Danh sách trúng tuyển chuyên nguyễn quang diêu 2022-2023

Le Quang Tam 11/06/2022 Lượt xem: 2278

Đọc bài viết

Sở Giáo dục Đào tạo vừa có Quyết định công nhận học sinh trúng tuyển vào lớp 10 trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành năm học 2022-2023, chi tiết tại các văn bản đính kèm

QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN

Loading...

DANH SÁCH HỌC SINH TRÚNG TUYỂN

Loading...

Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 2022 hay điểm trúng tuyển vào lớp 10 ở Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác, mời các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo để biết các em đỗ hay trượt vào trường THPT đã đăng ký.

Sau kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, một số địa phương đã công bố điểm thi và điểm tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022.

Mục lục bài viết

  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 ở TP.HCM
  • Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022
    • Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hà Nội 2022
    • Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương
  • Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 ở Vĩnh Long
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Nông công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Cao Bằng
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 An Giang năm 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2022
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Bình Định
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Đà Nẵng
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Ninh công lập
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà Nam
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tỉnh Khánh Hòa
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
    • Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022
    • Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hưng Yên
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022
    • Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021
  • Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021
  • Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2022
    • Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 2022
  • Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam năm 2021
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh
  • Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Nai
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tỉnh Đắk Lắk
  • Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận năm 2021
  • Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2022
  • Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Tây Ninh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 ở TP.HCM

