Đề thi địa học kì 1 lớp 6

Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Địa lý

Mời các bạn học sinh và các thầy cô giáo hãy tham khảo Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 kèm đáp án để nắm được cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Địa lý.

Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề cho kì thi giữa học kì 1 lớp 6 sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn lớp 6 cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 - Đề 1

Đề bài

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. [3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. [Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm].

Câu 1: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?

A . 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km?

A. 6370 km

B. 6375 km

C. 6789 km

D. 7500 km

Câu 4: Trái đất có dạng hình gì?

A Hình bầu dục.

B. Hình cầu.

C. Hình tròn.

D. Hình vuông.

Câu 5: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là:

A. 00

B. 900

C. 1800

D. 3600

Câu 6: Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Trên bản đồ có mấy hướng chính?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 8: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?

A. Nam.

B. Đông

C. Bắc

D. Tây

Câu 9: Có mấy loại kí hiệu trên bản đồ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 10: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 11: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng

A. Bằng phẳng.

B. Thoai thoải

C. Thẳng đứng .

D. Dốc

Câu 12: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến:

A. Hai cực của Trái Đất.

B. Vĩ tuyến gốc [xích đạo].

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gần nhất.

Phần II. Trắc nghiệm tự luận. [7 điểm]

Câu 13. [1 điểm]: Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?

Câu 14. [3 điểm]: Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì?

Câu 15. [3 điểm]: Dựa vào hình ảnh sau: Hãy xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D.

Đáp án đề kiểm tra

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. [3 điểm]

Khoanh tròn vào đầu chữ cái in hoa ý em cho là đúng của câu [mỗi ý đúng được 0,25 điểm]

Câu hỏi123456789101112
Đáp ánCCABAADCDADB

Phần II. Trắc nghiệm tự luận. [7 điểm]

Câu hỏiNội dungĐiểm

13

- Đường kinh tuyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.

- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến

0,5

0,5

14

- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa.

- Ý nghĩa:

+ Thể hiện mức độ chi tiết của bản đồ.

+ Cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa.

1

2

15

+ Hướng OA hướng Bắc

+ Hướng OB hướng Đông

+ Hướng OC hướng Nam

+ Hướng OD hướng Tây

0,75

0,75

0,75

0,75

Ma trận đề kiểm tra

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng cấp độ thấpVD cấp độ cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.

Trình bày được khái niệm kT, VT

20 %TSĐ

= 2 Điểm

50%-1 điểm

2 câu

50% - 1 điểm

1 câu

Tỉ lệ bản đồ

Hiểu tỉ lệ bản đồ

Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại

30 %TSĐ

= 3 Điểm

33% = 1 đ

1 câu

67% = 2 điểm

1 câu

Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.

Xác định được phương hướng bản đồ

Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.

40%TSĐ = 4 Điểm

25%- 1 đ

1 câu

75%- 3 điểm

1 câu

Kí hiệu bản đồ

Biết các loại kí hiệu bản đồ

10%TSĐ

= 1 Điểm

100%- 1 đ 2 câu

TS Đ: 10

TS câu:

Tỉ lệ %:

2 điểm

3 câu

20%

2 điểm

2 câu

20%

4 điểm

2 câu

40%

2 điểm

1 câu

20%

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 - Đề 2

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm [3 đ]

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 [0,5 đ]: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1

b. Thứ 2

c. Thứ 3

d. Thứ 4

Câu 2 [0,5 đ]: Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục.

b. Hình cầu

c. Hình tròn.

d. Hình vuông.

Câu 3 [0,5 đ]: Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích

b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học

d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống [0,5 đ]: Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 [1 đ]:

Phần II: Tự luận [7đ]

Câu 1 [ 1 điểm]: Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?

Câu 2 [ 3 điểm]: Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?

...............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

3 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 6 [Có đáp án + Ma trận]

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tích lũy vốn từ để có thêm kinh nghiệm ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 3 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý 6, còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Công nghệ 6. Chi tiết mời thầy cô cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngSáng tạoCộng

1. Địa Lí: Vị trí Trái Đất trong hệ mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất.

Biết được: Hình dạng và kích thước của Trái Đất; Bán kính của Trái Đất ở Xích đạo.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

2. Địa Lí: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả.

Biết được: Giờ địa phương; Giờ khu vực.

- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục.

- Mô tả được sự lệc hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.

Nhận xét được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 6

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 10

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

3. Địa Lí: Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả.

.

Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Phân biệt được hiện tượng các mùa. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

4. Lịch sử: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp

Biết được:

- Khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại.

- Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam.

- Hiểu được:

Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng

- Nhận xét được: Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

5. Lịch sử: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

Biết được:

- Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời.

- Tần Thủy Hoàng là người đã thống nhất Trung Quốc.

- Thời gian tồn tại của Triều đại nhà Tần.

- Chữ viết của người Trung Quốc là chữ tượng hình.

Phân tích được:

- Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau.

- Thời cổ đại ở Trung Quốc.

- Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại.

- Người Trung Quốc phát minh ra kĩ thuật làm giấy.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

6. Lịch sử: Hy Lạp cổ đại

Biết được:

Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại; Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại.

Phân tích được:

Kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại.

Nhận xét được:

Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

7. Lịch sử: La Mã cổ đại

Hiểu được:

- Biểu tượng của La Mã cổ đại.

- Hình thức nhà nước đế chế.

- Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái.

Phân tích được:

- Chữ số của người La Mã.

- Người La Mã đã phát minh ra bê tông.

- Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại.

- Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại.

- Hệ thống chữ La-tinh.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tổng %

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

TRƯỜNG……..
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
Thời gian: 60 phút

Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong những câu sau [Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm]

I. ĐỊA LÍ

Câu 1. Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình tròn.B. Hình vuông. C. Hình cầu.

D. Hình bầu dục.

Câu 2. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là

A. 6387 km.B. 6356 km. C. 6378 km.

D. 6365 km.

Câu 3. Đường biểu hiện trục Trái Đất [BN] và đường phân chia sáng tối [ST] làm thành một góc

A. 23027’. B. 27023’. C. 66033’.

D. 33066’.

Câu 4. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

A. 21 giờ. B. 23 giờ.C. 24 giờ.

D. 22 giờ.

Câu 5. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

A. 23027’. B. 56027’.C. 66033’.

D. 32027’.

Câu 6. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.

C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 7. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?

A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.

D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?

A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo.

D. Vòng cực.

Câu 10. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?

A. Ngày ngắn hơn đêm. B. Ngày và đêm khác nhau.C. Ngày dài hơn đêm.

D. Ngày và đêm bằng nhau.

Câu 11. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây?

A. Càng tăng. B. Khác nhau theo mùa.

C. Càng giảm. D. Tùy theo mỗi nửa cầu.

Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?

A. Một ngày đêm. B. Một năm.C. Một tháng.

D. Một mùa.

Câu 13. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?

A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.

D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.

Câu 14. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.C. Ngày 22/6 và ngày 22/12.

D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.

Câu 15. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?

A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm.

D. Ngắn nhất.

Câu 16. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

A. Vòng cực. B. Cực.C. Chí tuyến.

D. Xích đạo.

II. LỊCH SỬ

Câu 17. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?

A. Sắt. B. Chì.C. Bạc.

D. Đồng đỏ.

Câu 18. Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?

A. Hơn 5000 năm TCN.B. Hơn 4000 năm TCN.C. Hơn 3000 năm TCN.

D. Hơn 2000 năm TCN.

Câu 19. Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là

A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ.

D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc.

Câu 20. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú?

A. Đá.B. Gỗ. C. Kim loại.

D. Nhựa.

Câu 21. Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông nào?

A. Sông Ấn và sông Hằng. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.

C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. D. Sông Mã và sông Cả.

Câu 22. Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm?

A. Khoảng 2000 năm. B. Khoảng 3000 năm.C. Khoảng 4000 năm.

D. Khoảng 5000 năm.

Câu 23. Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và

A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Đường.

D. nhà Chu.

Câu 24. Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?

A. Lã Bất Vi. B. Thương Ưởng.C. Triệu Cơ.

D. Tần Doanh Chính.

Câu 25. Từ năn 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc?

A. Nhà Hán. B. Nhà Tần.C. Nhà Đường.

D. Nhà Tùy.

Câu 26. Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì?

A. Lão giáo. B. Công giáo.C. Nho gia.

D. Phật giáo.

Câu 27. Chữ viết của người Trung Quốc là

A. chữ tượng thanh. B. chữ tượng hình.C. chữ hình nêm.

D. chữ Phạn.

Câu 28. Đâu là phát minh của người Trung Quốc?

A. Kĩ thuật làm giấy. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh.

D. Bê tông.

Câu 29. Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam

A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng.C. đảo Phú Quý.

D. đảo Phú Quốc.

Câu 30. Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là

A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam.C. cảng Antwer.

D. cảng Pi-rê [Piraeus].

Câu 31. Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?

A. 22 chữ cái.B. 23 chữ cái.C. 24 chữ cái.

D. 25 chữ cái.

Câu 32. Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?

A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt.C. Tượng thần Zeus.

D. Đền Pác-tê-nông.

Câu 33. Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là

A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập.C. đảo Greenland.

D. đảo Madagascar.

Câu 34. Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?

A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua.C. Nhà nước dân chủ.

D. Nhà nước phong kiến.

Câu 35. Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người

A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà.

D. Hy Lạp.

Câu 36. Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn

A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

Câu 37. Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản?

A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản.C. 6 chữ cái cơ bản.

D. 7 chữ cái cơ bản.

Câu 38. Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra

A. sắt.B. thép.C. gạch.

D. bê tông.

Câu 39. Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì?

A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a.C. Chữ cái La-tinh.

D. Chữ số La Mã.

Câu 40. La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào?

