Đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 năm 2023 năm 2024

Đề thi gồm bốn bài, mỗi bài 5 điểm, trong đó ba bài đại số, một hình học; thời gian làm bài 180 phút.

Sáng 24/2, 479 thí sinh thuộc 69 đội tuyển đã làm bài thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán.

Thầy Võ Quốc Bá Cẩn, giáo viên trường THCS Archimedes Academy, Hà Nội, nhận định các câu đại số đều có ý tưởng hay, trong đó khó nhất có lẽ là bài 2b và 3.

Theo thầy, bài 2b sử dụng ý tưởng các số hạng của dãy có số dư tuần hoàn khi chia cho 2023 [kể từ một số hạng nào đó], ý tưởng này hay được sử dụng trong các bài toán dãy số. Bài bất đẳng thức khó vì học sinh thường không nghĩ đến việc chứng minh bổ đề phụ như trong lời giải hoặc viết lại thành bất đẳng thức như trong nhận xét. Các em có thể làm trực tiếp hơn bằng cách chuẩn hóa rồi biến đổi đưa về một biến, tuy nhiên cách này đòi hỏi tính toán nhiều và rất dễ sai sót.

Phần hình học, thầy Nguyễn Tiến Dũng, giáo viên trường THCS Archimedes Academy đánh giá bài có cấu trúc quen thuộc. Với kiến thức hình học THCS, thí sinh có thế giải quyết trọn vẹn bài toán này. Kết hợp thêm kiến thức THPT, các em có thể làm nhanh được ý a nhờ tính chất quen thuộc về đường tròn nội tiếp và tính chất tứ giác điều hòa. Còn ý b, học sinh có thể giải quyết khi đưa về cấu trúc ba đường phân giác đồng quy nhờ kỹ thuật biến đổi góc với tứ giác nội tiếp.

Dưới đây là phần lời giải chi tiết của thầy Võ Quốc Bá Cẩn, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Lê Phước [giáo viên trường Archimedes Academy], thầy Nguyễn Văn Quý [giáo viên câu lạc bộ CMATH], thầy Trần Đức Hiếu [giáo viên trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam], hai sinh viên Trần Quang Độ [trường Đại học Sư phạm Hà Nội] và Đào Phúc Long [Đại học Bách khoa Hà Nội]:

Ngày 24/2, hơn 4.500 thí sinh thi học sinh giỏi quốc gia tại 12 môn gồm Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga và tiếng Trung.

Những học sinh đạt giải được cấp giấy chứng nhận, được ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng. Những thí sinh được vào vòng tiếp theo - chọn đội tuyển Olympic quốc tế - được miễn thi tốt nghiệp THPT.

Năm ngoái, cả nước có hơn 2.200 trong tổng số hơn 4.600 thí sinh tham dự đạt giải. Trong đó, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương và Nghệ An dẫn đầu về số giải. TP HCM đứng thứ 10.

20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện, cũng như nắm được cấu trúc ra đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học sinh giỏi đạt kết quả cao. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết dưới đây.

Đề luyện thi học sinh giỏi Toán Số 1

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống

14 + □ \= 68

□ - 36 = 52

Bài 2. Điền dấu [+, -] thích hợp vào chỗ ....

12 ... 8.... 4 = 24

88 .... 23 .... 4 = 69

40 .....32 = 72

75 .....12.....2 = 61

Bài 3. Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?

Bài 4. Số

Bài 5. Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng-ti-mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng ti mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?

