1 Quy định chung
11. Phạm vi áp dụng
11.1. Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ thi công và nghiệm thu lớp móng trong kết cấu áo đường mềm đường ô tô sử dụng vật liệu cấp phối đá dăm [CPĐD].
11.2. Các lớp móng bằng vật liệu cấp phối tự nhiên như: cấp phối sỏi ong, sỏi đỏ, cấp phối sỏi đồi, cấp phối sỏi [cuội] suối và các loại cấp phối có cốt liệu bằng xỉ lò cao... không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy trình này.
11.3. Quy trình này thay thế 'Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô' 22 TCN 252-98.
12. Các định nghĩa và thuật ngữ
CPĐD dùng làm móng đường được chia làm hai loại: CPĐD loại I và loại II.
12.1. CPĐD loại I: là cấp phối cốt liệu khoáng mà tất cả các cỡ hạt được nghiền từ đá nguyên khai.
12.2. CPĐD loại II: là cấp phối cốt liệu khoáng được nghiền từ đá nguyên khai hoặc sỏi cuội, trong đó cỡ hạt nhỏ hơn 2,36 mm có thể là khoáng vật tự nhiên không nghiền nhưng khối lượng không vượt quá 50% khối lượng CPĐD. Khi CPĐD được nghiền từ sỏi cuội thì các hạt trên sàng 9,5 mm ít nhất 75% số hạt có từ hai mặt vỡ trở lên.
13. Phạm vi sử dụng của vật liệu CPĐD
13.1. CPĐD loại I được sử dụng làm lớp móng trên [và móng dưới, trên cơ sở xem xét yếu tố kinh tế, kỹ thuật] của kết cấu áo đường mềm có tầng mặt loại A1, A2 theo “Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-93 hoặc làm lớp móng trên theo “Tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm 22 TCN 274-01.
13.2. CPĐD loại II được sử dụng làm lớp móng dưới của kết cấu áo đường có tầng mặt loại A1 và làm lớp móng trên cho tầng mặt loại A2 hoặc B1 theo “Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-93 hoặc làm lớp móng dưới theo “Tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm 22 TCN 274-01.
Ghi chú: Khi thiết kế áo đường mềm theo 'Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-93, có thể lấy trị số mô đun đàn hồi tính toán của vật liệu CPĐD như sau:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trạm trộn 20-25m3/h
Trạm trộn 30m3/h
Trạm trộn 50m3/h
Tỷ lệ xi măng [%]
6
8
6
8
6
8
AD.121
Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng
Vật liệu
Xi măng PCB30
kg
9902
13202
9902
13202
9902
13202
Cát vàng
m3
111,28
109,1
111,28
109,1
111,28
109,1
Vật liệu khác
%
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Nhân công 3,0/7
công
23,20
24,00
23,20
24,00
23,20
24,00
Máy thi công
Trạm trộn
ca
1,020
1,020
0,850
0,850
0,510
0,510
Máy ủi 110 cv
ca
0,950
0,950
0,950
0,950
0,950
0,950
Máy lu bánh thép 10 t
ca
0,245
0,245
0,245
0,245
0,245
0,245
Máy lu bánh hơi 25 t
ca
0,370
0,370
0,370
0,370
0,370
0,370
Máy san 110 cv
ca
0,750
0,750
0,750
0,750
0,750
0,750
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
11
12
21
22
31
32
AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trạm trộn 20-25m3/h
Trạm trộn 30m3/h
Trạm trộn 50m3/h
Tỷ lệ xi măng [%]
6
8
6
8
6
8
AD.122
Vật liệu
Xi măng PCB30
kg
8487
11316
8487
11316
8487
11316
Cát mịn
m3
112,32
110,33
112,32
110,33
112,32
110,33
Vật liệu khác
%
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Nhân công 3,0/7
công
23,20
24,00
23,20
24,00
23,20
24,00
Máy thi công
Trạm trộn
ca
1,020
1,020
0,850
0,850
0,510
0,510
Máy ủi 110 cv
ca
0,950
0,950
0,950
0,950
0,950
0,950
