Đánh giá điều hòa lg v18enf năm 2024

Bạn đang thắc mắc tại sao máy điều hòa LG inverter V18WIN và V18ENF1 chênh lệch 1 triệu đồng / 1 bộ. 2 Model này có gì giống và khác nhau, mời Bạn xem ngay bài phân tích sau bởi chuyên gia Bảo Minh để có được câu trả lời cho mình nhé.

Đánh giá điều hòa lg v18enf năm 2024

Giống nhau tất cả về các tính năng, công nghệ

Điều hòa LG V18WIN và V18ENF1 đều là dòng 1 chiều (chỉ có chức năng làm lạnh) công suất 18000BTU (2HP) được bán ra trong năm 2023 tại thị trường nước ta.

Xét về tính năng công nghệ thì máy điều hòa LG V18WIN và V18ENF1 giống nhau tất cả có thể kể đến:

  • Màn hình hiển thị nhiệt độ
  • Trang bị công nghệ máy nén dual cool inverter
  • Kiểm soát năng lượng chủ động
  • Màng lọc bụi mịn, bụi thô
  • Chuẩn đoán lỗi thông minh
  • Chế độ hút ẩm

Đánh giá điều hòa lg v18enf năm 2024

Thế thì giá điều hòa LG V18WIN và V18ENF1 khác nhau ở phần thông số kỹ thuật hay hãng LG giảm giá model mới sản phẩm của mình.

Công suất làm lạnh

Thông thường với máy điều hòa LG cứ ký hiệu: V10 thì được hiểu công suất làm lạnh 10.000BTU (1HP), V13 thì công suất làm lạnh 13.000BTU (1.5HP) và V18 được hiểu rằng công suất làm lạnh 18000BTU…

Máy điều hòa LG V18ENF1 công suất làm lạnh: 18000BTU

Nhưng:

Máy điều hòa LG V18WIN công suất làm lạnh: 17000BTU

\=>>> Công suất làm lạnh điều hòa LG V18WIN thấp hơn V18ENF1: 1000BTU tương đương với khả năng làm lạnh cho ~ 1,5m2

Hiệu suất năng lượng CSPF

Mặc dù máy điều hòa LG inverter V18ENF1 và V18WIN cùng được dán nhãn năng lượng 5 sao tuy nhiên chỉ số hiệu suất năng lượng lại hoàn toàn khác nhau: V18ENF1: 5.39 / V18WIN 4.49

Điều này cho thấy khả năng tiết kiệm điện của V18ENF1 cao hơn V18WIN

Kích thước và trọng lượng dàn lạnh (Kg / Rộng x Cao x Sâu)

Khối lượng / Kích thước điều hòa LG V18ENF1: 11,2kg / 998 x 345 x 210mm

Khối lượng / kích thước điều hòa LG V18WIN: 8,4 kg / 837 x 308 x 189mm

Đánh giá điều hòa lg v18enf năm 2024

\=> Như vậy: Máy điều hòa LG V18WIN không chỉ vừa ngắn, nhỏ hơn mà còn cũng nhẹ hơn V18ENF1.

Kích thước chiều rộng nhỏ khiến cho khả năng làm mát, làm lạnh điều hòa LG V18WIN sẽ kém hơn V18ENF1.

Theo quan điểm càng to, càng nặng càng tốt thì điều này một lần nữa lại đúng với máy điều hòa LG.

\=>>> Xem thêm: Hướng dẫn cách vệ sinh điều hòa LG tại nhà [Chuẩn hãng]

Kích thước đường ống đồng và chiều dài đường ống

Đối với người tiêu dùng thì chỉ số này thường rất ít khi được quan tâm, tuy nhiên đây là chỉ số cực kỳ quan trọng đối với thợ điều hòa. Bởi vì cho thợ biết chuẩn bị vật tư đúng loại, cũng như chuẩn bị mang thêm bình gas để nạp bổ sung trong trường hợp đường ống đồng dài vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

Đánh giá điều hòa lg v18enf năm 2024

Đường kính đường ống đồng điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1: 6/12; chiều dài đường ống không cần nạp gas 12.5m

Trong khi:

Đường kính đường ống đồng điều hòa LG V18WIN: 6/10; chiều dài đường ống không cần nạp gas 7.5m

Như vậy: Với máy điều hòa LG V18WIN chiều dài đường ống vượt quá 7,5 mét thì bắt buộc phải nạp gas bổ sung. Điều này đồng nghĩa với việc số tiền bạn bỏ ra sẽ nhiều hơn.

Xem thêm chi tiết bảng phân tích so sánh thông số kỹ thuật điều hòa LG V18WIN với V18ENF1.

Điều hòa LG V18ENF1 V18WIN Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) kW 5,275 (0,938 ~ 6,008) 4.98(0.88-5.28) Btu/h 18,000 (3,200 ~ 20,500) 17,000 (3,000-18,000) Hiệu suất năng lượng ***** ***** CSPF 5.39 4.490 EER/COP EER W/W 3.43 2.71 (Btu/h)/W 11.69 9.24 Nguồn điện ø, V, Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) Làm lạnh W 1,540 (250 ~ 2,000) 1,840(250-2,080) Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) Làm lạnh A 7,10 (1,40 ~ 10,00) 8.20(1.36-9.10) DÀN LẠNH Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp Làm lạnh m3/min 18,00 /12,7 /10,2 / 8,4 13.0/11.0/7.2/5.0 Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp Làm lạnh dB(A) 45 / 40 / 37 / 32 45/40/32/26 Kích thước R x C x S mm 998 x 345 x 210 837 x 308 x 189 Khối lượng kg 11.2 8.4 DÀN NÓNG Khối lượng kg 32.5 27.5 Dây cấp nguồn No. x mm2 3 x 2,5 3x1.5 Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No. x mm3 2 x 2,5 x 2 x 1,5 4x1.5 Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ɸ 6,35 Ø 6.35 Ống gas mm ɸ 12,7 Ø 9.52 Chiều dài ống ống đồng Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa m 3 / 7,5 / 30 3/7.5/20 Chiều dài không cần nạp m 12.5 7.5 Chênh lệch độ cao tối đa m 20 15

Kết luận:

Mặc dù hoàn toàn giống nhau về tính năng và công nghệ, nhưng xét về chỉ số kỹ thuật thì máy điều hòa LG V18ENF1 tốt hơn V18WIN. Vì thế cũng thực sự dễ hiểu khi giá máy điều hòa LG V18WIN rẻ hơn V18ENF1.

Qua bài viết trên đây, Công ty Bảo Minh (Bán Hàng Tại Kho) tin chắc rằng Bạn đã có quyết định chọn mua sản phẩm điều hòa LG V18WIN hay V18ENF1 phù hợp cho nhu cầu sử dụng cho công trình của mình.

Điều hòa LG 18.000 giá bao nhiêu?

Báo giá điều hòa LG 2024.