STTTrường THPTChỉ tiêuĐiểm chuẩn
NV1NV2NV3
Quận 1
1Trưng Vương6752121,522
2Bùi Thị Xuân74522,2522,523
3Ten Lơ Man54017,7518,7519
5Năng khiếu TDTT2101212,2514,5
5Lương Thế Vinh340212222,25
Quận 3
6Lê Quý Đôn56022,2522,523,5
7Nguyễn Thị Minh Khai69023,2523,523,75
8Lê Thị Hồng Gấm45013,514,2515
9Marie Curie120019,520,2520,5
10Nguyễn Thị Diệu6751616,516,75
Quận 4
11Nguyễn Trãi5851313,514
12Nguyễn Hữu Thọ7651515,515,75
Quận 5
13Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn14020,7521,2521,75
14Hùng Vương108018,2518,518,75
15Trung học thực hành - ĐHSP35019,7520,2520,5
16Trần Khai Nguyên72020,2521,2522
17Trần Hữu Trang3601414,515
Quận 6
18Mạc Đĩnh Chi102022,7523,2523,75
19Bình Phú67519,519,7520
20Nguyễn Tất Thành72016,751717,25
21Phạm Phú Thứ6751515,2515,5
Quận 7
22Lê Thánh Tôn585171818,25
23Tân Phong63013,513,7514,75
24Ngô Quyền63019,7520,7521,25
25Nam Sài Gòn22518,751919,5
Quận 8
26Lương Văn Can6751212,2512,5
27Ngô Gia Tự67512,512,7513,5
28Tạ Quang Bửu5851515,515,75
29Nguyễn Văn Linh76510,510,7511
30Võ Văn Kiệt5851616,516,75
31Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
6351313,513,75
TP Thủ Đức
32Giồng Ông Tố45017,51818,25
33Thủ Thiêm63013,7514,2515,5
34Nguyễn Huệ67515,515,7516
35Phước Long54016,7517,2517,75
36Long Trường7651111,2512,25
37Nguyễn Văn Tăng76510,751111,5
38Dương Văn Thì4951414,7515
39Nguyễn Hữu Huân66023,2523,523,75
40Thủ Đức81020,520,520,75
41Tam Phú63017,2517,517,75
42Hiệp Bình63014,514,7515
43Đào Sơn Tây7651212,523
44Linh Trung85514,514,7515
45Bình Chiểu81012,513,2514
Quận 10
46Nguyễn Khuyến67517,518,2518,5
47Nguyễn Du59520,52121,25
48Nguyễn An Ninh67514,751516
49THCS-THPT Diên Hồng450141515,5
50THCS-THPT Sương Nguyệt Anh27013,7514,2515,5
Quận 11
51Nguyễn Hiền49018,518,7519
52Trần Quang Khải810161717,25
53Nam Kỳ Khởi Nghĩa67515,7516,2516,5
Quận 12
54Võ Trường Toản67520,7521,7522
55Trường Chinh81017,7518,2518,5
56Thạnh Lộc6301616,516,75
Quận Bình Thạnh
57Thanh Đa49514,7515,516,5
58Võ Thị Sáu85519,752021
59Gia Định10002323,523,75
60Phan Đăng Lưu67514,515,516,5
61Trần Văn Giàu72015,7516,517
62Hoàng Hoa Thám81018,518,7519
Quận Gò Vấp
63Gò Vấp58516,517,7518
64Nguyễn Công Trứ8552021,2522
65Trần Hưng Đạo90019,52020,25
66Nguyễn Trung Trực9001717,7518
Quận Phú Nhuận
67Phú Nhuận82522,523,523,75
68Hàn Thuyên63015,251616,75
Quận Tân Bình
69Tân Bình6751920,2521,25
70Nguyễn Chí Thanh6752020,520,75
71Nguyễn Thượng Hiền77524,2524,524,75
72Nguyễn Thái Bình67517,751818,25
Quận Tân Phú
73Trần Phú81022,752323,25
74Tây Thạnh9002122,2523
75Lê Trọng Tấn6751919,2519,5
Quận Bình Tân
76Vĩnh Lộc58516,2516,7517
77Nguyễn Hữu Cảnh63017,517,7518,25
78Bình Hưng Hòa72017,251818,5
79Bình Tân72014,51515,75
80An Lạc6751515,515,75
Huyện Bình Chánh
81Bình Chánh9001111,2511,5
82Tân Túc7651212,2513
83Vĩnh Lộc B85513,51414,25
84Năng khiếu TDTT Bình Chánh7501111,2511,5
85Phong Phú103510,510,7511
86Lê Minh Xuân7201414,514,75
87Đa Phước76510,510,7511
Huyện Cần Giờ
88THCS-THPT Thạnh An8010,510,7511
89Bình Khánh36010,510,7511
90Cần Thạnh40510,510,7511
91An Nghĩa40510510,7511
Huyện Củ Chi
92Củ Chi7651515,2515,75
93Quang Trung6751212,2512,5
94An Nhơn Tây72010,510,7511
95Trung Phú76512,751313,5
96Trung Lập54010,510,7511
97Phú Hòa5401212,2512,5
98Tân Thông Hội5851313,7514
Huyện Hóc Môn
99Nguyễn Hữu Cầu6302222,2522,5
100Lý Thường Kiệt495192020,25
101Bà Điểm63017,751818,5
102Nguyễn Văn Cừ58514,514,7515
103Nguyễn Hữu Tiến4951717,2517,5
104Phạm Văn Sáng63015,516,2516,75
105Hồ Thị Bi765151616,25
Huyện Nhà Bè
106Long Thới36012,751313,25
107Phước Kiển6301212,2512,75
108Dương Văn Dương5851313,2513,5

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hà Nội 2022

Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm chuẩn vào các lớp 10 chuyên tại Hà Nội. Điểm xét tuyển được công bố đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ không chuyên [hệ số 1] cộng điểm bài thi chuyên [hệ số 2]. Tất cả bài thi phải đạt hơn 2 điểm.

THPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn39,538,7538,7533,75
Toán41,536,7537,530,75
Vật lý41,2537,53828,75
Hóa học40,7536,253825,25
Sinh học39,7535,913824
Lịch sử3934,536,2520,25
Địa lý3935,2537,2529,25
Tin học37,2535,253527,25
Tiếng Anh42,7539,540,8533,55
Tiếng Trung43,4---
Tiếng Nga41,336,8--
Tiếng Pháp38,338,5533,15-

Điểm chuẩn lớp 10 công lập Hà Nội 2022

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

54,5

Tiếng Nhật: 48 điểm

2.

Phan Đình Phùng

50,0

3.

Phạm Hồng Thái

49,5

4.

Nguyễn Trãi - Ba Đình

45,0

5.

Tây Hồ

40,0

Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42,0

6.

