Đề thi thử môn toán 2022 lớp 4 học kì 2

Cập nhật lúc: 08:39 20-04-2017 Mục tin: Đề thi học kì 2 lớp 4

Bài 5. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48 m, chiều rộng bằng 2/5  chiều dài.Tính diện tích vườn hoa hình chữ nhật?

Tuyensinh247.com

Quý phụ huynh và các em học trò cùng tham khảo Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán lớp 4 năm học 2016 – 2017 của trường Tiểu học Tiến Thịnh B. Đề thi có đáp án giúp các em học trò dễ dàng ôn tập và làm quen. Giúp các em tích hợp kiến ​​thức môn Toán sẵn sàng cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn toán lớp 4 năm 2015 trường tiểu học Lương Thái, Hưng Yên

Họ và tên: ……………………………………….. …

Lớp: 4B …. Môn: Toán – Lớp 4

Trường Tiểu học Tien Singh B Lớp: 2016-2017

Tôi.. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

* Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

câu hỏi 1: Giá trị của số 7 trong 270853 là:

A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000

Phần 2: Số xác thực để điền vào dấu chấm Phcửa ải làm gì:

A. 15 B. 21 C. 7 D. 5

Câu hỏi 3: Phân số nào sau đây bằng 2/3?

Câu hỏi 4: Số đúng để điền vào chỗ chấm sao cho 1m 12cm = ……… cm là:

A.112 B. 1120 C. 1012 D. 10120

Câu hỏi 5: Trung bình cộng của năm số là 15. Tổng của năm số là:

A. 70 B. 75 C. 92 D. 90

Câu hỏi 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều rộng của lớp học là 3 cm. Chiều rộng thực tiễn của phòng học là bao nhiêu?

A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m

II. Phần tự luận [6 điểm]

câu hỏi 1: [2 điểm] Đặt tính rồi thực hiện phép tính:

a] 143726 + 74834;

b] 83765 – 36674;

c] 359 x 147;

d] 6426: 27

Phần 2: [1 điểm]. Tìm x:

Câu hỏi 3: [2 điểm].

Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 200m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.

Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.

Câu hỏi 4: [1 điểm]. Tìm số có 3 chữ số. Nếu bạn thêm số 5 vào bên trái của số đó, bạn sẽ thu được một số mới với tổng là số mới và số bạn đang tìm kiếm là 6414.

Đáp án và biểu điểm học kì 2 môn toán lớp 4

Phần đố vui: [4 điểm] HS vẽ đúng các hình tròn từ câu 1 tới câu 4, mỗi câu được 0,5 điểm.

Đặc trưng đối với câu hỏi số 5 và số 6, mỗi câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm.

Mục 1-D; Câu hỏi 2-D; Câu hỏi 3-A; Mục 4-A; Mục 5-B; Mục 6-Đã xóa

Phần viết luận: [6 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Học trò làm đúng phần ý được 0,5 điểm.

Câu 2. [1 điểm] Câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm.

Câu 3. [3 điểm]

Gicửa ải pháp:

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

200: 2 = 100 [m]

Theo hình vẽ, tổng số phần bằng nhau là: [0,25 điểm]

3 + 2 = 5 [phần]

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]

100: 5 x 2 = 40 [m]

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]

100 – 40 = 60 [m]

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]

60 x 40 = 2400 [m2].

Đáp số: 2400 mét vuông [0,25 điểm]

Phần 4. [1 điểm]

Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có 3 chữ số thì số đó tăng hơn số lúc đầu 5000 đơn vị. [0,25 điểm].

Số cần tìm là: [6414 – 5000]: 2 = 707 [0,25 điểm]

Đáp số: 707 [0,25 điểm]

..

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm 2016 – 2017 Đề rà soát học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án

[rule_3_plain]

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4Mời quý phụ huynh và các em học trò cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm học 2016 – 2017. Đề thi có đáp án kèm sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập và làm quen với các dạng bài tập, đồng thời giúp các em củng cố tri thức của môn Toán sẵn sàng cho kỳ thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao.Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng YênHọ và tên :…………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂMLớp: 4B…. MÔN: TOÁN – LỚP 4[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Trường Tiểu học Tiến Thịnh B NĂM HỌC: 2016 – 2017I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 270 853 là:A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:A. 15 B. 21 C. 7 D. 5Câu 3: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây:Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm =……….cm là:A.112 B. 1120 C. 1012 D. 10120Câu 5: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:A. 70 B. 75 C. 92 D. 90Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]A. 9m B. 6m C. 8m D. 4mII. Phần tự luận [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi thực hiện phép tính:a] 143726 + 74834;b] 83765 – 36674;c] 359 x 147;d] 6426: 27Câu 2: [1 điểm]. Tìm x:Câu 3: [2 điểm].Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 200m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.Câu 4: [1 điểm]. Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó ta được số mới nhưng tổng của số mới và số phải tìm là 6414.Đáp án và biểu điểm môn Toán học kì 2 lớp 4Phần trắc nghiệm: [4 điểm] HS khoanh đúng từ câu 1 tới câu 4, mỗi câu được 0,5 điểm;Riêng câu 5 và câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.Câu 1 – D; Câu 2 – D; Câu 3 – A ; Câu 4 – A; Câu 5 – B; Câu 6 – BPhần tự luận: [6 điểm]Câu 1: [2 điểm] HS làm đúng phần được 0,5 điểm.Câu 2. [1 điểm] Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Câu 3. [3 điểm]Bài giải:Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:200 : 2 = 100 [m]Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: [0,25 điểm]3 + 2 = 5 [phần]Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]100 : 5 x 2 = 40 [m]Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]100 – 40 = 60 [m]Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: [0,5 điểm]60 x 40 = 2400 [m2]Đáp số: 2400 mét vuông [ 0,25 điểm]Câu 4. [1 điểm]Khi viết chữ số 5 vào bên trái một số có ba chữ số thì số đó sẽ tăng hơn 5000 đơn vị so với số lúc đầu. [0,25 điểm].Số phải tìm là: [6414 – 5000] : 2 = 707 [0,25 điểm]Đáp số: 707 [0,25 điểm]

