Đề thi học kì 1 Toán 10 Quảng Nam 2022 -- 2022

Tóm tắt nội dung tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút [không kể thời gian giao đề]
MÃ ĐỀ 101

[Đề gồm có 02 trang]

A/ TRẮC NGHIỆM: [5,0 điểm]
Caâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.
B. 5 là số chẵn.
C. 5 là số vô tỉ.
D. 15 chia hết cho 3.
�����⃗
�����⃗
Caâu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a . Tính T = �AD − AB�.
A. T = 7a.
B. T = 25a2 .
C. T = a.
D. T = 5a.
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[2; 1], B[4; −3] và C[3; 5]. Tìm tọa độ
trọng tâm G của ∆ ABC .
9 3

A. G � ; �.

C. G[1; 3].
−7

Page 2

YOMEDIA

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101 để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 có đáp án

3 3.256

Tải về Bài viết đã được lưu

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

[Đề gồm có 02 trang]

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN Lớp 10

Thời gian: 60 phút [không kể thời gian giao đề]

MÃ ĐỀ 101

A/ TRẮC NGHIỆM: [5,0 điểm]

Caâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 15 là số nguyên tố. B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.

Caâu 2. Cho hình chữ nhật ABCD

có cạnh AB = 4a AD = 3a . Tính T =

AD

AB

.

A. T = 7a. B. T = 25a

. C. T = a. D. T = 5a.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

[

2; 1

]

, B

[

4; 3

]

C

[

3; 5

]

. Tìm tọa độ

trọng tâm

G

của

ABC

.

A.

G

;

.

B. G

[

3; 1

]

. C. G

[

1; 3

]

. D. G

[

9; 3

]

.

Caâu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình

7 + 3 = 5

5 2 = 4

.

A.

= 2

= 3

. B.

= 20

= 11

. C.

= 2

= 3

. D.

= 1

= 4

.

Caâu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình

3

2 = 2.

A. =

{

6; 1

}

. B. =

{

1

}

. C. =

{

6

}

. D. =

{

0

}

.

Caâu 6. Một cái cổng hình parabol dạng

=

có chiều rộng

d = 4m. Tính chiều cao h của cổng [xem hình minh họa].

A. h = 8 m. B. h = -2 m.

C. h = 2 m. D. h = 2

2 m.

Caâu 7. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19,485 ± 0,01. m số qui tròn của số gần

đúng 19,485.

A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.

Caâu 8. Cho hai tập hợp A =

{

1; 2; 3; 4; 5

}

B =

{

4; 5; 6

}

. Tìm .

A. =

{

4; 5

}

. B. =

{

1; 2; 3

}

.

C. =

{

1; 2; 3; 6

}

. D. =

{

1; 2; 3; 4; 5; 6

}

.

Caâu 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A DAB = 6a, CD = 3a AD = 3a. Gọi M là điểm thuộc

cạnh AD sao cho MA = a. Tính T =



+ 2

. 

.

A. T = 45a

. B. T = 27a

. C. T = 27a

. D. T = 45a

.

Caâu 10. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt trung điểm của hai cạnh AB AC. Mệnh đề nào ới

đây đúng?

A. MN

AB

cùng phương. B. MN

AC

cùng phương.

C. MN

BC

cùng phương. D. MN



cùng phương.

Caâu 11. Tìm tt c các giá trị ca tham s m để m số

[

]

=

[

2

]

+ 1 đồng biến trên .

A. > 2. B. > 0. C. 2. D.

Chủ Đề