Đề kiểm tra cuối năm môn tiếng anh lớp 3

On Apr 6, 2022

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 – Đề 4 do Tìm Đáp Án tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi cuối học kì 2 lớp 3 đi kèm đáp án.

Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 – Đề 4

Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Chọn từ khác loại

1. A. hot       B. cold        C. cloudy         D. computer

2. A. hungry    B. behind     C. next to         D. near

3. A. poster    B. picture     C. drawer         D. run

4. A. tired      B. happy      C. sad            D. cupboard

5. A. tables    B. pictures    C. chairs          D. rooms

II. Lựa chọn đáp án A hoặc B

6. Do you have a kite?

A. Yes, they do

B. Yes, I do

7. Does Mai have a doll?

A. No, I don’t

B. No, she doesn’t

8. What does Phong have?

A. He has three cars

B. Yes, he does

9. How many ships do you have?

A. He has two ships

B. I have two ships

10. How many cups are there on the desk?

A. There are five

B. No, there aren’t

11. Is that your house?

A. Yes, it is

B. Yes, they are

III. Nhìn tranh và viết

12. …………………………………

13. …………………………………

14. …………………………………

15. …………………………………

16. …………………………………

17. …………………………………

IV. Nối:

18. Do you have any cats? A. Yes. Your pets are cute
19. I have a dog and two birds B. Yes, she does. She likes pets very much.
20. Does he have any birds? C. Yes, I do. I have two cats
21. Where is your goldfish? D. It’s in the fish tank
22. Does Marry like pets? E. No, he doesn’t. But he has a dog

V. Đọc và lựa chọn T [Đúng] hoặc F [Sai]

It is Mai’s birthday today. Mary, Linda, Nam and Tony are in the toy shop. There are many toys. Mary gets a little doll. Tony gets four small robots. Nam gets two big balls. Linda gets a red yo-yo. Those toys are presents for Mai. That is their birthday card for Mai. The card says “Happy birthday to you, Mai! From Mary, Linda, Nam and Tony.”

  T F
23. It is Mai’s birthday today    
24. Mary, Linda, Nam and Tony are in the toy shop    
25. There are few toys    
26. Mary gets a big doll    
27. Tony gets four small robots    
28. Nam gets two big balls    
29. Those toys are presents for Mary    
30. The card says “Happy birthday to you, Mai! From Mary, Linda, Nam and Tony.”    

-The end-

Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 – Đề 4

I. Chọn từ khác loại

1. D

2. A

3. D

4. D

5. D

II. Lựa chọn đáp án A hoặc B

6. B

7. B

8. A

9. B

10. A

11. A

III. Nhìn tranh và viết

12. poster

13. rabbit

14. house

15. flower pot

16. window

17. Plane

IV. Nối:

18. C

19. A

20. E

21. D

22. B

V. Đọc và lựa chọn T [Đúng] hoặc F [Sai]

23. T

24. T

25. F

26. F

27. T

28. T

29. F

30. T

Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 – Đề 4. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 – Đề 3, Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 – Đề 2, …. được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Xem thêm nhiều bài viết khác thuộc chuyên mục: Lớp 3

Prev Post

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020

Next Post

8 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 – 2020

Leave a comment

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

CitiesWeather
Ha Noi 
Hue 
Da Nang 
Ho Chi Minh city 

IV. Look and reorder the words.

V. Look and read. Put a tick [√ : TRUE] or cross [x: FASLE] in the box.

Example:

1234
Nam has got a goldfish.
Jack is playing football.
It is cloudy today.
My brother is cooking.

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

II.

III.

CitiesWeather
Ha NoiRainy
HueWindy
Da NangCloudy
Ho Chi Minh citySunny

IV.

1. windy2. bedroom3. cooking4. cat

V.

VI.

TẢI XUỐNG

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án khác:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề