HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Kết hợp giữa học tại lớp học ảo Mclass, học trực tiếp từ xa với Giảng viên và tự học trên giáo trình điện tử MBook
Thời gian đào tạo: Đào tạo trong 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Cử nhân văn bằng 2 đại học ngành CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Đại học. Thời gian học từ 2,5 năm.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Bản sao trích lục Giấy khai sinh.
- Sơ yếu lý lịch, có xác nhận của địa phương và đóng dấu giáp lai trên hình.
- Bản sao có chứng thực: Học bạ và Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [với người dự tuyển lớp Cử nhân ngành CNTT].
- Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp THPT, Bảng điểm học Đại học và Bằng tốt nghiệp Đại học hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp ĐH tạm thời [với người dự tuyển lớp Cử nhân văn bằng 2 ngành CNTT].
- Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp THPT, Bảng điểm học Cao đẳng và Bằng tốt nghiệp Cao đẳng CNTT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp CĐ tạm thời [với người dự tuyển lớp Liên thông Đại học ngành CNTT].
- 02 ảnh 3x4 [mặt sau mỗi ảnh ghi rõ họ và tên].
- 01 phong bì [ghi họ tên, địa chỉ người nhận và dán sẵn tem để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển]
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Chương trình giáo dục đại học hệ Văn bằng 2 Công nghệ Thông tin từ xa qua mạng tổng cộng gồm 72 tín chi.
STT | KHỐI KIẾN THỨC | SỐ TÍN CHỈ [TC] | Tống số TC tích lũy khi tốt nghiệp [1+2+3+4] | |||
Bắt buộc | Tự chọn | Tự chọn tự do | Tổng cộng | |||
1 | Giáo dục đại cương [1] [không kể Ngoại ngữ, GDTC và GDQP] | 4 | 0 | 0 | 4 | 72 |
2 | Giáo dục chuyên nghiệp: | Cơ sở ngành [2] | 38 | 0 | 0 | 38 |
Ngành [3] | 20 | 0 | 0 | 20 | ||
Tốt nghiệp [4] | 0 | 10 | 0 | 10 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.Kiến thức giáo dục địa cương: Sinh viên bổ túc các học phần [tổng cộng 4 tín chi], chi tiết như sau:
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | SỐTIẾT | LOẠI HỌC PHẦN | ||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | |||||
1 | MTH00040 | Xác suất thống kê | 3 | 45 | 0 | 0 | |
2 | MTH00085 | Thực hành Xác suất thống kê | 1 | 0 | 30 | 0 | BB |
TỎNG CỘNG | 4 |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Khối kiến thức này bao gồm: kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức tốt nghiệp
- Kiến thức cơ sở ngành
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | SỐTIẾT | LOẠI HỌC PHẦN | |||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | ||||||
1 | CSC 10001 | Nhập môn lập trình | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
2 | CSC 10002 | Kỹ thuật lập trình | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
3 | CSC 10003 | Phương pháp lập trình hướng đôi tượng | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
4 | CSC 10004 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
5 | CSC 10006 | Cơ sở dữ liệu | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
6 | CSC 10007 | Hệ điều hành | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
7 | CSC 10008 | Mạng máy tính | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
8 | CSC 10009 | Các hệ thống máy tính | 2 | 30 | 0 | 0 | BB | |
9 | CSC 13002 | Nhập môn công nghệ phần mềm | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
10 | CSC 14003 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo | 4 | 45 | 30 | 0 | BB | |
TỔNG CỘNG | 38 | |||||||
- Kiến thức ngành: Sinh viên tích lũy tối thiểu 20 tín chí. trong danh sách học phần sau đây:
STT | MÃ HỌC PHÀN | TÊN HỌC PHÀN | SÓ TC | SÓ TIÉT | Loại học phần | ||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | |||||
1 | CSC11002 | Hệ thống viễn thông | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
2 | CSC11114 | Ứng dụng dịch vụ điện toán đám mây cho doanh nghiệp | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
3 | CSC 12001 | An toàn và bảo mật dữ liệu trong hệ thống thông tin | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
4 | CSC 12002 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
5 | CSC 12003 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
6 | CSC 12004 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
7 | CSC12105 | Thương mại điện tứ | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
8 | CSCI2112 | Mõi trường và công cụ cho tiềp thị số | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
9 | CSC12113 | Nhập môn quàn trị mối quan hệ khách hàng – sản phẩm | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
10 | CSC 13003 | Kiếm thử phần mềm | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
11 | CSC 13006 | Quản lý dự án phần mềm | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
12 | CSC 13008 | Phát triền ứng dụng web | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
13 | CSC 13009 | Phát triền phần mềm cho thiết bị di động | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
14 | CSC13010 | Thiết kế phần mềm | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
15 | CSC 13119 | Lập trinh Web 1 | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
16 | CSC13120 | Lập trinh Web 2 | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
17 | CSC 13121 | Lập trình ứng dụng quàn lý 1 | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
18 | CSC 13122 | Lập trình ứng dụng quán lý 2 | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
19 | CSC 15004 | Học thống kê | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
20 | CSC 15007 | Thống kè máy tính và ứng dụng | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
21 | CTT005 | Lý thuyết đồ thị | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
TỎNG CỘNG | 20 |
- Kiến thức tốt nghiệp: Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ, trong danh sách học phần sau đây:
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | SỐ TIẾT | Loại học phần | ||
Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | |||||
1 | CSC 10202 | Chuyên đề Tổ chức dữ liệu | 6 | 60 | 60 | 0 | TC |
2 | CSC 10203 | Chuyên đề Thiết kế phần mềm nâng cao | 6 | 60 | 60 | 0 | TC |
3 | CSC12107 | Hệ thống thông tin phục vụ tri tuệ kinh doanh | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
4 | CSC 13115 | Các công nghệ mới trong phát triển phần mềm | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
5 | CSC 13118 | Phát triến ứng dụng cho thiết bị di động nâng cao | 4 | 45 | 30 | 0 | TC |
6 | CSC13123 | Đồ án Phần mềm | 6 | 60 | 60 | 0 | TC |
TỎNG CỘNG | 10 |