Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 3 năm gần đây

Sau đây là thống kê điểm chuẩn của Trường ĐH Giao thông vận tải các năm 2019 và 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT để thí sinh tham khảo.

 
 
 
 
Điểm chuẩn vào ĐH Giao thông vận tải trong 2 năm gần đây.

Năm 2021, Trường ĐH Giao thông vận tải sẽ tuyển 4.200 chỉ tiêu cho 25 ngành học.

Năm nay, Trường ĐH Giao thông Vận tải vẫn chủ yếu tuyển sinh bằng hai phương thức là sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ].

Nhà trường cũng xét tuyển thẳng đối với các học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.

Ngoài ra, trường còn xét tuyển kết hợp [áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao] đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt từ 12 điểm trở lên, trong đó có môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ.

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021, học phí nhà trường áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 340.000 đồng/tín chỉ; khối Kinh tế là 288.000 đồng/tín chỉ. Thực hiện theo Nghị định 86 của Chính phủ, lộ trình tăng học phí của trường như đối với các trường đại học là khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thanh Hùng

Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Báo VietNamNet để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định trong những năm qua. 

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải - điểm chuẩn UTT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải 

Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

TT

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28.5

2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

28.0

3

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28.0

4

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

27.0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

6

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

7

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.0

8

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

9

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

25.0

10

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.0

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

24.0

13

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24.0

14

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

23.0

15

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.0

16

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

22.0

17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.0

18

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

21.0

19

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

A00; A01; D01; D07

20.0

20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

21

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

A00; A01; D01; D07

20.0

22

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20.0

23

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

A00; A01; D01; D07

20.0

24

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20.0

25

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20.0

26

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

27

CNKT Điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

28

CNKT XD Cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên]

A00; A01; D01; D07

19.0

29

Công nghệ chế tạo máy [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên]

A00; A01; D01; D07

19.0

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

32

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

33

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên]

A00; A01; D01; D07

19.0

34

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

35

Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

36

Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên]

A00; A01; D01; D07

19.0

37

Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

38

Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên]

A00; A01; D01; D07

19.0

39

Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc]

A00; A01; D01; D07

19.0

Cách tính điểm xét tuyển [ĐXT]:

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi [theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện].

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Tra cứu kết quả xét tuyển: 

-  Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu.

-  Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú [Trúng tuyển].

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:

- Phương thức tuyển thẳng [Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi]

- Phương thức xét học bạ kết hợp

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [1445 chỉ tiêu]

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 [141 chỉ tiêu]

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 [149 chỉ tiêu]

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021

Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải [mã trường GTA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Xét kết quả THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 20.35

Chủ Đề