Từ vựng tiếng Trung về các phụ tùng, linh kiện xe máy có thể sẽ có ích với công việc của bạn hiện tại.
Xe máy tiếng Trung là: Xe máy / 摩托车 / Mótuō chē
Chinese xin giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy dưới đây:
1 Động cơ电机Diàn jī 2 Hộp ắc quy电池Diàn chí 3 Bộ sạc充电器Chōng diàn qì 4 Còi喇叭lǎ bā 5 Đồng hồ đo tốc độ仪表yì biǎo 6 Dây cáp điện电缆线Diàn lǎn xiàn 7 Thiết bị chống trộm防盗器Fáng dào qì 8 Dây sạc 3 giắc cắm三孔充电线Sān kǒng chōng diàn qì 9 Cầu chì保险丝Bǎo xiǎn sī 10 Dây nối ắc quy电池连接线Diàn chí lián jiē xiàn 11 Tay điều tốc转把Zhuǎn bǎ 12 Tay nắm把套bǎ tào 13 Đèn xin nhan trái phía trước左前转向灯zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng 14 Đèn xin nhan phải phía trước右前转向灯Yòu qián zhuǎn xiàng dēng 15 Khung xe车架chē jià 16 Chân trống đôi主支架zhǔ zhī jià 17 Chân trống đơn侧支架cè zhī jià 18 Gác ba ga后平叉Hòu píng chā 19 Ghi đông方向把Fāng xiàng bǎ 20 Giảm sóc giữa中心减震器Zhōng xīn jiǎn zhèn qì 21 Tay phanh sau后制动手柄Hòu zhì dòng shǒu bǐng 22 Vành xe前轮毂Qián lún gǔ 23 Đế để chân脚踏板Jiǎo tā bǎn 24 Đèn phản xạ后回复反射器Hòu huí fù fǎn shè qì 25 Bộ khóa套锁Tào suǒ 26 Yên xe座垫zuò diàn 27 Kính chiếu hậu后视镜Hòu shì jìng 28 Biển xe尾牌Wěi pái 29 Lò xo弹簧Tán huáng 30 Hoa dán贴花tiē huā 31 Sách hướng dẫn说明书shuō míng shū 32 Tựa lưng sau靠背支架Kào bèi zhī jià 33 Bàn đạp phải右脚蹬Yòu jiǎo dèng 34 Bàn đạp trái左脚蹬zuǒ jiǎo dèng 35 Lốp xe外胎Wài tái 36 Lồng xe中心罩Zhōng xīn zhào 37 Đệm sau后座垫Hòu zuò diàn 38 Giỏ xe菜篮盖Cài lán gài
Các hãng xe máy
- Honda
- Yamaha
- Piaggio
- SYM
- Suzuki
- Triumph
- Harley Davidson
- Ducati
- KTM
- Kawasaki
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
⇒ Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận của xe đạp nhé.
\>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe hơi
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
1
右脚蹬
yòu jiǎo dèng
Bàn đạp phải
2
左脚蹬
zuǒ jiǎo dèng
Bàn đạp trái
3
车轮
chēlún
Bánh xe
4
尾牌
wěi pái
Biển xe
5
套锁
tào suǒ
Bộ khóa
6
充电器
chōng diàn qì
Bộ sạc
7
打气筒
dǎ qìtǒng
Cái bơm
8
保险丝
bǎo xiǎn sī
Cầu chì
9
主支架
zhǔ zhī jià
Chân trống đôi
10
侧支架
cè zhī jià
Chân trống đơn
11
车铃
chē líng
Còi xe
12
电缆线
diàn lǎn xiàn
Dây cáp điện
13
电池连接线
diàn chí lián jiē xiàn
Dây nối ắc quy
14
三孔充电线
sān kǒng chōng diàn qì
Dây sạc 3 giắc cắm
15
脚踏板
jiǎo tā bǎn
Đế để chân
16
后座垫
hòu zuò diàn
Đệm sau
17
后回复反射器
hòu huí fù fǎn shè qì
Đèn phản xạ
18
右前转向灯
yòu qián zhuǎn xiàng dēng
Đèn xin nhan phải phía trước
19
左前转向灯
zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng
Đèn xin nhan trái phía trước
20
牙盘
yá pán
Đĩa/líp
21
电机
diàn jī
Động cơ
22
仪表
yì biǎo
Đồng hồ đo tốc độ
23
后平叉
hòu píng chā
Gác ba ga
24
车把
chē bǎ
Ghi đông
25
中心减震器
zhōng xīn jiǎn zhèn qì
Giảm sóc giữa
26
菜篮盖
cài lán gài
Giỏ xe
27
电池
diàn chí
Hộp ắc quy
28
车架
chē jià
Khung xe
29
后视镜
hòu shì jìng
Kính chiếu hậu
30
钢丝
gāngsī
Lan hoa
31
弹簧
tán huáng
Lò xo
32
外胎
wài tái
Lốp xe
33
花鼓
huāgǔ
May ơ
34
说明书
shuō míng shū
Sách hướng dẫn
35
内胎
nèitāi
Săm xe
36
转把
zhuǎn bǎ
Tay lái
37
把套
bǎ tào
Tay nắm
38
后制动手柄
hòu zhì dòng shǒu bǐng
Tay phanh sau
39
防盗器
fáng dào qì
Thiết bị chống trộm
40
靠背支架
kào bèi zhī jià
Tựa lưng sau
41
汽嘴/气门嘴
qì zuǐ/qìmén zuǐ
Van xe
42
前轮毂
qián lún gǔ
Vành xe
43
车轂
chē gǔ
Vành xe
44
自行车
zìxíngchē
Xe đạp
45
电动车
diàndòng chē
Xe đạp điện, xe máy điện
46
车链
chē liàn
Xích xe
47
座垫
zuò diàn
Yên xe
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.