  • 1. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 1 ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG NĂM HOC: 2013 - 2014 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 1 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM Bài 1: [2 điểm] Điền vào chỗ chấm a] Số bé nhất có hai chữ số là: ......................................... b] Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ................ c] Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: ................... d] Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: .......................... Bài 2: [2 điểm] Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 3: [2 điểm] a] Điền số thích hợp vào ô trống: 47 + □ = 77 12 - □ < 77 - 76 b] Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 35 + 43 ........... 33 + 45 79 – 7 ............. 20 + 50 Bài 4: [1 điểm] Với các số 0, 3, 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: .......................................................................................... Bài 5: [2 điểm]: Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi ba chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 6: [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: ............... đoạn thẳng ...................... tam giác II. TIẾNG VIỆT – TNXH: 10 ĐIỂM
  • 2. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 2 1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau: Ve và Kiến Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. 2. Điền vào chỗ chấm: a] Điền l hay n vào chỗ trống: ........o lắng .........o nê b] Điền c hay k Cái ..........uốc Cái ........im c] Điền ngh hay ng vào chỗ trống: lắng ...........e giấc ...........ủ d] Điền anh hay inh ? tinh nh ................ k .............. sợ 3. Sắp xếp các từ sau thành một câu văn và viết lại cho đúng: chim, trong các vòm cây, líu lo. hót .......................................................................................... 4. Khoanh vào chữ cái trước ý không đúng. Chúng ta ăn uống đầy đủ mỗi ngày sẽ có ích lợi gì? a. Giúp cơ thể chóng lớn. c. Giúp chúng ta học giỏi. b. Giúp cơ thể khỏe mạnh. d. Làm cho thức ăn ngon hơn. Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 1 Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Toán Bài 1: 2 điểm Mỗi ý đúng được 0,5 đ a] Số bé nhất có hai chữ số là: 10 b] Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số: 8 c] Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11 d] Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90. Bài 2: 2 điểm Mỗi ý đúng được 1 đ 19, 7, 12, 15 12 , 5, 7, 10 Bài 3: 2 điểm Mỗi ý đúng được 0,5 đ 47 + 30 = 77 12 – 12 < 77 - 76 35 + 43 = 33 + 45 79 – 7 > 20 + 50 Bài 4: 1 điểm Các số viết được là: 30; 40; 43; 34 Bài 5: 2 điểm Ba chục chiếc xe đạp bằng 30 chiếc. Vậy cửa hàng đã bán 30 chiếc đạp. [0,5đ] Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 68 – 30 = 38 [chiếc] [1đ] Đáp số: 38 chiếc [0,5đ]
  • 3. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 3 Bài 6: 1 điểm Mỗi ý đúng được 1đ  Có 8 đoạn thẳng [0,5đ]  Có 4 tam giác [0,5đ] Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Việt 1. Chính tả: 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, bài viết đẹp: 5 điểm. Mắc lỗi chính tả trong bài viết [sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định], trừ 0,5 điểm Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn.... trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Điền vào chỗ trống: 2 điểm Mỗi ý đúng được 0,5 đ lo lắng no nê cái cuốc cái kim lắng nghe giấc ngủ 3. 1 điểm Trong các vòm cây, chim hót líu lo. Hoặc: Chim hót líu lo trong các vòm cây. 4. Khoanh vào ý d: 1 điểm. ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC Thanh Mai GT 1: ........................................ GT 2: ....................................... BÀI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: ........................................................... Lớp: 1 …. Số phách: Điểm GK1: ..................................................................... GK2: ..................................................................... Số phách: Câu 1 [6 điểm]: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là: ... b. Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ... c. Tự viết một phép tính có kết quả bằng 7 là: ... d. Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là: ... e. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là: ... g. Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số: ... Câu 2 [3 điểm]: Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu:
