CHƯƠNG 2: Lãnh đạo tiếp cận phẩm chất
Năng lực lãnh đạo
- Năng lực: Bất cứ thái độ kỹ năng hành vi động cơ hoặc dđ cá nhân khác có vái trò thiết
yếu để hoàn thành cv, hoặc quan trọng hơn là có thể tạo ra sự khác biệt về hiệu quả cv
giữa nguời có thành ích vượt trội và ngươì có thành tích tb
- Năng lực lãnh đạo: Các yếu tố thái độ kỹ năng hành vi động cơ hoặc các đặc điểm cá
nhân có thể tạo ra sự khác biệt về hiệu quả lãnh đạo.
Phẩm chất/tố chất
- Là tính chất đặc điểm về nội tâm của mỗi con người mà có ảnh hưởng trực tiếp đến suy
nghĩ, lời nói và hành động của con người đó
- Nta thường đgiá hành động lời nói và đôi khi là suy nghĩ của một người để suy ra tính
cách người đó, và cuối cùng là kl về bản chất của người đó.
- Mang tính bẩm sinh.
Lí thuyết về người lãnh đạo vĩ đại[ thuyết vĩ nhân].
Khả năng lãnh đạo có được coi là do bâm rsinh chứ không phải do rèn luyện:
- Người lãnh đạo là người khi sinh ra đã được trời phua cho các tố chất lãnh đạo đó là các
tố chất khiến người ấy luôn có sự lôi cuốn người khác, có khả năng cống hiến và sự sáng
suốt nổi bật dù thế nào đi nữa người đó sẽ gánh vác trách nhiệm lãnh đạo.
- Lí thuyêt này tập trung mọi sự chú ý vào cá nhân của người lãnh đạo mà không quan tâm
đến haonf cảnh bên ngoài
- Thuyết Great Man và Thuyết Tính cách/Tố chất [Trait Theory] tin rằng có 1 số người
được thừa hưởng những phẩm chất và đặc tính nhất định khiến họ phù hợp
Đầầu 1900s
Thuyếết vĩ nhần
1930-50s
Ph ẩm chầết và các
tính huốếng lãnh
đ ạo
1970s-đầầu 90s
Ph ẩm chầết và
hi ệu qu ảlãnh
đ ạo
Stogdill
Lord, DaVader &
Alliger[1986]
Gầần đầy
5 ph ẩm chầết
chính :
Intelligence
Self-confident
Determination
Integrity
Sociability
Stogdill 1948 Mann 1959 Stgdill 1974 Lord, DeVader, Alliger 1986 Kirkpatrick, Locke 1991 Thông minh Thông minh Hoàn thành công việc Thong minh Quyết tâm Sự hoạt bát Mạnh mẽ Kiên trì Mạnh mẽ Mong muốn trở thành lãnh đạo Sáng suốt Hoà đồng Hoạt bát Quyền uy Chính trực Trách nhiệm Có uy lực Chủ động Tự tin Chủ động Hướng ngoại Tự tin Thông minh Kiên trì Bảo thủ Trách nhiệm Hiểu bt về ngành Tự tin Hợp tác Chan hoà Bao dung Khả năng tạo ảnh hưởng Chan hoà Phẩm chất của nhà lãnh đạo:- Nghị lực
- Đam mê lãnh đạo: mong muốn thành nhà lãnh đạo, có niềm đam mê lãnh đạo để ảnh
- Chính trực và liêm chính: Nhà lãnh đaoh xây dựng các môi quan hệ tin tưởng lẫn nhau
- Tự tin: Nhà lãnh đạo phải thể hiện được sự tự tin để có thể thuyết phục nhân viên của
- Thông minh : Nhà lãnh đạo cần đủ thông minh để nắm bắt tổng hợp, và phân tích thông
- Hiểu bt về công việc: Nhà lãnh đạo cần có 1 sự am hiểu tường tận về công ty, về ngành
- Hướng ngoại: Luôn tràn đầy năng lượng, sôi nổi, quảng giao.