Máy lu bánh thép 10 t
ca
0,245
0,245
0,245
0,245
0,245
0,245
Máy lu bánh hơi 25 t
ca
0,370
0,370
0,370
0,370
0,370
0,370
Máy san 110 cv
ca
0,750
0,750
0,750
0,750
0,750
0,750
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
11
12
21
22
31
32
AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trạm trộn 20-25m3/h
Trạm trộn 30m3/h
Trạm trộn 50m3/h
Tỷ lệ xi măng [%]
5
AD.123
Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng
Vật liệu
Xi măng PCB30
kg
10094
10094
10094
Cấp phối đá dăm
m3
128,49
128,49
128,49
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 3,0/7
công
23,20
23,20
23,20
Máy thi công
Trạm trộn
ca
1,020
0,850
0,510
Máy rải 50-60 m3/h
ca
0,197
0,197
0,197
Máy lu bánh hơi 16 t
ca
0,394
0,394
0,394
Máy lu rung 25 t
ca
0,197
0,197
0,197
Máy lu bánh thép 10 t
ca
0,197
0,197
0,197
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
10
20
30
AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
8
10
12
14
15
AD.2111
Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên
Vật liệu
Đá 4x6
m3
10,56
13,19
15,83
18,47
19,79
Đá 2x4
m3
0,280
0,360
0,430
0,500
0,530
Đá 1x2
m3
0,290
0,370
0,440
0,520
0,550
Đá 0,5x1
m3
0,390
0,490
0,590
0,690
0,740
Cát
m3
2,960
3,200
3,140
3,680
3,800
Nhân công 3,0/7
công
8,96
9,60
10,06
10,49
10,74
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10 t
ca
1,190
1,470
1,760
2,050
2,190
Ôtô tưới nước 5m3
ca
0,044
0,054
0,065
0,075
0,080
AD.2112
Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới
Vật liệu
Đá 4x6
m3
10,560
13,190
15,830
18,470
19,790
Nhân công 3,0/7
công
4,65
5,21
5,58
5,95
6,14
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10 t
ca
1,000
1,200
1,570
1,740
1,860
Ôtô tưới nước 5 m3
ca
0,044
0,054
0,065
0,075
0,080
1
2
3
4
5
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.
AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
6
8
10
12
AD.2121
Thi công mặt đường cấp phối lớp trên
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
m3
8,57
11,42
14,28
17,14
Đất dính
m3
0,400
0,400
0,400
0,400
Cát sạn
m3
1,020
1,020
1,020
1,020
Nhân công 3,0/7
công
2,85
3,03
3,21
3,40
Máy thi công
Máy lu bánh thép 8,5 t
ca
0,710
0,980
1,200
1,460
Ôtô tưới nước 5 m3
ca
0,026
0,037
0,044
0,054
AD.2122
Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
m3
8,570
11,420
14,280
17,140
Nhân công 3,0/7
công
1,68
1,87
2,06
2,24
Máy thi công
Máy lu bánh thép 8,5 t
ca
0,510
0,700
0,850
1,040
Ôtô tưới nước 5 m3
ca
0,018
0,026
0,031
0,038
1
2
3
4
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt đường đã lèn ép [cm]
14
16
18
20
AD.2121
Thi công mặt đường cấp phối lớp trên
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
m3
19,99
22,85
25,70
28,56
Đất dính
m3
0,400
0,400
0,400
0,400
Cát sạn
m3
1,020
1,020
1,020
1,020
Nhân công 3,0/7
công
3,59
3,77
3,95
4,14
Máy thi công
Máy lu bánh thép 8,5 t
ca
1,700
1,910
2,170
2,410
Ôtô tưới nước 5 m3
ca
0,062
0,069
0,079
0,088
AD.2122
Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
m3
19,99
22,85
25,70
28,56
Nhân công 3,0/7
công
2,43
2,61
2,80
2,98
Máy thi công
Máy lu bánh thép 8,5T
ca
1,210
1,360
1,550
1,780
Ôtô tưới nước 5m3
ca
0,044
0,049
0,056
0,065
5
6
7
8
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.
AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.