Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

  • Trang chủ
  • Dây điện
  • Dây điện Cadivi CV (dây điện đơn)

Thương hiệu cadavi Tình trạng CÒN HÀNG Loại Dây điện Cadivi

Dây điện Cadivi CV bao gồm các quy cách như CV-1.5, CV-2.5, CV-4, CV-6, CV-10, CV-16 (mm2)

  • Thông tin### Đánh giá

    Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

    Dây điện Cadivi CV là gì?

    Dây điện Cadivi CV hay còn gọi là dây cáp điện hạ thế, sử dụng vào mục đích truyền tải và phân phối điện, Cấu tạo dây CV bao gồm ruột dẫn liên kết bởi nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, lớp bọc bảo vệ bởi lớp PVC cao cấp, cách điện. sử dụng cấp điện áp 0,6/1 kV và lắp đặt cố định.

    Dây điện Cadivi CV được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1 và AS/NZS 1125

    Dây điện Cadivi CV trên thị trường bao gồm các quy cách như CV-1.5, CV-2.5, CV-4, CV-6, CV-10, CV-16 (mm2),...

    Dây điện Cadivi CV có ưu điểm mềm,dẻo, dễ dàng đấu nối dây đặc biệt là qua ống cong với đặt tính trên Cadivi CV rất khó gãy, đảm bảo cho việc truyền tải điện một cách tốt nhất.

    Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

    Đặc tính kỹ thuật dây điện Cadivi CV:

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
    • Màu sắc: Đen, Đỏ, Vàng, Xanh, vàng sọc xanh(te)

    Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Kết

    cấu

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,5

    14

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,8

    20

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,4

    32

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,9

    17

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,2

    23

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,6

    33

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,6

    53

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,1

    74

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7

    165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2

    258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3

    346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8

    472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5

    676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5

    916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,9

    1142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,7

    1415

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,7

    1755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,4

    2304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,2

    2938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,4

    3783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,8

    4805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,8

    6312

    Note: CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt

    (*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

    (**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125

    (E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha

    Hướng dẫn chọn dây cadivi

    Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

    Tem chống hàng giả

    Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

    Cung cấp dây điện Cadivi CV giá rẻ, chiếc khấu cao:

    Dây điện cadivi 7.0 là bao nhiêu mm năm 2024

    Địa chỉ: 43 Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh, TPHCM Điện Thoại: 035.609.6997 (Zalo, Viber, SMS, Call) Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/thuynhico/ Website: https://thietbidienmang.com/ Với năng lực làm việc cùng các đối tác thương hiệu uy tín, cùng kinh nghiệm thương mại lâu năm, tôi tin chắc giá cả chúng tôi đưa ra là vô cùng hợp lý so với thị trường.

    Đến với showroom 43 Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, tp Hồ Chí Minh để xem và thử nghiệm trực tiếp. Khách đến mua tại cửa hàng sẽ được ưu đãi riêng, tư vấn