- Năng lực bẩm dung ảnh hưởng đến khả năng thành công khi đối mặt với những yêu cầu
- 5 yếu tố tạo nên khả năng mẫn cảm
- Đề cập đến kiền thức và kỹ năng đối với 1 lĩnh vực chuyên môn cụ thể
- Sự hiểu biêt về con người và khản năng làm việc hiệu quả với ng khác
- Nhận thức được quan điểm của bản thân về các vấn đề và nhận biêt quan điểm của các
- Khả năng dành được quyền lực và tạo ảnh hưởng đến người khác
- Khả năng xây dứng mqh và lm việc nhóm
- Giải quyết tố các mâu thuẫn trong tập thể
- Khả năng làm việc nhóm trong môi trường đa dạng hoá
- Động viên, khuyến khích người khác lm việc sáng tạo.
- Năng lực đánh giá, dự báo, trực giác, sáng tạo và khả năng tìm ra ý nghĩa và trật tự trong
- Khả năng làm việc với các ý tưởng và khái niệm thường mang tính trừu tượng.
- Khả năng phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề
- Khả năng thu thập và sử dụng các thông tin giải quyết vấn đề.
- Dự báo được những cơ hội và đe doạ đối với tổ chức để có những phương án đối phó.
- Đề cập đến khả năng sáng tạo của nhà lãnh đạo để giải quyết các vấn đề mới và bất
- Gồm: khả năng xác định các vấn đề quan trọng, thua thập thông tin về vấn đề, phân tích
- Đề cập đến năng lực nhận thức về con người và hệ thống xh
- Cho phép lãnh đạo làm việc với những người khác đề giải quyết vấn đề và hỗ trợ thực thi
- Bao gồm: khả năng thấu hiêu con người, khả năng nhận thức xh, khả năng ứng xử linh
- Hiểu biêt về sản phẩm, công việc, con người, tổ chức và tất cả những cách thức khác
- Ứng dụng và thực hành các kỹ năng giải quyết vấn đề trong tổ chức
- Đề cập đến sự tích luỹ thông tin và cấu trúc tư duy để tổ chức các thông tin.
- Là sự thông minh của 1 người, thường tăng lên và mr qua tuổi trưởng thành sớm và giảm
- Bao gồm: cách xử lý nhận thức, xử lý thông tin, kỹ năng lập luận tổng hợp, khả năng
- Phụ thuộc vào bản năng sinh học và không phụ thuộc
- Năng lực trí tuệ có được thông qua vc học tập hoặc đc đúc kết qua thời gian
- Kho kt được tích luỹ qua kinh nghiệm
- Bao gồm: việc có thể hiểu được các thông tin phức tạp, học hỏi các kỹ năng và thông tin
- Con người không thích làm việc, ít
- Tìm cách trốn việc, lảng tránh công
- Khi lm việc phải giám sát chặt chẽ
- Con người muốn bị điều khiển
- Làm việc là 1 bản năng như vui
- Mỗi người đều tự điều khiển, kiểm
- Con người sẽ gắn bó với tổ chức nếu
- Con người có óc sáng tạo, khoé léo.
CHƯƠNG 4: LÃNH ĐẠO TIẾP CẬN THEO HÀNH VI
Tập quyền-phân quyền-uỷ quyền- Tập quyền: quyền ra quyết định-Centralization
- Phân quyền:-Decentralization: Trao quyền, sự tham gia của nhân viên: cho phép nhân
- Uỷ quyền:Trao toàn bộ quyền lực-Delegration
- Autocratic: độc đoán: “Do this”
- Laissez-Faire: dân chủ “ Do this or that as you see fit”
- Democratic: tự do “ Do
- Ra quyết định đơn phương, hạn chế sự tham gia của cấp dưới
- Tập trung quyền hạn
- Giao nhiệm vụ = mệnh lệnh và chờ đợi sự phục tùng
- Giám sát chặt chẽ qua trình thực hiện các quyết định.
