Điểm chuẩn đại học gha năm 2022

Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2021:

 
 
 
ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2021

Như vậy, năm nay, tại cơ sở Hà Nội và phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh, theo đánh giá chung, điểm chuẩn hầu hết các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải đều cao hơn năm trước, khoảng cách giữa các ngành tương đối đồng đều, thể hiện rõ được sự lựa chọn ngành nghề của thí sinh là hoàn toàn phù hợp và các ngành kinh tế xã hội khác. 

Ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Giao thông vận tải năm nay là ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng với 26,35 điểm. 

Năm 2021, Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển 5.700 chỉ tiêu cho 27 ngành học, trong đó có 2 ngành mới là Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo; Tài chính - Ngân hàng.

Sau khi biết kết quả trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký nhập học online theo thông báo từ ngày 16/9 đến 17h ngày 26/9/2021.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021.

Thanh Hùng

Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào [điểm sàn] đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc] là trường đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ chất lượng theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội giúp thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải của đất nước.

Thành lập: 15/11/1945

Trụ sở chính: số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]:

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 25.27 Xét học bạ theo tổ hợp môn
2 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.67 Xét học bạ theo tổ hợp môn
3 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.52 Xét học bạ theo tổ hợp môn
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.1 Xét học bạ theo tổ hợp môn
5 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.67 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
6 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.02 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
7 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.58 Xét học bạ theo tổ hợp môn
8 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 18 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.27 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
10 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07, XDHB 21.62 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
11 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.97 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 xét học bạ các tổ hợp môn
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.88 Xét học bạ các môn trong tổ hợp
14 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.73 Xét học bạ các môn trong tổ hợp
15 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.97 Xét học bạ các môn trong tổ hợp
16 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.18 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D07, XDHB 26.25 Xét học bạ theo tổ hợp môn
18 Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét điểm học bạ theo tổ hợp
19 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205QT A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
20 Công nghệ thông tin 7480201QT A00, A01, D01, D07, XDHB 27.23 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
[chương trình chất lượng cao CNTT Việt - Anh]
21 Kỹ thuật cơ khí 7520103QT A00, A01, D01, D07, XDHB 25.27 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
[Chương trình chất lượng cao cơ khí ô tô Việt Anh]
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
[chương trình tiên tiến kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201QT-02 A00, A01, D01, D03, XDHB 19.5 Xét học bạ theo tổ hợp môn
[chương trình chất lượng cao Vật liệu công nghệ xây dựng Việt - Pháp]
24 Kinh tế xây dựng 7580301QT A00, A01, D01, D07, XDHB 22.65 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
[chương trình chất lượng cao kinh tế xây dựng công trình giao thông]
25 Kế toán 7340301QT A00, A01, D01, D07, XDHB 24.07 Xét học bạ theo tổ hợp môn
[Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh]
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.77 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
27 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ theo tổ hợp môn
28 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn
29 Quản trị kinh doanh 7340101QT A00, A01, D01, D07, XDHB 25.4 Xét học bạ theo tổ hợp môn
[chương trình chất lượng cao quản trị kinh doanh Việt - Anh]

Video liên quan

Chủ Đề