Đề cương ôn tập toán 3 học kỳ 2

KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 năm 2022 để ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3 đã học và chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 môn Toán 3 đạt kết quả tốt.

  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

  1. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

  1. 83 599B. 83 514C. 83 583D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

  1. X = 19780B. X = 19480C. X = 19520D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

  1. XIIB. XXIC. XXIID. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

  1. 2323B. 2143C. 2051D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

  1. 16cmB. 20cmC. 24cmD. 28cm

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

  1. 12893 + 59229b] 62832 – 18492c] 3819 x 8b] 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

  1. X – 18392 = 46350 : 6b] 72731 – X = 2824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? [Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau].

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

[14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [15 x 6 - 90]

Đáp án Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

  1. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 AAAACCC

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

  1. 12893 + 59229 = 72122b] 62832 – 18492 = 44340c] 3819 x 8 = 30552b] 13524 : 6 = 2254

Câu 9:

  1. X – 18392 = 46350 : 6

X – 18392 = 7725

X = 7725 + 18392

X = 26117

  1. 72731 – X = 2824 x 3

72731 – X = 8472

X = 72731 – 8472

X = 64259

Câu 10:

1 công nhân đào được số mét đường là:

4200 : 8 = 525 [m]

5 công nhân đào được số mét đường là:

525 x 5 = 2625 [m]

Đáp số: 2625m đường

Câu 11:

[14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [15 x 6 - 90]

\= [14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [90 – 90]

\= [14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x 0

\= 0

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 1

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 2

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 3

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 4

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 5

Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 6

Đề ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 được KhoaHoc tổng hợp nhiều dạng đề Toán 3 học kì 2 khác nhau đến từ các trường trên cả nước. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2, tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán nhằm chuẩn bị thật tốt cho bài thi chính thức đạt kết quả tốt. Mời các em cùng tham khảo thêm đề cương ôn tập hay các đề thi học kì 2 lớp 3 khác do KhoaHoc cập nhật và đăng tải mới nhất.

Mời bạn tham khảo bộ 5 đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết được đội ngũ chuyên gia biên soạn và trình bày rõ ràng, hỗ trợ các em nắm rõ các dạng toán thường gặp trong bài kiểm tra và cách giải ngắn gọn của chúng, từ đó quá trình ôn luyện trở nên hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 1

TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào

  1. XIII
  1. XIV
  1. XIIV
  1. IIIX

Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.

  1. 76 635 ☐ 76 653
  1. 18 536 ☐ 17 698
  1. 47 526 ☐ 47 520 + 6
  1. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.14 cm2

  1. 32 cm2
  1. 56 cm2
  1. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =…………….m

  1. 3006
  1. 3600
  1. 306
  1. 360

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút

  1. 115 phút
  1. 615 phút
  1. 75 phút
  1. 65 phút

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?

  1. 20 cm
  1. 10 cm
  1. 25 cm2
  1. 25 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

  1. 8 576
  1. 8 765
  1. 8 756
  1. 8 675

TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

3680 + 5306

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

7648 – 1545

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 9: Tìm X:

X : 7 = 63 : 7

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Tóm tắt

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Bài giải:

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Đáp án đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? [1 điểm].

  1. XIII

Câu 2: Điền dấu >, 17 698

  1. 47 526 = 47 520 + 6
  1. 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? [1 điểm].

  1. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =………………….m

  1. 3006

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. [1 điểm].

  1. 75

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? [1 điểm].

  1. 20 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: [1 điểm].

  1. 8 765

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính: [1 điểm].

Câu 9: Tìm X: [1 điểm].

X : 7 = 63 : 7

X : 7 = 9

X = 9 x 7

X = 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? [1 điểm].

Tóm tắt [0.25 điểm]

63 l dầu: 7 thùng

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số lít dầu là: [0.25 điểm]

63 : 7 = 9 [l dầu]

Số thùng để đựng 774 lít dầu là:

774 : 9 = 86 [thùng] [0.5 điểm]

Đáp số: 86 thùng

Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.

Đề cương ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 2

TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

  1. 52649
  2. 25649
  3. 62549
  4. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

  1. 21427
  2. 12427
  3. 12327
  4. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức [4536 + 73845] : 9 là:

  1. 9709
  2. 12741
  3. 8709
  4. 8719

Câu 4. 3km 6m =………………….m

  1. 306
  2. 3600
  3. 3006
  4. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:

  1. 20 phút
  2. 10 phút
  3. 15 phút
  4. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

  1. 37224
  2. 27224
  3. 47224
  4. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. 32 cm
  2. 32 cm2
  3. 320 cm
  4. 320 cm2

TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

  1. 32 457 + 46 728

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

b.73 452 – 46 826

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

  1. 21 513 x 4

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

  1. 84 917 : 7

……………………..