- CHú trọng đến các mqh cá nhân
- Quan tâm đến nhu cầu của nhân viên cấp dưới và chấp nhận sự khác biệt giữa các thành
- Năng suất nhóm cao và sự thoả mãn trong công việc cao
- Chú trọng đến các khia cánh về chuyên môn và các nhiệm vụ bên trong công việc
- Quan tâm chủ yếu đến việc hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm và coi các thành viên
- Năng suất nhóm thấp và sự thoả mãn trong công việc thấp hơn.
- Tập trung làm rõ vai trò, trách nhiếm của các cá nhân và nhóm
- Tổ chức công việc rõ ràng
- Lên lịch trình thực hiện công việc cụ thể.
- Xây dựng mqh và lòng tin với cấp dưới
- Tôn trọng suy nghĩ của cấp dưới
- Quan tâm tới cảm xúc của họ.
- Mối quan tâm là nhân viên – Nhà lãnh đạo xem xét nhu cầu của nhân viên, lợi ích của
- Mối quan tâm là công việc – Nhà lãnh đạo đề ra mục tiêu cụ thể, hiệu quả và năng
- Loại nhân viên
- Lịch sử tổ chức
- Văn hoá của tổ chức
- Chất lượng mqh
- Bản chất của những thay đổi cần thiết.
R
Nhần viến ko th ể và ko sẵẵn sàng nh ận trách
nhi ệm
R
Nhần viến ko th ể nh ưng sẵẵn sàng th ực hi ện cống
vi ệc đc giao
R
Nhần viến có th ể nh ưng ko sẵẵn sàng làm nh ững gì
lđ muốến
R
Nhần viến có th ể và sẵẵn sàng làm nh ững gì yếu
cầầu
Câu hỏi: Tình huống lãnh đạo còn có những biến nào khác có ảnh hưởng đến hiệu quả lãnh đạo? 2. Thuyết lãnh đạo tình huống của Fielder[1967,1974] Lý thuyết này cho rằng không có phong cách lãnh đạo tối ưu nhất. Thay vào đó, hiệu quả lãnh đạo dựa trên việc giải quyết tình huống cụ thể Least Preferred Co-Worker [LPC] đồng nghiệp ít được ưa thích nhất Nếu tổng điểm của bạn cao, bạn là 1 nhà lãnh đạo coi trọng các mqh. Còn nếu tổng điểm thấp, bạn là 1 nhà lãnh đạo tập trung vào công việc High LPCs = Realtionship – motivated [định hướng mqh] Low – LPCs = Task-motivated.- Những nhà lãnh đạo định hướng theo mqh [ relationship-oriented] – Mối quan tâm
- Những nhà lãnh đạo định hướng theo nhiệm vụ[task-oriented] –
- 3 biến số:
####### Ch đỉ ạo
Đ nh hị ướng nhi ệm v ụ cao-hốẵ tr ợthầếp
- Ng ười lđ xác đ nh vai trò và nói cho nhần viến ph ị ải làm gì, làm ntn, khi nào, ởđầu
####### Huầến luy ện
Đ nh hị ướng nhi ệm v ụ cao-hốẵ tr ợcao
- Ng ười lđ đốầng th ời t ập trung vào vi ệc hoàn thành m ụtiếu và duy trì
####### Hốẵ tr ợtham
####### gia
Đ nh hị ướng nhi ệm v ụ thầếp- hốẵ tr ợcao
- Ng ười lãnh đ ạo cho phép cầếp d ưới tham gia vào vi ệc ra quyếết đ nh, t ị ạo điếầu ki ện và cung cầếp thống tin
####### U ỷquyếần
Đ nh hị ướng nhi ệm v ụ thầếp- hốẵ tr ợthầếp
- Ng ười lãnh đ ạo đ ưa ra rầết ít ch dầẵn và ít s ỉ ự hốẵ tr ợ [u ỷquyếần]
- Thân thiện và quan tâm đến nhu cầu của cấp dưới.
