Điểm chuẩn đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM 2022
Theo PGS Vũ Hoàng Linh, cụ thể, đối với khối A00, đỉnh (tổng điểm có nhiều thí sinh nhất) là 23 điểm, tương tự năm 2020. Mặc dù điểm trung bình giảm hơn so với năm 2020 nhưng số thí sinh đạt mức điểm 17 - 25 điểm cao hơn so với năm 2020. Từ những đánh giá về phổ điểm các khối thi chính sử dụng để xét tuyển vào ĐH Khoa học tự nhiên, thầy Linh dự báo điểm chuẩn các ngành Khoa học tự nhiên cơ bản giữ nguyên, một số ngành có điểm chuẩn năm 2020 ở mức 20 - 23 điểm có thể tăng nhẹ. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) cũng vừa công bố điểm sàn vào các ngành dao động từ 18-21 điểm. Năm 2020, ngành Máy tính và Khoa học thông tin của Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy 26,1 điểm, tăng 2,6 so với năm 2019. Có 5 ngành lấy điểm chuẩn 17, gồm Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường. Điểm chuẩn từng ngành như sau: Năm 2019, điểm chuẩn cao nhất là 23,5, ngành Máy tính và Khoa học Thông tin. Mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 16 và có 13 ngành nhận thí sinh có điểm xét tuyển từ mức này trở lên. Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành năm 2019 theo từng tổ hợp xét tuyển như sau: STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 20 2 QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 22 3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5 4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75 5 QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 18 6 QHT04 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25 7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00,A01, B00, C01 16.25 8 QHT06 Hoá học A00, B00, D07 20.5 9 QHT41 Hoá học** A00, B00, D07 16 10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75 11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16 12 QHT43 Hoá dược** A00, B00, D07 20.25 13 QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 20 14 QHT09 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75 15 QHT44 Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75 16 QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16 17 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16 18 QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16 19 QHT13 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17 20 QHT45 Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16 21 QHT14 Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17 22 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17 23 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16 24 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16 25 QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16 26 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16 27 QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16 28 QHT19 Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16 29 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 Đỗ Hợp
|