Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc] là trường đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ chất lượng theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội giúp thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải của đất nước.
Thành lập: 15/11/1945
Trụ sở chính: số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]:
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải [Cơ sở Phía Bắc]
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 25.27 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.67 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.52 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.1 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
5 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.67 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
6 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.02 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.58 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.27 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
10 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, XDHB | 21.62 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
11 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.97 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | xét học bạ các tổ hợp môn |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.88 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
14 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.73 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
15 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.97 | Xét học bạ các môn trong tổ hợp |
16 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
17 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
18 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp |
19 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.23 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao CNTT Việt - Anh] |
21 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.27 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [Chương trình chất lượng cao cơ khí ô tô Việt Anh] |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT-01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình tiên tiến kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT-02 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 19.5 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao Vật liệu công nghệ xây dựng Việt - Pháp] |
24 | Kinh tế xây dựng | 7580301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.65 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
25 | Kế toán | 7340301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.07 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.77 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
27 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
28 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.4 | Xét học bạ theo tổ hợp môn [chương trình chất lượng cao quản trị kinh doanh Việt - Anh] |
Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: [84.24] 37663311 – [84.28] 38966798
- Email: –
- Website: //utc.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG |
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối V00 [Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật]
- Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết hợp
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Nguyên tắc xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có]
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy
Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.
Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp
Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 [môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ]
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4. Đăng ký và xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
- Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
- Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 dự kiến như sau:
- Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 20.45 | 23.3 | 25.3 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | ||
Kế toán | 20.35 | 23.55 | 25.5 |
Kinh tế | 18.95 | 22.8 | 25.15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 24.7 | |
Khai thác vận tải | 19.1 | 21.95 | 24.6 |
Kinh tế vận tải | 15.65 | 20.7 | 24.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 26.35 | |
Kinh tế xây dựng | 20.4 | 24.0 | |
Toán ứng dụng | 14.8 | 16.4 | 23.05 |
Công nghệ thông tin | 21.5 | 24.75 | 25.65 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.6 | 18 | 22.9 |
Kỹ thuật môi trường | 14.65 | 16.05 | 21.2 |
Kỹ thuật cơ khí | 19.7 | 23.1 | 24.4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 19.95 | 23.85 | 25.05 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.55 | 21.05 | 23.75 |
Kỹ thuật cơ khí động lực [Máy xây dựng] | 14.65 | 16.7 | 22.85 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 14.6 | 19.4 | |
Kỹ thuật ô tô | 20.95 | 24.55 | 25.1 |
Kỹ thuật điện | 16.3 | 21.45 | 24.05 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.45 | 22.4 | 24.35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.95 | 24.05 | 25.1 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.85 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15.05 | 17 | 21.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14.5 | 16.55 | 17.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu đường bộ] | 15 | 17.1 | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ] | 15 | 17.15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu hầm, Đường hầm và metro] | 24.55 | 16.75 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị] | 14.93 | 17.2 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay] | 14.65 | 16.2 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính] | 14.6 | 16.15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình] | 14.7 | 16.45 | |
Quản lý xây dựng | 15 | 17.2 | 22.8 |
Chương trình Chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu – Đường bộ Việt – Pháp] | 14.55 | 16.25 | 16.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu – Đường bộ Việt – Anh] | 14.6 | 16.25 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật] | 15.45 | 16.25 | |
Kỹ thuật xây dựng CTTT [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 14.65 | 16.2 | 16.3 |
Kỹ thuật xây dựng [Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp] | 15.25 | 16.25 | 17.9 |
Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 14.9 | 16.6 | 16.05 |
Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] | 17.35 | 19.6 | 23.3 |
Công nghệ thông tin [Việt – Anh] | 23.3 | 25.35 | |
Kỹ thuật cơ khí [Việt – Anh] | 20.7 | 24.0 | |
Quản trị kinh doanh [Việt – Anh] | 23.85 | ||
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 21.4 |