[rule_2_plain]

#Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #trường #tiểu #học #Tiến #Thịnh #năm #Đề #kiểm #tra #học #kì #môn #Toán #lớp #có #đáp #án

  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • Nguồn: //download.vn/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4-truong-tieu-hoc-tien-thinh-b-nam-2016-2017-33009

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lê Văn Tám năm 2016 - 2017 bao gồm cả bảng ma trận đề thi, đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học: Khái niệm, tính chất cơ bản, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số, tìm thành phần chưa biết.

Số câu

4

1

1

1

4

3

Số điểm

2,0

2,0

1,0

1,0

2,0

4,0

Câu số

1, 2, 3, 6

8

9

11

1, 2, 3, 6

8, 9, 11

Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng, thời gian.

Số câu

2

2

Số điểm

1,0

1,0

Câu số

4, 5

4, 5

Hình học: Tính diện tích hình bình hành, chu vi hình chữ nhật.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Câu số

7

7

Giải toán: Dạng bài “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Câu số

10

10

Tổng

Số câu

6

1

1

2

1

4

6

Số điểm

3,0

1,0

2,0

3,0

1,0

4,0

6,0

Câu số

1, 2, 3, 4, 5, 6

7

8

9, 10

11

1, 2, 3, 4,

5, 6, 7

8, 9, 10, 11

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

A. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Câu 1 [0,5 điểm]: Điền vào chỗ chấm: [M1]

a. Phân số 4/9 có tử số là ....., mẫu số là .....

b. Phân số 3/10, 3 là .............., 10 là .................

* Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 4 [0,5 điểm ]: 1 giờ 20 phút = ....... phút [M1]

A. 80 B. 100 C. 120 D. 130

Câu 5 [0,5 điểm]: 500 tạ = ...... tấn [M1]

A. 5 B. 10 C. 50 D. 500

Câu 6 [0,5 điểm]: Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: [M1]

Câu 7 [1 điểm]: Viết kết quả vào chỗ chấm [M2]

a] Hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng một nửa độ dài đáy.

Diện tích hình bình hành là: ...............

b] Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm và chiều dài là 2dm.

Chu vi hình chữ nhật là: ............

B. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 8 [2 điểm]: Tính [M2]

Câu 9 [1 điểm]: Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất. [M3]

Câu 10 [2 điểm]: [M3]

Hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tạ thóc. Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất bằng 3/5 số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 11 [1 điểm]: [M4]

Hãy viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số bằng 36?

Đáp án và thang điểm môn Toán lớp 4 học kì 2

Câu 1 [0,5 điểm]: Điền vào chỗ chấm: [M1]

a. Phân số 4/9 có tử số là 4, mẫu số là 9

b. Phân số 3/10, 3 là tử số, 10 là mẫu số

Câu 2 [0,5 điểm]: Khoanh vào A

Câu 3 [0,5 điểm]: Khoanh vào D

Câu 4 [0,5 điểm]: Khoanh vào A

Câu 5 [0,5 điểm]: Khoanh vào C

Câu 6 [0,5 điểm]: Khoanh vào B

Câu 7 [1 điểm]: [M2]

a] Diện tích hình bình hành là: 162 [cm2]

b] Chu vi hình chữ nhật là: 64 cm

Câu 8 [2 điểm]: Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.

Câu 9 [1 điểm]: Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất.

Câu 10 [2 điểm]: Bài giải

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: [0,25 điểm]

3 + 5 = 8 [phần]

Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là: [0,25 điểm]

32 : 8 x 3 = 12 [tạ] [0,25 điểm]

Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là: [0,25 điểm]

32 : 8 x 5 = 20 [tạ] [0,25 điểm]

Hoặc : 32 - 12 = 20 [tạ]

Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 12 tạ

Thửa ruộng thứ nhất: 20 tạ [0,25 điểm]

[HS có cách giải khác mà có kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa]

Câu 11 [1 điểm]:

Ta có các cặp số có tích bằng 36 là:

1 x 36 = 36; 2 x 18 = 36; 3 x 12 = 36; 4 x 9 = 36.

Vậy các phân số nhỏ hơn 1 mà có tích bằng 36 là: 1/36 ; 2/18; 3/12; 4/9

Cập nhật: 12/05/2017

Video liên quan

Chủ Đề