Dây ga của xe tiếng hoa dịch là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về các phụ tùng, linh kiện xe máy có thể sẽ có ích với công việc của bạn hiện tại.

Xe máy tiếng Trung là: Xe máy / 摩托车 / Mótuō chē

Chinese xin giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy dưới đây:

1 Động cơ电机Diàn jī 2 Hộp ắc quy电池Diàn chí 3 Bộ sạc充电器Chōng diàn qì 4 Còi喇叭lǎ bā 5 Đồng hồ đo tốc độ仪表yì biǎo 6 Dây cáp điện电缆线Diàn lǎn xiàn 7 Thiết bị chống trộm防盗器Fáng dào qì 8 Dây sạc 3 giắc cắm三孔充电线Sān kǒng chōng diàn qì 9 Cầu chì保险丝Bǎo xiǎn sī 10 Dây nối ắc quy电池连接线Diàn chí lián jiē xiàn 11 Tay điều tốc转把Zhuǎn bǎ 12 Tay nắm把套bǎ tào 13 Đèn xin nhan trái phía trước左前转向灯zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng 14 Đèn xin nhan phải phía trước右前转向灯Yòu qián zhuǎn xiàng dēng 15 Khung xe车架chē jià 16 Chân trống đôi主支架zhǔ zhī jià 17 Chân trống đơn侧支架cè zhī jià 18 Gác ba ga后平叉Hòu píng chā 19 Ghi đông方向把Fāng xiàng bǎ 20 Giảm sóc giữa中心减震器Zhōng xīn jiǎn zhèn qì 21 Tay phanh sau后制动手柄Hòu zhì dòng shǒu bǐng 22 Vành xe前轮毂Qián lún gǔ 23 Đế để chân脚踏板Jiǎo tā bǎn 24 Đèn phản xạ后回复反射器Hòu huí fù fǎn shè qì 25 Bộ khóa套锁Tào suǒ 26 Yên xe座垫zuò diàn 27 Kính chiếu hậu后视镜Hòu shì jìng 28 Biển xe尾牌Wěi pái 29 Lò xo弹簧Tán huáng 30 Hoa dán贴花tiē huā 31 Sách hướng dẫn说明书shuō míng shū 32 Tựa lưng sau靠背支架Kào bèi zhī jià 33 Bàn đạp phải右脚蹬Yòu jiǎo dèng 34 Bàn đạp trái左脚蹬zuǒ jiǎo dèng 35 Lốp xe外胎Wài tái 36 Lồng xe中心罩Zhōng xīn zhào 37 Đệm sau后座垫Hòu zuò diàn 38 Giỏ xe菜篮盖Cài lán gài

Các hãng xe máy

  • Honda
  • Yamaha
  • Piaggio
  • SYM
  • Suzuki
  • Triumph
  • Harley Davidson
  • Ducati
  • KTM
  • Kawasaki

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận của xe đạp nhé.

\>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe hơi

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

右脚蹬

yòu jiǎo dèng

Bàn đạp phải

2

左脚蹬

zuǒ jiǎo dèng

Bàn đạp trái

3

车轮

chēlún

Bánh xe

4

尾牌

wěi pái

Biển xe

5

套锁

tào suǒ

Bộ khóa

6

充电器

chōng diàn qì

Bộ sạc

7

打气筒

dǎ qìtǒng

Cái bơm

8

保险丝

bǎo xiǎn sī

Cầu chì

9

主支架

zhǔ zhī jià

Chân trống đôi

10

侧支架

cè zhī jià

Chân trống đơn

11

车铃

chē líng

Còi xe

12

电缆线

diàn lǎn xiàn

Dây cáp điện

13

电池连接线

diàn chí lián jiē xiàn

Dây nối ắc quy

14

三孔充电线

sān kǒng chōng diàn qì

Dây sạc 3 giắc cắm

15

脚踏板

jiǎo tā bǎn

Đế để chân

16

后座垫

hòu zuò diàn

Đệm sau

17

后回复反射器

hòu huí fù fǎn shè qì

Đèn phản xạ

18

右前转向灯

yòu qián zhuǎn xiàng dēng

Đèn xin nhan phải phía trước

19

左前转向灯

zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng

Đèn xin nhan trái phía trước

20

牙盘

yá pán

Đĩa/líp

21

电机

diàn jī

Động cơ

22

仪表

yì biǎo

Đồng hồ đo tốc độ

23

后平叉

hòu píng chā

Gác ba ga

24

车把

chē bǎ

Ghi đông

25

中心减震器

zhōng xīn jiǎn zhèn qì

Giảm sóc giữa

26

菜篮盖

cài lán gài

Giỏ xe

27

电池

diàn chí

Hộp ắc quy

28

车架

chē jià

Khung xe

29

后视镜

hòu shì jìng

Kính chiếu hậu

30

钢丝

gāngsī

Lan hoa

31

弹簧

tán huáng

Lò xo

32

外胎

wài tái

Lốp xe

33

花鼓

huāgǔ

May ơ

34

说明书

shuō míng shū

Sách hướng dẫn

35

内胎

nèitāi

Săm xe

36

转把

zhuǎn bǎ

Tay lái

37

把套

bǎ tào

Tay nắm

38

后制动手柄

hòu zhì dòng shǒu bǐng

Tay phanh sau

39

防盗器

fáng dào qì

Thiết bị chống trộm

40

靠背支架

kào bèi zhī jià

Tựa lưng sau

41

汽嘴/气门嘴

qì zuǐ/qìmén zuǐ

Van xe

42

前轮毂

qián lún gǔ

Vành xe

43

车轂

chē gǔ

Vành xe

44

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

45

电动车

diàndòng chē

Xe đạp điện, xe máy điện

46

车链

chē liàn

Xích xe

47

座垫

zuò diàn

Yên xe

Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.

Chủ Đề