Thăng Long

53,0

7.

Trần Phú- Hoàn Kiếm

50,0

8.

Việt Đức

49,0

9.

Trần Nhân Tông

48,5

10.

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

46,0

11.

Kim Liên

52,5

Tiếng Nhật: Tuyển theo danh sách trúng tuyển công bố tại trường

12.

Yên Hòa

51,0

13.

Lê Quý Đôn - Đống Đa

50,5

14.

Nhân Chính

49,5

15.

Đống Đa

43,5

16.

Cầu Giấy

45,0

17.

Quang Trung - Đống Đa

44,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46,0

18.

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

40,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42,0

19.

Ngọc Hồi

46,0

20.

Việt Nam - Ba Lan

38,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40,0

21.

Hoàng Văn Thụ

38,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 40,0

22.

Trương Định

35,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0

23.

Ngô Thì Nhậm

34,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0

24.

Nguyễn Gia Thiều

47,0

25.

Cao Bá Quát- Gia Lâm

41,0

26.

Yên Viên

41,0

27.

Lý Thường Kiệt

38,0

28.

Dương Xá

37,0

Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39,0

29.

Nguyễn Văn Cừ

38,0

30.

Vân Nội

41,5

31.

Liên Hà

39,0

32.

Đa Phúc

38,5

33.

Đông Anh

38,0

34.

Cổ Loa

38,0

35.

Sóc Sơn

39,0

36.

Mê Linh

37,0

37.

Trung Giã

34,5

38.

Yên Lãng

33,0

39.

Xuân Giang

34,0

40.

Kim Anh

31,5

41.

Minh Phú

28,0

42.

Tiền Phong

26,0

43.

Quang Minh

23,0

Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25,0

44.

Tiến Thịnh

24,0

45.

Tự Lập

22,0

46.

Nguyễn Thị Minh Khai

48,0

47.

Xuân Đỉnh

45,0

48.

Hoài Đức A

37,0

49.

Thượng Cát

35,5

50.

Đan Phượng

34,0

51.

Vạn Xuân - Hoài Đức

31,5

52.

Tân Lập

29,5

53.

Hoài Đức B

29,5

54.

Hồng Thái

26,5

55.

Đại Mỗ

28,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0

56.

Trung Văn

28,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0

57.

Sơn Tây

43,5

Tiếng Pháp: 30,5

58.

Tùng Thiện

36,0

59.

Quảng Oai

31,5

60.

Ngô Quyền - Ba Vì

30,0

61.

Phúc Thọ

29,0

62.

Ngọc Tảo

28,0

63.

Ba Vì

26,0

64.

Vân Cốc

25,0

65.

Xuân Khanh

23,5

Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5

66.

Bất Bạt

20,0

Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22,0

67.

Thạch Thất

40,0

68.

Quốc Oai

39,0

69.

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

33,5

70.

Minh Khai

29,0

71.

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

29,5

72.

Cao Bá Quát - Quốc Oai

27,0

73.

Bắc Lương Sơn

21,0

74.

Lê Quý Đôn - Hà Đông

47,5

75.

Thanh Oai B

38,5

76.

Quang Trung - Hà Đông

34,5

77.

Xuân Mai

31,0

78.

Nguyễn Du - Thanh Oai

30,0

79.

Chương Mỹ A

29,0

80.

Thanh Oai A

27,5

81.

Chúc Động

25,5

82.

Trần Hưng Đạo - Hà Đông

24,0

Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26,0; Tiếng Pháp: 26,0

83.

Chương Mỹ B

22,5

84.

Thường Tín

36,0

85.

Phú Xuyên A

31,5

Tiếng Pháp: 25,0

86.

Đồng Quan

30,5

87.

Tân Dân

27,5

88.

Tô Hiệu - Thường Tín

26,5

89.

Lý Tử Tấn

23,0

90.

Phú Xuyên B

23,5

91.

Nguyễn Trãi - Thường Tín

21,5

92.

Vân Tảo

20,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0

93.

Mỹ Đức A

35,5

94.

Ứng Hòa A

26,5

95.

Mỹ Đức B

28,0

96.

