Kế đến là Khoa học máy tính với 25 điểm. Trong khi đó, nhiều ngành vẫn chỉ lấy mức 16 như năm ngoái, chẳng hạn chuyên ngành Máy xây dựng và Cơ giới hóa xây dựng thuộc ngành Kỹ thuật cơ khí, ngành Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng.
Với các ngành có xét tuyển môn Vẽ mỹ thuật là môn chính, trường đưa về thang điểm 30 theo công thức môn chính nhân hệ số 2 cộng hai môn còn lại, sau đó nhân 3/4 rồi cộng điểm ưu tiên.
Quảng cáo
Điểm trúng tuyển từng ngành như sau:
Quảng cáo
Năm nay, Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển 3.400 sinh viên. Những em trúng tuyển sẽ tham gia buổi hướng dẫn quy trình, thủ tục xác nhận nhập học vào ngày 17/9 qua Zoom. Ngày 18/9, nhà trường sẽ có buổi gặp mặt cũng qua Zoom. Sau đó, các em nhập học từ ngày 19/9 đến 22/9.
Khuôn viên Đại học Xây dựng Hà Nội. Ảnh: Fanpage Trường Đại học Xây dựng Hà Nội - HUCE
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn NUCE năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] | 16.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] | 16.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Kỹ thuật vật liệu | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Khoa học máy tính | 20.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] | 16.0 |
Kinh tế xây dựng | 20.0 |
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] | 18.0 |
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | 16.0 |
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | 16.0 |
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] | 16.0 |
Kiến trúc | 20.0 |
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] | 20.0 |
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] | 18.0 |
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] | 16.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] | 16.0 |
Điểm chuẩn NUCE năm 2021
Đã cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | 22.75 |
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] | 24.0 |
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] | 22.25 |
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] | 21.25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] | 22.25 |
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] | 23.0 |
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] | 18.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] | 17.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] | 16.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Kỹ thuật vật liệu | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 25.35 |
Khoa học máy tính | 25.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] | 21.75 |
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] | 23.25 |
Kinh tế xây dựng | 24.0 |
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] | 23.25 |
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] | 23.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | 19.0 |
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | 23.1 |
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kiến trúc | 19.5 | 21.75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] | 19.5 | 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] | 17 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường] | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước [Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước] | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 21.25 | 24.25 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Máy xây dựng] | 15 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng] | 15 | 16 |
Kinh tế xây dựng | 19 | 21.75 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị] | 17 | 20 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản] | 16.5 | 19.5 |
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO | ||
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc nội thất] | 19 | 22.5 |
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc công nghệ] | 16.5 | 20.75 |
Quy hoạch vùng và đô thị [Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc] | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình] | 18 | 19.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 15 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | / | 16 |
Khoa học máy tính | 18.5 | 23 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện] | 15 | 16 |