Đại học Y Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn 2022 2023

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ sáu, 16/9/2022, 15:09 [GMT+7]

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch [TYS] lấy điểm chuẩn năm 2022 từ 18,01 - 26,65, đa số thấp hơn năm ngoái, trong đó ngành Dinh dưỡng giảm gần 6 điểm.

Hai ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM vẫn lấy điểm chuẩn cao nhất - 26,65. Tuy nhiên, mức này thấp hơn năm ngoái 0,7 điểm.

Trong các ngành còn lại, điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng, Điều dưỡng giảm mạnh nhất. Cụ thể, với thí sinh có hộ khẩu TP HCM, điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm nay là 18,1, trong khi năm ngoái 23,8 [chênh lệch 5,7 điểm]. Với thí sinh ngoài TP HCM, điểm chuẩn ngành này là 19,1 [giảm 4,35 điểm]. Ngưỡng 18,1 cũng là điểm chuẩn thấp nhất năm nay.

Ngành Điều dưỡng cũng giảm khoảng 5 điểm tại cả hai nhóm thí sinh. Những ngành khác giảm nhẹ hơn, khoảng 1-2 điểm.

*Xem điểm chuẩn các trường khác

Năm nay, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh, thành khác.

Học phí dự kiến cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm học với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Tất cả ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm học.

Năm ngoái, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch lấy điểm chuẩn dao động 21,35-27,35, cao nhất là ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt.

Thanh Hằng

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 6337/BB-TĐHYKPNT ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và kết quả lọc ảo lần 6 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15 tháng 9 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 như sau: 

STT

Tên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm

1

Y khoa

7720101TP

25.85

NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV = 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV = 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV = 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV = 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV = 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV = 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV = 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV = 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV = 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV = 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV = 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV = 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV = 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV = 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV = 4;DTB12 >= 7.1;

VA >= 5.5;TTNV = 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV = 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV = 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV = 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV > Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Chủ Đề