Trần Đăng Ninh

23,0

97.

Hợp Thanh

25,5

98.

Ứng Hòa B

20,0

99.

Lưu Hoàng

20,0

100.

Mỹ Đức C

21,0

101.

Đại Cường

20,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0

Từ ngày 10–12/7, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến hoặc trực tuyến.

Học sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2, NV3.

Học sinh không trúng tuyển NV1 được xét tuyển NV2 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 1 điểm.

Học sinh không trúng tuyển NV1 và NV2 được xét tuyển NV3 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 2 điểm.

Khi hạ điểm chuẩn, các trường THPT công lập được phép nhận học sinh có NV2, NV3 đủ điều kiện trúng tuyển.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập

Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.

Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.

Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40.

Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70;

Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80;

Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;

Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10;

THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50;

Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn

Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập 2022

TRƯỜNGNV1NV2
THPT Việt Bắc31,50
THPT Hoàng Văn Thụ25,0027,75
THPT Tràng Định13,25
THPT Bình Gia15,00
THPT Pác Khuông10,0011,50
THPT Văn Lãng15,0015,00
THPT Bắc Sơn13,00
THPT Vũ Lễ11,00
THPT Văn Quan12,5012,75
THPT Lương Văn Tri15,75
THPT Cao Lộc19,0023,25
THPT Đồng Đăng15,5018,00
THPT Tú Đoạn11,0011,25
THPT Na Dương13,50
THPT Lộc Bình14,0014,25
THPT Chi Lăng14,5014,75
THPT Hòa Bình15,50
THPT Đồng Bành19,00
THPT Đình Lập13,50
THPT Vân Nham13,0016,00
THPT Tân Thành13,5016,00
THPT Hữu Lũng18,00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương

Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 ở Vĩnh Long

Điểm trúng tuyển lớp 10 năm học 2022- 2023 tại các trường THPT ở Vĩnh Long như sau.

Các trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao là

  • THPT Lưu Văn Liệt 28,75 điểm;
  • THPT Dân tộc Nội trú 28 điểm;
  • THPT Trà Ôn 26,75 điểm;
  • THPT Trần Đại Nghĩa 26,5 điểm;
  • THPT Mang Thít 25,75 điểm.

Có 18/34 trường THPT tuyển sinh nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi

Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Lê Khiết năm 2022

Chiều ngày 05/07/2022, Trường THPT Chuyên Lê Khiết công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2022 – 2023.

Điểm trúng tuyển như sau:

  • Lớp chuyên tiếng Anh: 38,80 điểm.
  • Lớp chuyên Tin: 32,80 điểm.
  • Lớp chuyên Vật lý: 34,95 điểm.
  • Lớp chuyên Hóa: 31,75 điểm.
  • Lớp chuyên Sinh: 35,20 điểm.
  • Lớp chuyên Ngữ văn: 35,05 điểm.
  • Lớp chuyên Lịch sử – Địa lý với điểm chuyên Lịch sử: 32,25 điểm; chuyên Địa lý: 33,45 điểm.
  • Lớp không chuyên: 23,20 điểm.

Tổng số học sinh trúng tuyển vào trường THPT Chuyên Lê Khiết là 433 học sinh, trong đó, các lớp chuyên là 352 học sinh, các lớp không chuyên là 81 học sinh.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh

I. Điểm sàn tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên công lập: 22 điểm.

II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập:

1. Đối với các trường THPT không chuyên

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

29,00

2.

THPT Nguyễn Huệ

30,25

3.

THPT Kỳ Lâm

25,25

4.

THPT Lê Quảng Chí

24,75

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

26,75

6.

THPT Cẩm Xuyên

25,25

7.

THPT Cẩm Bình

28,50

8.

THPT Hà Huy Tập

28,50

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

26,25

10.

THPT Phan Đình Phùng

37,50

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

11.

THPT Thành Sen

22,00

12.

THPT Lý Tự Trọng

22,00

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

27,75

14.

THPT Lê Quý Đôn

24,25

15.

THPT Can Lộc

24,50

16.

THPT Đồng Lộc

25,25

17.

