Đánh giá trường đại học tài chính marketing đăng nhập

Cập nhật: 09/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing [UFM]
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 - 38726699
  • Email:
  • Website: //www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình đặc thù:
    • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án

7340101 A00, A01, D01, D96 450

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing

7340115 A00, A01, D01, D96 240

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116 A00, A01, D01, D96 120

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00, A01, D01, D96 270

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá

7340201 A00, A01, D01, D96 500

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D96 200

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D96 70

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107 A00, A01, D01, D96 50

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00, A01, D01, D96 50

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01, D72, D78, D96 [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2] 200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành  Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý

7340405D A00, A01, D01, D96 200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D D01, D72, D78, D96 140

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01, D72, D78, D96 220

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01, D72, D78, D96 140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

320
Quản trị bán hàng

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

370
Truyền thông Marketing
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96 150

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

320
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 350

4. Chương trình quốc tế

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30
Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

22,3

25,3

750

25,9

27,0

850

25,0

Marketing

24,5

26,1

800

27,1

28,0

900

26,70

Bất động sản

19,4

23

600

25,1

26,0

800

23,0

Kinh doanh quốc tế

23,75

25,8

800

26,4

28,0

900

25,70

Tài chính - Ngân hàng

21,1

24,47

700

25,4

26,5

820

24,80

Kế toán

21,9

25

700

25,3

26,5

820

25,20

Hệ thống thông tin quản lý

18,8

22,7

600

25,2

25,0

780

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,67

23,4

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị khách sạn

22,3

24

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,2

22

600

24,3

25,0

750

22,0

Ngôn ngữ Anh 

23,8

700

26,1

26,5

800

23,60

Kinh tế

24,85

700

25,8

27,0

850

25,60

Luật kinh tế

24,8

26,5

850

25,20

Toán kinh tế

21,25

26,0

800

24,60

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

Quản trị khách sạn

17,8

Bất động sản

23,5

24,98

750

23,0

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

Kế toán

16,45

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tài chính - Marketing

Hội thao công đoàn trường Đại học Tài chính - Marketing
Lễ tốt nghiệp trường Đại học Tài chính - Marketing

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề