Dân tộc thiểu số trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho người dân tộc thiểu số trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Người Việt Nam bức hại cả người dân tộc thiểu số Tây Bắc và Tây Nguyên.

The Vietnamese persecute both Northwestern and Central Highland ethnic minorities.

Những người này bị phân biệt đối xử trong xã hội, là những người dân tộc thiểu số.

Those people have gotten a bum rap in our society being two minorities and all.

Những người dân tộc thiểu số được hưởng các quyền công dân bình đẳng như mọi người khác.

Lebanese women enjoy almost equal civil rights as men.

Ông được biết đến với cách tiếp cận cứng rắn của mình đối với người dân tộc thiểu số.

He is known for his hardline approach to ethnic minorities.

3: Cuộc thảm sát Bromberg: nhiều người dân tộc thiểu số Đức bị giết tại thành phố Ba Lan Bromberg.

3: Bromberg massacre: many ethnic German civilians are killed in the Polish city of Bromberg.

Vào năm 2013, người Salvador da trắng là một nhóm người dân tộc thiểu số ở El Salvador, chiếm 12,7% dân số cả nước.

In 2013, white Salvadorans were a minority ethnic group in El Salvador, accounting for 12.7% of the country's population.

Học sinh người dân tộc thiểu số được học theo phương pháp kèm riêng thông qua các bài học điều chỉnh theo học sinh.

Personalized lessons brought a more hands-on approach to learning for ethnic minority students.

Điều quan trọng là giảm nghèo rõ rệt ở các vùng bị tụt hậu và các nhóm khó khăn như người dân tộc thiểu số (DTTS).

It is even more important that poverty reduction is highly visible in lagging areas and among disadvantaged groups such as ethnic minorities.

Safiath sinh ra tại Khartoum, và là người dân tộc thiểu số Tuareg và Zarma; mẹ cô là người Sudan, trong khi cha cô là người Niger.

Safiath was born in Khartoum, and is ethnically Tuareg and Zarma; her mother is Sudanese, while her father is Nigerien.

Đến tháng 2 năm 1919, số thành viên lên tới 30.000 đến 40.000, trong đó có nhiều người là cựu binh, thất nghiệp, trí thức trẻ và người dân tộc thiểu số.

By February 1919, the party numbered 30,000 to 40,000 members, including many unemployed ex-soldiers, young intellectuals and ethnic minorities.

Hơn năm trăm người Lào lưu vong và đại diện của người Hmong, Kmu, Miền, Thaidam và tất cả cộng đồng người dân tộc thiểu số tham dự.

Over five hundred Lao exiles and representatives of the Hmong, Kmu, Mien, Thaidam and all ethnic minority community attended.

Khoảng 25 triệu người nghèo và người dân tộc thiểu số sống phụ thuộc vào rừng. Rừng cung cấp nguồn sinh kế, năng lượng và là nguồn cứu đói khi khó khăn.

About 25 million forest dependent poor and ethnic minority groups used forests for subsistence livelihoods, energy and safety net in times of hardship.

Chương trình sẽ khuyến khích giáo viên và hiệu trưởng người dân tộc thiểu số và nữ giới tham gia đội ngũ giáo viên nòng cốt và cố vấn hiệu trưởng.

Ethnic minority and female teachers and principals will be encouraged to become Core Teachers and Principal Advisors.

Sản phẩm du lịch đi bộ các tour du lịch đến các làng của người dân tộc thiểu số không bị ảnh hưởng bởi các hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Trekking tours to villages of ethnic minorities are not impacted by infrastructural limitations.

Nhiều người dân tộc thiểu số bị đặt vào tầm ngắm bắt giữ của chính quyền chỉ vì họ theo các tôn giáo không được chính quyền phê chuẩn hoặc vì tín ngưỡng của họ.

Many members of ethnic minorities are targeted for arrest on account of their practice of unsanctioned religions or their religious beliefs.

Tình trạng phân biệt đối xử với những phạm nhân là người dân tộc thiểu số còn có thể làm cho điều kiện giam giữ vốn đã khủng khiếp trở nên tệ hơn rất nhiều.

Discrimination against ethnic minority groups can significantly worsen the already horrific prison conditions they experience.

Người dân tộc thiểu số người Kinh do chính phủ Việt Nam hỗ trợ vì dân bản địa bị tàn phá và đất đai bị đánh cắp ngoài tình trạng kinh tế tồi tệ của họ.

Ethnic minority lands are subjected to settlement and colonization by ethnic Vietnamese Kinh supported by the Vietnamese government, as the native populations are driven out and their lands stolen in addition to their bad economic situation.

Ngoài ra, nhằm gia tăng số lượng phi công T-28, CIA đã bắt đầu triển khai chương trình đào tạo hàng chục ứng cử viên phi công người dân tộc thiểu số Hmong ở Thái Lan.

Also, in an effort to increase the pool of T-28 pilots, the CIA began training several dozen Hmong pilot candidates in Thailand.

Năm 1962, sau chia rẽ Trung-Xô, bạo loạn đã xảy ra tại Y Ninh và đã có khoảng 60.000 người dân tộc thiểu số Trung Quốc sống dọc biên giới của Tân Cương đã chạy sang Liên Xô.

In 1962, after the Sino-Soviet split, rioting occurred in Yining and 60,000 ethnic minorities living across the border fled to the Soviet Union.

Nhưng ngược lại, có những vụ quan trọng khác không hề được báo chí đăng tải, như cái chết của Hoàng Văn Ngài, người dân tộc thiểu số H’Mong vào tháng Ba năm 2013 ở tỉnh Đắk Nông.

On the other hand, there was no media coverage of other key cases, such as the death of Hoang Van Ngai, an ethnic Hmong, in March 2013 in Dak Nong province.

* Cung cấp thông tin về tình trạng của những tù nhân là người dân tộc thiểu số đang thụ án về các tội “phá hoại chính sách đoàn kết dân tộc” (điều 87) và “phá rối an ninh” (điều 89).

* Provide information about the situation of ethnic minority prisoners who have been convicted for “undermining national unity policy” (article 87) or “disrupting security” (article 89).

55% dân số là người Kazakh, 30% người Nga, với dân tộc thiểu số nhỏ hơn như người Ukraina, người Đức, người Chechnya và người Triều Tiên.

55% of the population are Kazakhs, 30% Russians, with smaller minorities of Ukrainians, Germans, Chechens and Koreans.

* Cung cấp các thông tin về tình trạng của những tù nhân là người dân tộc thiểu số đang thụ án về các tội “phá hoại chính sách đoàn kết dân tộc” (điều 87) và “phá rối an ninh” (điều 89).

· Provide information about the situation of ethnic minority prisoners who have been convicted for “undermining national unity policy” (article 87) or “disrupting security” (article 89).

Tới năm 2005, thí sinh ở 120 quốc gia đã tham gia vào kỳ thi này, các bài kiểm tra đã được thực hiện khoảng 100 triệu lần (bao gồm cả các thí sinh người dân tộc thiểu số tại Trung Quốc).

By 2005, over 120 countries had participated as regular host sites and the tests had been taken around 100 million times (domestic ethnic minority candidates included).

Đó là lý do tại sao có tỉ lệ 25% học sinh bỏ học và 50% người dân tộc thiểu số phải sống trong những khu vực thu nhập thấp, vì họ không được nhận món quà của xuất phát tốt.

It's why we have a dropout rate of roughly 25 percent overall and almost 50 percent of our minority population living in low-income areas, because they're not getting the gift of a good start.