- thăm dò cấp dưới
- Sử dụng gợi ý của họ để ra quyết định
- Thiết lập các mục tiêu thách thức
- Kỳ vọng nhân viên thực hiện với nỗ lực cao nhất.
- Weber[1947,1958] CHRISMA=?
- House[1976]: sự thu hút thông qua cá nhân và phong cách đặc trưng của 1người cao
- Tự tin là yêu cầu căn bản của người lãnh đạo.
- Con người ...
- Musser[1987]: người truyền đạt được đồng thuận chung, mục tiêu lý tưởng và lòng nhiệt
- Conger & Kanungo [1998] đã chỉ ra 5 đặc điểm hành vi của 1 người lãnh đạo
- Động lực làm việc của con người dựa trên thưởng và phạt.
- Hệ thống xh làm việc hiệu quả nhất dưới 1 chuỗi các mệnh lệnh rõ ràng
- Khi 1 người tiếp nhận 1 công việc, 1 phần của thoả thuận là người quản lý sẽ nẵm hoàn
- Mục đích tối qaun trọng của cấp dưới là làm theo những gì người quản lý của họ yêu cầu.
- Trao thưởng theo kết quả
- Quản lý chủ động bằng ngoại lệ
- Quản lý thụ động = ngoại lệ
- Tự do.
- Người thẽo dõi không được khuyến khích sáng tạo hoặc tìm giải pháp mới cho các vấn đề
- Tình huống khủng hoảng mà trọng tâm cần phải hoàn thành 1 số nhiệm vụ nhất định
- Các nha lãnh đạo giao dịch tập trung vào việc duy trì cầu trúc của nhóm
- Họ được giao nhiệm vụ cho phép các thành viên nhóm biêt chính xác những gì được
- Lãnh đạo trường phái Chuyển giao sử dụng các hình thức thưởng phạt nhằm đạt được sự
- Họ là những người tạo động lực từ bên ngoài. Họ tuân theo những mục tiêu, cấu trúc, và
- Họ thường là người chỉ đạo, đưa ra các chỉ dẫn và là người định hướng hành động.
- Lãnh đạo phong cách Chuyển giao sẵn sàng làm việc trong hệ thống hiện có và phấn đấu
- Quy mô nhóm:
- Bối cảnh
- Yếu tố cấu thành nhóm
- Thiết kế công việc
- Quá trình
- Quy mô của nhóm có phù hợp?
- Các thành viên có kĩ năng bổ sung cho nhau?
- Mục tiêu của nhóm có ý nghãi thực sự và dễ hiểu
- Sự phụ thuộc lẫn nhau ở mức cao
- Lãnh đạo có kĩ năng giao tiếp tốt
- Từng thành viên trong nhóm mong muốn đóng góp.
- Môi trường thoải mái cho giao tiếp
- Các thành viên phát triển sự tin tưởng lẫn nhau
- Nhóm sẵn sàng chấp nhận rủi ro
- Nhóm hiểu rõ về mục tiêu và nhiệm vụ
- Khả năng dẫn dắt, khuyễn khích. Tạo động lực cho nhân viên làm việc,..
- Theo Vadim Kotelnikov
- Kết nối với môi trường bên ngoài: xác định kỳ vọng của các bên hữu quan đối với các
- Người hoà giải/giải quyết vấn đề: đóng vai trò hoà giải, giúp đỡ nhóm thảo luận vấn đề
- Quản trị xung đột: nhận diện nguồn gốc cảu xung đột, người liên quan và tìm các phương
- Huấn luyện: xác định kỳ vọng, đào tạo và đưa ra các hỗ trợ và bất kỳ hành động nào khác
- Hướng dẫn công việc cho mn[cơ cấu công việc]
- Ủng hộ và xem xét các cá nhân thực hiện công việc
- Phối hợp và bối dưỡng đội ngũ làm việc
- Xác định công việc
- Lên kế hoạch