……………………...

……………………...

……………………..

……………………..

……………………

Câu 9: Tìm x

x x 7 = 28406

1248 + x = 39654

x : 9 = 1016

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

  1. 32 lít
  1. 28 lít
  1. 14 lít

b]. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: [M3]

  1. 32 cm
  1. 32 cm2
  1. 320 cm
  1. 320 cm2

Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 3 năm 2021 - Đề số 3

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: [1 điểm]

Câu 2: Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

2907 + 4325

14352 - 2540

7432 x 5

2256: 4

Câu 3: Tìm X [1 điểm]

x : 3 = 2510

x x 5 = 1350

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

  1. 1 kg bằng:
  1. 1000g
  1. 100g
  1. 10 g
  1. 9m 2cm = .......cm.
  1. 92
  1. 902
  1. 920
  1. 9002

Câu 5: Điền dấu [ >, , 935 m

99 mm < 1m

3m 52cm = 352 cm

1giờ 15 phút > 50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

  1. Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365
  1. Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: [1 điểm] Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm

Trong hình bên có 5 góc vuông

Câu 8:

Bài giải:

Số kg đường đựng trong mỗi túi có là [ 0,25]

30 : 6 = 5 [kg] [0,5]

Có 35 kg đường cần đựng là[ 0,25]

35 : 5 = 7 [túi] [0,25]

Đáp số: 7 túi [0,5]

Đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

  1. 42 630.
  1. 42 063.
  1. 42 603.
  1. 42 360.

Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:

  1. 65 591.
  1. 65 589.
  1. 65 500.
  1. 65 600.

Câu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:

  1. 80 800.
  1. 90 800.
  1. 90 890.
  1. 80 709.

Câu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:

  1. 68 608.
  1. 68 238.
  1. 41 686.
  1. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

32564 + 3729

86247 – 52629

2418 x 3

8496 : 6

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:

1031 x 6 + 2718

57353 – 1672 : 4

Câu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác?

Đáp án đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

Câu 1: [1 điểm]

  1. 42 630.

Câu 2: [1 điểm]

  1. 65 591.

Câu 3: [1 điểm]

  1. 90 800.

Câu 4: [1 điểm]

  1. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính: [Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm

1031 x 6 + 2718

\= 6186 + 2718

\= 8904

57353 – 1672 : 4

\= 57353 – 418

\= 56935

Câu 7:

Tóm tắt [0,25đ]

5 ngày : 1615 mét đường

7 ngày : .... mét đường?

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là:[0,25đ]

1615 : 5 = 323 [m] [0,5đ]

Số mét đường đào được trong 7 ngày là: [0,25đ]

323 x 7 = 2261 [m] [0,5đ]

Đáp số : 2261 m t đường. [0,25đ]

Câu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

  1. 16539 + 4357 b] 64872 - 15768 c] 5874 x 9 d] 72018 : 9

Câu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp [ theo mẫu]

Câu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

  1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết là:
  1. 308002
  1. 30802
  1. 3802
  1. 380
  1. ngày 29/2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3/2012 là thứ mấy?

A . Thứ năm

  1. Thứ sáu
  1. Thứ bảy
  1. Chủ nhật
  1. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn
  1. 56802; 58602; 50 862;52860
  1. 56802; 58602; 52 860;50862
  1. 50862; 52860; 56 802;58602
  1. Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A .10 000

  1. 11111
  1. 90 000
  1. 99 999

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [ ……] :

  1. 17m 5cm = …cm
  1. Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:
  1. 9cm
  1. 6cm
  1. 144cm
  1. 234cm
  1. Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:

A .1994

B . 246

  1. 250
  1. 1255
  1. Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :

A .126cm

B . 470cm

  1. 407cm
  1. 47

Câu 6: Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

……………………………………………………………………..

………………………………………………………………………

…………………………………………………………………......

………………………………………………………………………

Đáp án đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 5

Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

HS tự tính

Câu 2:

Câu 3.

Các số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327

Câu 4.

  1. B. 30802
  1. A . Thứ năm
  1. C.50862; 52860; 56 802;58602
  1. D.99 999

Câu 5:

  1. 17m5cm=1705cm
  1. D. 234cm
  1. A .1994
  1. A .126cm

Câu 6.

Số học sinh 1 hàng có là:

45 : 5 = 9 [em]

Số hàng 801 học sinh xếp là:

801 : 9 = 89 [hàng]

Đáp số: 89 hàng

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 5 đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 [Có đáp án] file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Chủ Đề