Đánh giá ôn tập chương 3 hình học 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 3 [tt] mới nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:Giáo án Toán học 7:  

ÔN TẬP CHƯƠNG III [TT]

 I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác.
  2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng tính chất các đường đồng quy để c/m.
  3. Thái độ: rèn luyện ý thức tự giác tự rèn luyện nắm vững kiến thức
  4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: NL phát biểu các định lí về các đường đồng quy trong tam giác

II. CHUẨN BỊ

  1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
  2. Học sinh: Thước, sgk
  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết

[M1]

Thông hiểu

[M2]

Vận dụng

[M3]

Vận dụng cao

[M4]

Ôn tập chương III [tt]

Phát biểu các tính chất

Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận

Giải bài tập liên quan

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ:

A. KHỞI ĐỘNG

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức

- Mục tiêu: Ôn tập về các đường đồng quy trong tam giác

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Tính chất các đường đồng quy trong tam giác

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Tính chất ba đường trung tuyến.

- Tính chất ba đường phân giác.

- Tính chất ba đường trung trực.

- Tính chất ba đường cao.

- Các nhóm thảo luận. Trả lời câu 4,5 sgk

- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.

GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức

I. Lí thuyết

*. Các đường đồng quy trong tam giác:

Trọng tâm, điểm cách đều 3 cạnh của tam giác, điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác, trực tâm.

4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng:

a - d' ; b - a'  ;  c - b'  ;  d - c'

5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng:

a - b'  ;  b - a'  ;  c - d'  ;  d - c'

C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

Hoạt động 2: Bài tập

- Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất để chứng minh

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Phương tiện: SGK, thước

- Sản phẩm: Bài 68, 69 sgk

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

* Làm bài 68sgk

- Gọi HS đọc bài toán, gv hướng dẫn vẽ hình, hướng dẫn c/m.

? M cách đều hai cạnh của góc thì M nằm trên đường nào ?

? M cách đều hai điểm A, B thì M nằm trên đường nào ?

Từ đó suy ra vị trí của M.

* Làm bài tập 69sgk

- Gọi HS đọc bài toán.

- GV hướng dẫn vẽ hình và chứng minh bài toán theo các câu hỏi gợi ý:

-Trong tam giác OSQ có SR và PQ là các đường gì ?

HS: Hai đường cao.

- M là điểm gì của tam giác ?

HS: M là trực tâm của tam giác.

 Suy ra OM là đường gì của tam giác đó ?

HS: OM là 1 đường cao của tam giác.

- GV hướng dẫn trình bày.

II. Bài tập

Bài tập 68/88

a] Để M cách đều

hai cạnh Ox và

Oy thì M nằm trên tia phân giác của góc xOy   [1]

Để M cách đều A và B thì M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB  [2]

Từ [1] và [2] suy ra M vừa nằm trên tia phân giác của góc xOy, vừa nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Vậy M là giao điểm của tia phân giác của góc xOy và  đường trung trực của đoạn thẳng AB.

b] Nếu OA = OB thì có vô số điểm M, tập hợp các điểm M là tia phân giác của góc xOy.

Bài tập 69/88

Chứng minh

Theo GT bài toán ta thấy SR và QP là hai đường cao trong tam giác OSQ. Do đó M là trực tâm của tam giác, suy ra OM cũng là 1 đường cao. Vậy OM vuông góc với SQ

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 [tr87-SGK]

- Làm bài tập 67, 70 [tr87-SGK]

         - Chuẩn bị ôn tập cuối năm.

* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH

Câu 1: Nhắc lại t/c các đường đồng qui của tam giác [M1]

Câu 2: Câu 4,5 /86 [M2]

Câu 3: Bài 68, 69 [SGK] [M3]

Xem thêm

Trang 1

Trang 2

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống

Chủ Đề