THPT Nghèn

30,50

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

28,25

19.

THPT Mai Thúc Loan

25,75

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

22,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

30,00

22.

THPT Nguyễn Du

29,75

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

25,75

24.

THPT Nghi Xuân

24,50

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

31,75

26.

THPT Trần Phú

31,50

27.

THPT Đức Thọ

22,00

28.

THPT Hương Sơn

28,25

29.

THPT Lê Hữu Trác

25,75

30.

THPT Lý Chính Thắng

28,50

31.

THPT Cao Thắng

29,00

32.

THPT Hương Khê

27,50

33.

THPT Hàm Nghi

22,00

34.

THPT Phúc Trạch

23,50

35.

THPT Vũ Quang

22,00

36.

THPT Cù Huy Cận

22,00

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00

2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75

3

Hoá học

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50

5

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50

6

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25

7

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00

8

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04

9

Tiếng Pháp

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số

≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp

10

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập

Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

Lớp chuyên:

Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 80 học sinh có điểm xét tuyển từ 26,875 trở lên.

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Lớp chuyên:

Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 76 [bảy mươi sáu] học sinh có điểm xét tuyển từ 20,250 trở lên.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Nông công lập

Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Du 2022

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Cao Bằng

Lớp ChuyênĐiểm trúng tuyển
Tiếng Anh36.25
Ngữ Văn33.75
Sinh học26.50
Hóa học30.00
Vật lý30.75
Toán32.75

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập

Điểm chuẩn vào 10 năm học 2022 - 2023 Công lập Bình Thuận như sau:

  • Trường THPT Phan Bội Châu 30,75 điểm;
  • Kế tiếp là Trường THPT Phan Chu Trinh 27,25 điểm;
  • Trường THPT Lý Thường Kiệt 27 điểm;
  • Trường THPT Tánh Linh 21 điểm;
  • Trường THPT Tuy Phong 20,75 điểm;
  • Trường THPT Nguyễn Huệ 20,5 điểm;
  • Trường THPT Phan Thiết 19,5 điểm;
  • Trường THPT Bắc Bình và Đức Linh 18,5 điểm;
  • Trường Hòa Đa và Nguyễn Trường Tộ 18,25 điểm;
  • Trường THPT Hàm Thuận Nam 16 điểm;
  • Trường THPT Vùng Vương 14 điểm;
  • Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung và Nguyễn Văn Linh 13 điểm;
  • Trường THPT Lương Thế Vinh và Nguyễn Văn Trỗi 12,5 điểm;
  • Trường THPT Hàm Thuận Bắc 12,25 điểm;
  • Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 11 điểm;
  • Trường THPT Đức Tân 10,25 điểm;
  • Trường THPT Ngô Quyền 9,75 điểm;
  • Trường THPT Bùi Thị Xuân 9 điểm;
  • Trường THPT Hàm Tân 8 điểm.

Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 - 3,5 điểm tùy theo từng trường [trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1].

Trước đó, Sở GD&ĐT đã công bố kết quả, điểm sàn và số lượng trúng tuyển các lớp chuyên Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2022-2023 như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2022

Điểm chuẩn lớp 10 An Giang năm 2022

Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022

Toán [39 điểm], Toán [37,75] - Tin học [28,25], Vật lý [36,50], Hóa [40], Sinh [34,75], Anh văn [37,40], Ngữ văn [34], Lịch sử [33,5], Địa lý [34]…

Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa

Toán [31,75 điểm], Tin học [20,25], Vật lý [28,25], Hóa [35,50], Sinh [23], Anh văn [28,75], Ngữ văn [26,75], Lịch sử [25], Địa lý [25,50]…

Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú - THPT An Giang

Thí sinh là người dân tộc thiểu số có điểm chuẩn từ 19,75 điểm trở lên, với điểm trung bình cả năm lớp 9 là 7,5 trở lên [có 167 thí sinh trúng tuyển]; thí sinh là người dân tộc Kinh có điểm chuẩn từ 29 điểm trở lên [có 8 thí sinh trúng tuyển].

Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Bình Định

Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Đà Nẵng

Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập và Trường chuyên Lê Quý Đôn năm học 2022-2023 tại Đà Nẵng.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Trương Vĩnh Ký22.23
2THPT Võ Trường Toản29.15
3THPT Nguyễn Thị Định25.63
4THPT Lạc Long Quân32.0934.28
5THPT Trần Văn Kiết24.48
6THPT Ngô Văn Cấn25.03
7THPT Phan Văn Trị30.93
8THPT Nguyễn Thị Định25.63
9THPT Huỳnh Tấn Phát27.77
10THPT Phan Thanh Giản39.69
11THPT Tán Kế23.35
12THPT Phan Ngọc Tòng27.83
13THPT Lương Thế Vinh26.68
14THPT Chê-Ghêvara27.63
15THPT Ca Văn Thỉnh30.28
16THPT Quản Trọng Hoàng2325
17THPT Nguyễn Thị Minh Khai22.23

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Ninh công lập

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập

Lớp chuyênNV1NV2
Chuyên Toán36,88
Chuyên Lý37,5
Chuyên Hóa học35,58
Chuyên Sinh học36,5
Chuyên Tin32,5835,8
Chuyên Văn37
Chuyên Sử35,25
Chuyên Địa35,58
Chuyên Anh39,98
Chuyên tiếng Trung34,637,6
Chuyên tiếng Pháp33,2838,58
Chuyên tiếng Nhật35,7339,25
Chuyên tiếng Hàn33,3338,98

Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam đã có thông báo chính thức kết quả của kỳ thi vào lớp 10 tại các trường.

STTTên trườngĐiểm chuẩnSố đỗ
1A Phủ Lý33.75421
2B Phủ Lý31424
3C Phủ Lý24.5258
4A Kim Bảng25339
5B Kim Bảng24.25422
6C Kim Bảng29.5339
7Lý Thường Kiệt25.5296
8Lý Nhân27507
9Bắc Lý28.5344
10Nam Lý28.75340
11Nam Cao23.5254
12A Thanh Liêm18379
13B Thanh Liêm24.5340
14C Thanh Liêm25.5258
15Lê Hoàn21.75253
16A Bình Lục24.5378
17B Bình Lục24.5382
18C Bình Lục23.5384
19Nguyễn Khuyến21.5253
20A Duy Tiên29.75380
21B Duy Tiên23.25425
22Nguyễn Hữu Tiến19.25252

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc

Điểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2022

Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình 2022

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tỉnh Khánh Hòa

Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập 2022 bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a] Tuyển thẳng: 01 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a] Tuyển thẳng: 06 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a] Tuyển thẳng: 04 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a] Tuyển thẳng: 01 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a] Tuyển thẳng: 05 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a] Tuyển thẳng: 04 học sinh

b] Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm

d] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a] Tuyển thẳng: 07 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a] Tuyển thẳng: 05 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a] Tuyển thẳng: 03 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a] Tuyển thẳng: 01 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a] Tuyển thẳng: 03 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

20. Trường THPT Nguyễn Du

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a] Tuyển thẳng: 02 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a] Tuyển thẳng: 01 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a] Tuyển thẳng: 01 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a] Tuyển thẳng: 26 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a] Tuyển thẳng: 38 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a] Tuyển thẳng: 08 học sinh

b] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c] Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế

Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.

Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00.

Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.

Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24.

Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40.

Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70;

Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80;

Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;

Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10;

THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50;

Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10.

Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên

Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022

TRƯỜNGĐiểm chuẩn
Bắc Sơn17,5
Bình Yên19,25
Chu Văn An36,5
Dương Tự Minh15
Đại Từ20,5
Đào Duy Từ15,25
Định Hóa17,75
Đồng Hỷ22,75
Gang Thép29,5
Hoàng Quốc Việt11,25
Khánh Hòa18
Điềm Thụy20,25
Lê Hồng Phong22,75
Lương Ngọc Quyến36,25
Lương Phú20,75
Lưu Nhân Chú15.75
Ngô Quyền23,5
Nguyễn Huệ19,519,25 [ĐTB ≥ 6,25]
Phổ Yên23,0
Phú Bình22
Sông Công24,25
Phú Lương21,25
Trại Cau19
Trần Phú10,25
Võ Nhai9
Yên Ninh10
Trần Quốc Tuấn16,5
Lý Nam Đế15,5

Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022

Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2022-2023. Theo đó, danh sách chính thức có 390 thí sinh trúng tuyển vào các lớp chuyên, mỗi lớp chuyên có 30 học sinh, riêng chuyên tiếng Anh tuyển sinh 2 lớp, với tổng số 60 học sinh.

