Đề bài - bài 61 trang 46 vở bài tập toán 7 tập 1
\(\eqalign{& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr& = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - {17 \over 9}.{5 \over 4} +1{{16} \over {63}}} \right)\cr& = - 5,13:\left({5{5 \over {28}} - 2{13 \over 36} +1{{16} \over {63}}}\right) \cr& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right)\cr&= - 5,13:\left( {{{1305} \over {252}} - {{595} \over {252}} + {{316} \over {252}}} \right)\cr&= - 5,13:{{1026} \over {252}}= {{ - 513} \over {100}}.{{14} \over {57}} = {{ - 63} \over {50}}\cr} \) Đề bài Tính giá trị của các biểu thức: \(\eqalign{ Phương pháp giải - Xem chi tiết Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; thứ tự thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau. Lời giải chi tiết \(\eqalign{ Vậy\(A = \dfrac{{ - 63}}{{50}}\) \(\eqalign{ Vậy\(B = \dfrac{{65}}{9}\)
|