Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2021:
|
ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2021 |
Như vậy, năm nay, tại cơ sở Hà Nội và phân hiệu tại TP Hồ Chí Minh, theo đánh giá chung, điểm chuẩn hầu hết các ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải đều cao hơn năm trước, khoảng cách giữa các ngành tương đối đồng đều, thể hiện rõ được sự lựa chọn ngành nghề của thí sinh là hoàn toàn phù hợp và các ngành kinh tế xã hội khác.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Giao thông vận tải năm nay là ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng với 26,35 điểm.
Năm 2021, Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển 5.700 chỉ tiêu cho 27 ngành học, trong đó có 2 ngành mới là Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo; Tài chính - Ngân hàng.
Sau khi biết kết quả trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký nhập học online theo thông báo từ ngày 16/9 đến 17h ngày 26/9/2021.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021.
Thanh Hùng
Trường ĐH Giao thông vận tải vừa công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào [điểm sàn] đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc] là trường đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ chất lượng theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội giúp thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải của đất nước.
Thành lập: 15/11/1945
Trụ sở chính: số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]:
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 25.27 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.67 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.52 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.1 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
5 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.67 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
6 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.02 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.58 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.27 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
10 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, XDHB | 21.62 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
11 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.97 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | xét học bạ các tổ hợp môn |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.88 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
14 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.73 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
15 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.97 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
16 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
18 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp |
19 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.23 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao CNTT Việt - Anh] |
21 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.27 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [Chương trình chất lượng cao cơ khí ô tô Việt Anh] |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT-01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình tiên tiến kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT-02 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 19.5 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao Vật liệu công nghệ xây dựng Việt - Pháp] |
24 | Kinh tế xây dựng | 7580301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.65 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
25 | Kế toán | 7340301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.07 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.77 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
27 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
28 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.4 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao quản trị kinh doanh Việt - Anh] |