  • 4. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 4 Câu 3 [2 điểm]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 21 > …… > 19 79 < ……… < 81 38 < …… < ……. < 41 90 > ………> ………..> 87 Câu 4 [2 điểm] Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: Câu 5 [2 điểm]: Tính: 64 + 35 - 19 98 - 23 - 35 Câu 6 [2 điểm]: Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem? Câu 7 [2 điểm]: Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo? Câu 8 [1 điểm]: Hình bên có: □ hình tam giác □ hình tứ giác Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Toán Câu 1: [6 điểm] Học sinh điền đúng mỗi phần được 1 điểm. Đáp án: Câu a b c d e g Đáp án 2 9; 7; 6; 3; 2; 1Tùy phép tính 7 22 83 Câu 2 [3 điểm]: Nối đúng hai phép tính có cùng kết quả: [cho 0,75 điểm] Câu 3 [2 điểm]: Số? Điền đúng mỗi biểu thức [cho 0,5 điểm] 21 > 20 > 19 79 < 80 < 81 38 < 39 < 40 < 41 90 > 89 > 88 > 87 Câu 4 [2 điểm]: Viết đúng các số: 14; 25; 36; 47; 58; 69. Mỗi số đúng cho 0,3 điểm. Đúng cả 6 số cho 2 điểm. Câu 5 [2 điểm]: Tính: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm 64 + 35 – 19 = 99 – 19 = 80 98 - 23 – 35 = 75 - 35 = 40 Câu 6 [2 điểm]:
  • 5. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 5 Việt còn lại số con tem là: [cho 0,5 điểm] 19 - 4 - 4 = 11 [con tem] [cho 1 điểm] Đáp số: 11 con tem [cho 0,5 điểm] Câu 7 [2 điểm]: Mai còn số kẹo là: [cho 0,5 điểm] 18 + 4 - 6 = 16 [cái kẹo] [cho 1 điểm] Đáp số: 16 cái kẹo [cho 0,5 điểm] Câu 8 [1 điểm]:  7 hình tam giác [cho 0,5 điểm]  3 hình tứ giác [cho 0,5 điểm]  Trường Tiểu học Thanh Mai  Họ và tên:.................................  Lớp:..................................... Thứ ngày tháng 4 năm 2015 KHẢO SÁT HSG LỚP 1 Năm học: 2014-2015 Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 60 phút [không kể thời gian phát đề] Giám thị ký Số thứ tự: Số mật mã: Câu 1 [2 điểm]: a. Tìm 3 tiếng có chứa vần oăt b. Đặt một câu có tiếng chứa vần oăt vừa tìm [có 10 chữ trở lên nhé!] Câu 2 [1,5 điểm]: Chọn vần để điền vào chỗ chấm [....] cho thích hợp Tiếng xoong nồi va chạm vào kêu l……. x……… Mới vừa tối, mấy chú gà đã ch….. lên chuồng nằm. Tiếng hót dìu d… của chim họa mi vang vọng khắp không gian. Câu 3 [1 điểm]: Em hãy viết tên của trường em đang học và tên của thầy Hiệu trưởng. Câu 4 [1 điểm]: Nói về những cây hoa mà em yêu thích M: Em rất thích hoa hồng. Hoa hồng có nhiều cánh. Cánh hoa đỏ rực. Câu 5 [2 điểm] Viết câu chứa tiếng có vần sau: uân: ................................. uyết: ................................. ươ: ................................. oong: ................................. Câu 6 [2,5 điểm]: Em nhớ và viết lại 4 dòng thơ bất kì mà em đã học thuộc Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Việt Câu 1: [2đ]: a] Tìm đúng 1 tiếng được 0,25đ; 2 tiếng 0,5đ, đúng cả 3 tiếng 1đ b] Đặt đúng câu được 0,5đ, biết ghi chữ hoa đầu câu được 0,25đ, viết dấu chấm ở cuối câu được 0,25đ. Câu 2: [1,5đ]: Điền đúng mỗi vần ở mỗi câu được 0,5đ [oang; ui; ăt] Câu 3: [1đ]: Trường Tiểu học Duy Trung [0,5đ] – Huỳnh Văn Tâm [0,5đ] Câu 4: [1đ]: Viết đúng theo mẫu mỗi ý được 0,25đ; đúng hoàn toàn ghi điểm tối đa Câu 5: [2đ]: Viết đúng mỗi câu được 0,5đ, chú ý ghi hoa và dấu câu, nếu không ghi đúng 2 nội dung này thì chỉ được ½ số điểm
  • 6. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 6 Câu 6: [2,5đ]: Cứ sai mỗi lỗi trừ 0,5đ; trừ đến 0 điểm. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.1: 5 + 0 + 1 = ..........  A. 6  B. 7  C. 8 Câu 1.2: 1 + 4 + 9 = .............  A. 13  B. 14  C. 15 Câu 1.3: 20 - 10 + 5 = ............  A. 13  B. 14  C. 15 Câu 1.4: 40 - 20 + 10 = ..............  A. 20  B. 30  C. 40 Câu 2: Cho dãy số: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59 Số lớn nhất trong dãy số trên là: ................. Số bé nhất trong dãy số trên là: ................. Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
  • 7. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 7 Câu 3: Cho dãy số: 76; 58; 1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22 Số lớn nhất trong dãy số trên là: ........... Số bé nhất trong dãy số trên là: ........... Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số. Câu 4: Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?  A. 10 con chim  B. 20 con chim  C. 30 con chim Câu 5: Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?  A. 4 hình vuông  B. 5 hình vuông  C. 6 hình vuông Câu 6: Tính Câu 6.1: 70 + 3 = ......... Câu 6.2: 70 + 8 = ............. Câu 6.3: 93 - 80 = ............
  • 8. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 8 Câu 6.4: 99 - 90 = ............... Câu 7: Điền dấu >, , < hoặc = vào chỗ chấm: 61 + 36 ............. 98 - 1
  • 10. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 10 Câu 8: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 23 + 14 ................ 32 + 6 Câu 9: Tính nhanh: 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2 = .............. Câu 10: Tính nhanh: 17 + 14 + 8 - 7 - 4 = ........... Câu 11: Nhà An nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con vịt, ngan, ngỗng? Câu 12: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?  A. 2  B. 3  C. 4
  • 11. triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -***---- Hỗ trợ giải toán lớp 3 trực tuyến – L.h: 0948.228.325 Page 11

Chủ Đề