.26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.7 | 23 |
Việt Nam học | 18 | 20 |
Công tác xã hội | 17.5 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 19.7 | 24 |
Luật kinh tế | / | 21.35 |
Điều dưỡng | 18.2 | 19.15 |
Dinh dưỡng | 18.2 | 16.75 |
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2021
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,35 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,10 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,25 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,15 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 25,65 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 23,78 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 24,38 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,00 |
Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25,65 |
Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 23,36 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,05 |
Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Điểm chuẩn: 20,35 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,00 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Hàn quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,60 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 23,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,45 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 26,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thăng Long mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Thăng Long Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Thăng Long Mới nhất
By: Minh vũ