STTLớp chuyênĐiểm trúng tuyểnĐiểm các môn thiSố lượng trúng tuyển
1Chuyên Toán≥ 50,00≥ 4,0030
2Chuyên Văn≥ 53,75≥ 4,0030
3Chuyên Tiếng Anh≥ 52,60≥ 4,0060
4Chuyên Vật lí≥ 49,50≥ 4,0030
5Chuyên Hóa học≥ 52,25≥ 4,0030
6Chuyên Sinh học≥ 53,00≥ 4,0030
7Chuyên Tin học≥ 44,00≥ 4,0030
8Chuyên Tiếng Nga≥ 50,55≥ 4,0030
9Chuyên Tiếng Pháp≥ 54,15≥ 4,0030
10Chuyên Tiếng Trung≥ 53,60≥ 4,0030
11Chuyên Lịch sử≥ 45,00≥ 4,0030
12Chuyên Địa lí≥ 46,25≥ 4,0030
Tổng cộng390

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hưng Yên

Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022

STT

Lớp chuyên

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Toán

43,65

2

Vật lí

41,7

3

Hóa học

47,44

4

Sinh học

39,5

5

Tin học

Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6

6

Ngữ văn

42,9

7

Lịch sử

35,7

8

Địa lí

37,35

9

Tiếng Anh

45,19

10

Tiếng Pháp

33,52

Ghi chú:

1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 [Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022] và thí sinh có số báo danh 110888 [có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn].

2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định [môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh], thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.

3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.

Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2022

Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 tại Cần Thơ.

Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 đã được công bố đến các thí sinh và phụ huynh.

Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/6.

STTTrườngNV1Ghi chú
1THPT Chuyên Lam Sơn42.7Chuyên Toán
2THPT Chuyên Lam Sơn44.6Chuyên Lý
3THPT Chuyên Lam Sơn45.45Chuyên Hóa
4THPT Chuyên Lam Sơn41.55Chuyên Sinh
5THPT Chuyên Lam Sơn41Chuyên Tin
6THPT Chuyên Lam Sơn48.35Chuyên Văn
7THPT Chuyên Lam Sơn45.75Chuyên Sử
8THPT Chuyên Lam Sơn44.65Chuyên Địa
9THPT Chuyên Lam Sơn45.95Chuyên Anh
10THPT Đặng Thai Mai24
11THPT Cầm Bá Thước18.8
12THPT Nguyễn Trãi33.5
13THPT Tô Hiến Thành27
14THPT Đông Sơn 131.5
15THPT Sầm Sơn32.3
16THPT Nguyễn Thị Lợi25.9
17THPT Quan Sơn10.1
18THPT Bá Thước9.6
19THPT Thường Xuân 215.9
20THPT Như Xuân11.4
21THPT Như Thanh27.5
22THPT Như Thanh 212.1
23THPT Lê Lai14.4
24THPT Lê Lợi29.5
25THPT Thọ Xuân 525.7
26THPT Thiệu Hoá23.5
27THPT Triệu Sơn 428.3
28THPT Triệu Sơn 327.1
29THPT Hà Trung26.1
30THPT Hoằng Hoá 428.2
31THPT Hoằng Hoá 227.9
32THPT Mai Anh Tuấn21
33THPT Ba Đình23.4
34THPT Nga Sơn18.8
35THPT Quảng Xương 131.4
36THPT Tĩnh Gia 324.6
37THCS-THPT Nghi Sơn23.1
38THPT Yên Định 319
39THPT Yên Định 122.5
40THPT Yên Định 224.5

Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021

Điểm trúng tuyển vào lớp 10 Quảng Ninh 2021 đã được công bố vào ngày 23/6/2022. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Công lập

