Năm học 2022-2023, trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh 3.900 chỉ tiêu. Năm nay, trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh qua 2 phương thức:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội;
Xét tuyển thẳng kết hợp [thí sinh có chứng chỉ quốc tế, học sinh giỏi cấp tỉnh]
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 sẽ được cập nhật nhanh, chính xác nhất trên Gia Đình Mới. Phụ huynh, học sinh có thể tra cứu tại đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 chính xác nhất.
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 trên phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
V.Linh/giadinhmoi.vn
Tin liên quan
- Thứ năm, 15/09/2022 19:04 [GMT+7]
Nhà trường vừa thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2022 cho 4 phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022; Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022; Ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết hợp.
Điểm chuẩn trúng tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 14 đến 25,4, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin. Tiếp theo là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Trong khi đó, nhiều ngành như Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng... vẫn chỉ lấy mức 16 như năm ngoái.
Tất cả các ngành xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 đều lấy mức điểm 14 điểm.
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Đại Học Xây Dựng Hà Nội điểm chuẩn 2022 - NUCE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
1 | Tin học xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_03 | DGTD | 14 | |
2 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | DGTD | 14 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | DGTD | 14 | |
4 | kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGTD | 14 | |
5 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGTD | 14 | |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 16 | |
7 | Tin học xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D07 | 20.75 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 22.25 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, B00, D07 | 16 | |
10 | kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 16 | |
11 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 25.4 | |
12 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 20.59 | TN THPT |
13 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | DGTD | 14 | |
14 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 24.9 | |
15 | Máy xây dựng | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_01 | DGTD | 14 | |
16 | Máy xây dựng | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_01 | A00, A01, D01 | 16 | |
17 | Cơ giới hóa xây dựng | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_02 | DGTD | 14 | |
18 | Cơ giới hóa xây dựng | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_02 | A00, A01, D07 | 16 | |
19 | Kỹ thuật cơ điện | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_03 | DGTD | 14 | |
20 | Kỹ thuật cơ điện | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_03 | A00, A01, D07 | 22.1 | |
21 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | DGTD | 14 | |
22 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, D07 | 16 | |
23 | Kiến trúc Nội thất | Kiến trúc | 7580103 | V00, V02 | 22.6 | TN THPT |
24 | Kiến trúc công nghệ | Kiến trúc | 7580101_02 | V00, V02 | 20 | TN THPT |
25 | Quy hoạch – Kiến trúc | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105_01 | V00, V01, V02 | 16 | |
26 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_01 | DGTD | 14 | |
27 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_01 | A00, A01, D07, D29, D24 | 20 | |
28 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_02 | DGTD | 14 | |
29 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 20 | |
30 | Xây dựng cầu đường | Xây dựng cầu đường | 7580205_01 | DGTD | 14 | |
31 | Xây dựng cầu đường | Xây dựng cầu đường | 7580205_01 | A00, A01, D07 | 16 | |
32 | Kỹ thuật nước – Môi trường nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213_01 | DGTD | 14 | |
33 | Kỹ thuật nước – Môi trường nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213_01 | A00, B00, A01, D07 | 16 | |
34 | Kinh tế và quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 7580302_01 | DGTD | 14 | |
35 | Kinh tế và quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 7580302_01 | A00, A01, D07 | 21.4 | |
36 | Kinh tế và quản lý bất động sản | Quản lý xây dựng | 7580302_02 | DGTD | 14 | |
37 | Kinh tế và quản lý bất động sản | Quản lý xây dựng | 7580302_02 | A00, A01, D07 | 22.3 | |
38 | Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc | 7580102 | V00, V02, V06 | 18 | |
39 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_04 | DGTD | 14 | |
40 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_04 | A00, A01, D07 | 16 | |
41 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_04 | DGTD | 14 | |
42 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_04 | A00, A01, D07 | 23.7 | |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGTD | 14 | |
44 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
45 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_QT | DGTD | 14 | [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ] |
46 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_QT | A00, A01, D07 | 20.55 | [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ] |
47 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101_QT | DGTD | 14 | |
48 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101_QT | A00, A01, D07 | 23.35 | [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ] |
49 | Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | Quản lý xây dựng | 7580302_03 | DGTD | 14 | |
50 | Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | Quản lý xây dựng | 7580302_03 | A00, A01, D07 | 16.55 | |
51 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | DGTD | 14 | |
52 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 22.95 |