A. Năm 25 TCN. B. Năm 26 TCN. C. Năm 27 TCN.

D. Năm 28 TCN.

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022

CÂUNỘI DUNG ĐIỂM
1C. Hình cầu.0,25
2C. 6378 km.0,25
3A. 23027’.0,25
4C. 24 giờ.0,25
5C. 66033’.0,25
6B. Hiện tượng mùa trong năm.0,25
7D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.0,25
8B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.0,25
9A. Hai cực.0,25
10A. Ngày ngắn hơn đêm.0,25
11C. Càng giảm.0,25
12A. Một ngày đêm.0,25
13D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.0,25
14B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.0,25
15B. Dài nhất.0,25
16B. Cực.0,25
17D. Đồng đỏ.0,25
18B. Hơn 4000 năm TCN.0,25
19A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.0,25
20C. Kim loại.0,25
21C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.0,25
22A. Khoảng 2000 năm.0,25
23D. nhà Chu.0,25
24D. Tần Doanh Chính.0,25
25B. Nhà Tần.0,25
26C. Nho gia.0,25
27B. chữ tượng hình.0,25
28A. Kĩ thuật làm giấy.0,25
29B. bán đảo Ban-căng.0,25
30D. Cảng Pi-rê [Piraeus].0,25
31C. 24 chữ cái.0,25
32D. Đền Pác-tê-nông.0,25
33A. bán đảo I-ta-li-a.0,25
34A. Nhà nước cộng hòa không có vua.0,25
35D. Hy Lạp.0,25
36B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.0,25
37D. 7 chữ cái cơ bản.0,25
38D. bê tông.0,25
39A. Quảng trường Rô-ma.0,25
40C. Năm 27 TCN.0,25

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Lịch sử là

A. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.B. Tất cả những gì đang xảy ra trong hiện tại.C. Tất cả những gì sắp xảy ra trong tương lai.

D. Là một sự kiện có chọn lọc đã xảy ra trong quá khứ.

Câu 2: Đâu không phải là tư liệu lịch sử?

A. Tư liệu hiện vậtB. Tư liệu chữ viếtC. Tư liệu truyền miệng

D. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm

Câu 3: Một cổ vật được chôn dưới đất từ năm 178 TCN, đến năm 1990 thì được các nhà khảo cổ khai quật được. Vậy cổ vật đó đã được chôn dưới đất bao nhiêu năm?

A. 1812 nămB. 1843 nămC. 2168 năm

D. 2199 năm

Câu 4: Câu nói “Dân ta phải biết sử ta

Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai?

A. Võ Nguyên GiápB. Hồ Chí MinhC. Nông Đức Mạnh

D. Phạm Minh Chính

Câu 5. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến

A. đi qua thủ đô Pa ri [Pháp]B. đi qua ngoại ô Luân đôn [Anh]C. đi qua thủ đô Tô –ki- ô [ Nhật Bản]

D. đi qua thủ đô Bắc Kinh [ Trung Quốc]

Câu 6. Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến

A. 00B. 300C. 600

D. 900

Câu 7. Để thể hiện các dòng sông trên bản đồ, loại kí hiệu được dùng là

A. Kí hiệu diện tíchB. Kí hiệu điểmC. Kí hiệu đường

D. Cả 3 loại trên

Câu 8. Kí hiệu điểm được dùng để thể hiện đối tượng nào sau đây

A. Đường sắtB. Quốc lộC. Vùng trồng lúa

D. Trường học

Câu 9. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2B. Thứ 3C. Thứ 4

D. Thứ 5

Câu 10. Hình dạng của Trái Đất là

A. Hình vuôngB. Hình trònC. Hình e líp

D. Hình cầu

Câu 11. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất là

A. Từ Tây sang ĐôngB. Từ Đông sang TâyC. Từ Bắc xuống Nam

D. Từ Nam lên Bắc

Câu 12. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là

A. 360 ngàyB. 365 ngàyC. 366 ngày

D. 365 ngày 6 giờ

II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 1: Có ý kiến cho rằng: “Lịch sử là những gì đã sảy ra, nó là những chuyện đã qua nên không cần phải học” Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Tại sao?

Câu 2:

a. Hai điểm A-B trên bản đồ có khoảng cách là 7,5cm, vậy trên thực tế hai điểm đó có khoảng cách là bao nhiêu biết bản đồ đó có tỉ lệ là 1: 2500.000.

b. Trên thực tế 2 điểm M-N có khoảng cách là 250 km, vậy trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000.000 hai điểm đó cách nhau bao nhiêu cm?

Câu 3:

a. Một trận đấu bóng đá ở Việt Nam được truyền hình trực tiếp lúc 20 giờ ngày 12/10/2021. Hỏi lúc đó ở Nhật Bản và Ai Cập là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào?

[Biết Việt Nam ở khu vực giờ số 7, Nhật Bản số 9 và Ai Cập số 2]

b. Vào lúc 8 giờ sáng ngày 01/01/2021, bạn Hùng ở Hà Nội gọi điện cho bạn Minh ở Niu-Ooc để chúc mừng năm mới 2021. Hỏi lúc đó là mấy giờ của ngày, tháng, năm nào ở Niu-Ooc?

Video liên quan

Chủ Đề