STTTRƯỜNGĐIỂM CHUẨN SƠ BỘ
1THPT Hòn Gai [Hạ Long]

35

2THPT Cẩm Phả [Cẩm Phả]33
3THPT Uông Bí [Uông Bí]31.75
4THPT Hoàng Quốc Việt [Đông Triều]31.25
5THPT Bãi Cháy [Hạ Long]30

Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2022

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 2022

Các lớp chuyên [điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1 và môn chuyên, hệ số 2; không có điểm môn nào từ 2,00 trở xuống]

STTLỚP CHUYÊNNV1NV2GHI CHÚ
1Chuyên Toán32.40
2Chuyên Toán tin24.7030.30
3Chuyên Lý22.20
4Chuyên Hóa26.01
5Chuyên Sinh19.0524.35
6Chuyên Văn17.3020.20
7Chuyên Tiếng Anh27.25
8Chuyên Lịch Sử16.7020.60
9Chuyên Địa lí15.3525.80
10Không chuyên13.25

Lớp không chuyên: 13,25 [điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1; không có điểm môn chung nào từ 2,00 trở xuống].

Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam năm 2021

Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Nam 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 25/6.

STTTrườngNV1Ghi chú
1THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm38.5Chuyên Toán
2THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm31.25Chuyên Lý
3THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm37.2Chuyên Hóa
4THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm37.64Chuyên Sinh
5THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm38.25Chuyên Tin
6THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm39Chuyên Văn
7THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm33.5Chuyên Sử
8THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm41.5Chuyên Địa
9THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm41.15Chuyên Anh
10THPT chuyên Lê Thánh Tông41Chuyên Toán
11THPT chuyên Lê Thánh Tông27Chuyên Lý
12THPT chuyên Lê Thánh Tông34.15Chuyên Hóa
13THPT chuyên Lê Thánh Tông35.14Chuyên Sinh
14THPT chuyên Lê Thánh Tông38.75Chuyên Tin
15THPT chuyên Lê Thánh Tông37.25Chuyên Văn
16THPT chuyên Lê Thánh Tông37.75Chuyên Sử
17THPT chuyên Lê Thánh Tông41.5Chuyên Địa
18THPT chuyên Lê Thánh Tông38.55Chuyên Anh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Nai

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tỉnh Đắk Lắk

Trường THPT

Điểm chuẩn

NV1

NV2

THPT Hoàng Hoa Thám

44,5

46,5

THPT Ngô Quyền

22,5

25

THPT Tôn Thất Tùng

22,5

24,5

THPT Ngũ Hành Sơn

20

22

THPT Hòa Vang

42,5

45

THPT Phan Thành Tài

26,5

29

THPT Nguyễn Hiền

28

31

THPT Thái Phiên

36

38

THPT Thanh Khê

25

27

THPT Nguyễn Thượng Hiền

28

31

THPT Nguyễn Trãi

37,5

39,5

THPT Ông Ích Khiêm

22,5

24,5

THPT Trần Phú

41

44,5

THPT Phan Châu Trinh

50

52

THPT Cẩm Lệ

22

24

Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận năm 2021

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2022

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022

Chuyên Toán43,85
Chuyên Tin39,70
Chuyên Sinh40,85
Chuyên Vật lý45,85
Chuyên Hóa49,40
Chuyên Ngữ văn44,30
Chuyên Lịch sử36,65
Chuyên Địa lý41,75
Chuyên Anh44,55
Chuyên Pháp44,75
Lớp CLC48,90

Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Tây Ninh

Điểm chuẩn vào 6 trường THPT ở Tây Ninh:

  • Trường THPT Tây Ninh 30,2 điểm
  • THPT Trần Đại Nghĩa 29,88
  • THPT Lý Thường Kiệt 34,8
  • THPT Nguyễn Chí Thanh 24,45
  • THPT Nguyễn Trãi 27,23
  • THPT Nguyễn Huệ 12,55 điểm.

  • 6 cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hà Nội 2022-2023
  • Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2022-2023

Video liên quan

Chủ Đề