Trường ĐH Quốc tế [ĐHQG TP HCM] công bố điểm chuẩn năm 2022
[NLĐ]- Chiều 29-6, Trường ĐH Quốc tế [thành viên ĐHQG TP HCM] công bố điểm chuẩn năm 2022 theo 2 phương thức xét tuyển
-
Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng điểm xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực
-
Giải bài toán nhân lực bậc cao thời chuyển đổi số
-
Không chủ động được nguồn tuyển, trường ĐH lo lắng
-
TS Vũ Anh Đức làm Chủ tịch Hội đồng trường Trường ĐH Tôn Đức Thắng
PGS- TS Lê Văn Cảnh, Phó Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế, cho biết so với năm 2021, điểm chuẩn năm nay tăng nhẹ ở một số ngành.
Với phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TP HCM [phương thức 2] điểm chuẩn các ngành như sau:
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022 [phương thức 4], điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành như sau:
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2]Mã ngành: 7220201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1]Mã ngành: 7220201_WE3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]Mã ngành: 7220201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2]Mã ngành: 7340101_AUTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2]Mã ngành: 7340101_NSTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2]Mã ngành: 7340101_UHTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]Mã ngành: 7340101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2]Mã ngành: 7340101_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]Mã ngành: 7340101_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Andrews] [4+0]Mã ngành: 7340101_ANDTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]Mã ngành: 7420201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2]Mã ngành: 7420201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]Mã ngành: 7420201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]Mã ngành: 7540101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Kỹ thuật Máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]Mã ngành: 7480106_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2]Mã ngành: 7480201_DK2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5]Mã ngành: 7480201_DK25Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1]Mã ngành: 7480201_DK3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]Mã ngành: 7480201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0]Mã ngành: 7480201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Turku] [2+1] Điểm chuẩn: 21 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]Mã ngành: 7520118_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 23 |
Kỹ thuật Điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]Mã ngành: 7520207_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]Mã ngành: 7520207_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2]Mã ngành: 7520207_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 25 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 25 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
7340301 | Kế toán | 24.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 20 |
7440112 | Hoá học [Hóa sinh] | 20 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 24 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 24 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro] | 20 |
7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 2021
Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT [theo quy định của ĐHQG-HCM] xét điểm trung bình 3 năm học THPT [lớp 10, lớp 11, lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021* |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
7340301 | Kế toán | 740 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 680 |
7440112 | Hóa học [Hóa sinh] | 680 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 770 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 750 |
7480101 | Khoa học máy tính | 770 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 700 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | 680 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [3+1] | 600 |
7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7340101_AU | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] | 600 |
7340101_NS | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH New South Wales] [2+2] | 600 |
7340101_UH | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Houston] [2+2] | 600 |
7340101_UN | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7340101_WE | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7420201_UN | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7420201_WE2 | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh [Chương trình liên kết với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7480106_SB | Kỹ thuật máy tính [Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7480201_DK2 | Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với ĐH Deakin] [2+2] | 600 |
7480201_DK25 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] | 600 |
7480201_DK3 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] | 600 |
7480201_UN | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7480201_WE2 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7480201_WE4 | Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 600 |
7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7520207_SB | Kỹ thuật điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 600 |
7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 600 |
7540101_UN | Công nghệ thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 600 |
Thời Gian Xác Nhận Nhập Học 2021:
-Thời gian: từ ngày 05/10/2021 [thứ ba] đến trước 12g00 ngày 07/10/2021 [thứ năm].
-Thời gian học chính thức [dự kiến]: từ ngày 11/10/2021.
Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học 2021 Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản chính Giấy chứng nhận Kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với sinh viên đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
-Giấy tờ chứng nhận diện chính sách theo quy định cho sinh viên thuộc đối tượng chính sách [từ đối tượng 01 đến đối tượng 07].
-Lý lịch sinh viên [sinh viên khai thông tin khi làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến];
-Giấy khai sinh.
-Học bạ Trung học phổ thông.
-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân.
-Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [nếu có]: TOEFL iBT, IELTS
-Giấy khám sức khỏe do phòng khám cấp quận huyện [trở lên] cấp không quá 6 tháng [có thể bổ sung sau khi nhập học].
-Thẻ Bảo hiểm y tế [nếu có] và khai thông tin liên quan khi làm thủ tục nhập học trực tuyến.
-Đơn cam kết xác nhận nhập học.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia
- Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 22,5 |
Kế toán | 7340301 | 21,5 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18,5 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 18,5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18,5 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18,5 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24,75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18,75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 21 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 18 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 750 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 700 |
Kế toán | 7340301 | 680 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 620 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 620 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 620 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 620 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro] | 7460112 | 700 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 700 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 750 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 800 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 620 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 655 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 620 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 620 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 620 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 620 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 620 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 600 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 600 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 600 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 600 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 600 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 600 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 600 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 600 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 600 |
Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT - ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 |
Kế toán | 7340301 | 20 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
Hóa học [Sinh học] | 7440112 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro] | 7460112 | 18 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 19 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 18 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
Quản trị kinh doanh [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7340101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7420201_LK | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7520207_LK | 18 |
Công nghệ thông tin [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 7220201LK4 | 18 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7220201_LK2 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [CT liên kết ĐH Westof England] [2+2] | 72220201_LK2 | 18 |
Công nghệ thực phẩm [CT liên kết ĐH nước ngoài] | 7540101_LK | 18 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh [CT liên kết ĐH Westof England] [4+0] | 74220201_LK4 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | A00, A01 | 22 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00 | 18 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 19 |
Hóa Sinh | A00, A01, B00 | 18 |
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A00, A01 | 17.5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Kỹ Thuật Không gian | A00, A01 | 17 |
Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01 | 17 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00 | 17 |
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | A00, A01, B00 | 17.5 |
Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TPHCM Mới Nhất.
PL.