Điểm chuẩn đại học công nghệ thực phẩm tp hcm năm 2022

Chiều nay [15.9], Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, điểm chuẩn các ngành của trường tăng hơn năm ngoái từ 1-4,5 điểm. Trong đó, ngành quản trị khách sạn có mức tăng nhiều nhất, cao hơn 4,5 điểm so với năm 2020.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

 Ngay trong tối nay, dự kiến nhiều trường ĐH sẽ công bố điểm chuẩn theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT như: Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM...

Tin liên quan

HUFI là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ. Với sự cố gắng không ngừng nghỉ của mình, HUFI đã và đang ngày càng phát triển và cố gắng đạt được vị trí là trường đại học hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh nhé!

Giới thiệu về Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh

Ngày 09/09/1982, Bộ Công nghiệp Thực phẩm ký quyết định 986/CNTP về việc thành lập trường Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 1986, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm đã ký quyết định số 25/CNTP-TCCB, nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 2001, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Ngày 23/02/2010, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM chính thức được thành lập theo quyết định số 284/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, HUFI sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, HUFI đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Mức điểm theo phương thức xét học bạ dao động trong khoảng từ 18 – 24 điểm. Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức còn lại đúng theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Ngành Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ
Công nghệ thực phẩm 24.00
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 22.00
Công nghệ chế biến thủy sản 18.00
An toàn thông tin 19.00
Công nghệ chế tạo máy 19.00
Khoa học thủy sản 18.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.00
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00
Marketing 22.00
Quản trị kinh doanh thực phẩm 20.00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.00
Kỹ thuật hóa phân tích 18.00
Luật kinh tế 21.50
Công nghệ dệt, may 19.00
Công nghệ thông tin 21.50
Kế toán 21.50
Quản lý năng lượng 18.00
Kỹ thuật Nhiệt [Điện lạnh] 18.00
Kinh doanh thời trang và Dệt may 18.00
Công nghệ vật liệu 18.00
Quản trị kinh doanh 22.50
Kinh doanh quốc tế 22.00
Công nghệ sinh học 20.00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.50
Khoa học chế biến món ăn 20.50
Tài chính ngân hàng 21.50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.00
Ngôn ngữ Anh 22.00
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.00
Quản trị khách sạn 21.00

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của HUFI không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã bắt đầu cập nhật một số thông tin liên quan tới tuyển sinh đại học năm 2022.

Lưu ý: Thông tin tuyển sinh vẫn có thể được trường chỉnh sửa do vẫn là dự kiến và mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry [HUFI]
  • Mã trường: DCT
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: [028] 38 16 16 73 – [028] 3816 3319
  • Email:
  • Website: //hufi.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/TuyensinhHUFI

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Thông tin tuyển sinh dựa trên Đề án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm năm 2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540110
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học thủy sản
  • Mã ngành: 7620303
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm
  • Mã ngành: 7340129
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật hóa phân tích
  • Mã ngành: 7520311
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00
  • Ngành Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
  • Mã ngành: 7720499
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học chế biến món ăn
  • Mã ngành: 7720498
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D09 [Toán, Lịch sử, Tiếng Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa lí, Tiếng Anh]

3, Phương thức xét tuyển

Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu

Quy định xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
  • Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
  • Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ: Điểm TB cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 1/1/2022 – ngày 1/5/2022.

Công thức tính điểm xét học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 như sau:

ĐXT = [Tổng điểm tổ hợp môn lớp 10] + [Tổng điểm tổ hợp môn lớp 11] + [Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12] / 3] + Điểm ưu tiên

Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn >= 18 điểm.

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 [>240 điểm] hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
  • Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường [tải xuống]
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản photo công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
  • 02 phong thư dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh tại phần người nhận
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021

Chỉ tiêu: Tối đa 5%

Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL: 650/1200 điểm

Lệ phí xét kết quả thi ĐGNL: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Tối đa 5%

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
  • Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ

4. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM theo 1 trong các cách sau:

  • Cách 1: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông [Tầng trệt nhà F] – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
  • Cách 2: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh về trường Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
  • Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

HỌC PHÍ

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.

Cụ thể, học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:

  • Học phí lý thuyết: 630.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí thực hành: 840.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Công nghệ thực phẩm 20.25 22.5 24.0
Đảm bảo chất lượng & ATTP 16.55 17 18.0
Công nghệ chế biến thủy sản 15 15 16.0
Khoa học thủy sản 15.6 17 16.0
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 17 16.5
Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5 16.5
Kế toán 18 20 22.75
Tài chính – Ngân hàng 18 20 22.75
Quản trị kinh doanh 19 22 23.75
Marketing * 24.0
Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20.0
Kinh doanh quốc tế 18 20 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 19 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 22 22.5
Quản trị khách sạn 18 22.5
Luật kinh tế 17.05 19 21.5
Ngôn ngữ Anh 19.75 22 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0
Công nghệ thông tin 16.5 19 22.5
An toàn thông tin 15.05 15 16.0
Kỹ thuật Nhiệt * 16.0
Kinh doanh thời trang và Dệt may * 16.0
Quản lý năng lượng * 16.0
Công nghệ chế tạo máy 16 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16 16 17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16 17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16 16.0
Kỹ thuật hóa phân tích * 16.0
Công nghệ vật liệu 15.1 17 16.0
Công nghệ dệt, may 16.5 17 17.0
Công nghệ sinh học 16.05 16.5 16.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 17 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16.0
Quản trị kinh doanh [CTLK] 16
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm [CTLK] 16
Khoa học và Công nghệ sinh học [CTLK] 16

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề